Bạn muốn thể hiện rằng bạn dự định làm điều gì đó? Bạn lên kế hoạch làm việc gì trong tương lại gần? Bạn sẽ nói như thế nào Hôm nay chúng ta cùng học chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – cách nói câu dự định trong tiếng Trung nhé! Đây là mẫu câu thường gặp trong đời sống giao tiếp. Không thể bỏ qua đâu nhé!
Cấu trúc câu dự định trong tiếng Trung
- S + 想 + V ( + O )
Ví dụ:
她想住在学校。
Tā xiǎng zhù zài xuéxiào
Cô ấy dự định ở trong ký túc
他想买水果。
Tā xiǎng mǎi shuǐguǒ
Anh ấy muốn mua hoa quả
Mẫu câu hỏi:
S + 想 + V ( + O) + 吗?
Ví dụ:
她想住在学校吗?
Tā xiǎng zhù zài xuéxiào ma
Cô ấy có muốn sống trong ký túc không?
他想买水果吗?
Tā xiǎng mǎi shuǐguǒ ma
Anh ấy có muốn mua trái cây không?
Mẫu câu trả lời:
S+ 想 …… 。 / S+ 不想 …… 。
Ví dụ:
我想学英语。
Wǒ xiǎng xué Yīngyǔ
Tôi muốn học tiếng Anh.
他不想卖汉语书。
Tā bùxiǎng mài Hànyǔshū
Anh ấy không muốn bán cuốn sách tiếng Trung của mình.
Hoặc :
想 。 / 不想。
- 想 /xiǎng/ Có, tôi có muốn.
- 不想 /bùxiǎng/ Không, tôi không muốn.
Các mẫu câu dự định bằng tiếng Trung
1. 你正在打算做什么?
Nǐ zhèngzài dǎsuàn zuò shénme?
Anh đang dự tính làm gì thế?
2. 我打算明年到中国去
Wǒ dǎsuàn míngnián dào zhōngguó qù.
Tôi dự tính sang năm đi Trung Quốc.
3. 真的吗? 去做生意吗?
Zhēnde ma? qù zuò shēngyi ma?
Thật sao? Đi Trung Quốc làm ăn à?
4. 是. 我觉得做买卖很有意思
Shì. Wǒ juéde zuò mǎimài hén yǒu yìsi.
Vâng. Tôi cảm thấy việc buôn bán rất thú vị.
5. 你想买什么?
Nǐ xiǎng mǎi shénme?
Anh định mua gì?
6. 我不是去买东西, 我去开工厂
Wǒ bú shì qù mǎi dōngxi. Wǒ qù kāi gōngchǎng.
Tôi không đi mua hàng, tôi đi thành lập nhà máy.
7. 开工厂. 真想不到
Kāi gōngchǎng. zhēn xiǎngbúdào.
Mở nhà máy! Thật không tưởng tượng nổi.
8. 可是地方还沒有定好呢
Kěshì dìfāng háiméiyǒu dìnghǎo ne.
Nhưng địa điểm vẫn chưa quyết định.
9. 我看上海不错. 在上海开吧
Wǒ kàn shànghǎi búcuò, zài shànghǎi kāi ba.
Tôi thấy Thượng Hải tốt lắm. Mở tại Thượng Hải đi.
10. 不, 我想在重庆开
Bù. Wó xiǎng zài chóngqīng kāi.
Không. Tôi dự tính mở tại Trùng Khánh.
Sau bài học “Câu dự định trong tiếng Trung“, các bạn sẽ biết cách biểu đạt dự định, mong muốn làm gì đó bằng tiếng Trung. Đừng quên luyện tập hằng ngày để vận dụng bài học, nhớ lâu hơn nhé!
Xem thêm: