13691 lượt xem

Phân biệt 经过 và 通过 trong tiếng Trung

经过 và 通过 là hai từ thường gặp, cùng mang nghĩa “trải qua” và khiến nhiều người khi học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản nhầm lẫn. Làm sao để phân biệt hai từ này?

Cùng tự học tiếng Trung tại nhà tìm hiểu để phân biệt 经过 và 通过 trong tiếng Trung nhé!

phan-biet-经过-va-通过-trong-tieng-trung

1. Phân biệt 经过 và 通过 trong tiếng Trung

经过 và 通过 đều có nghĩa đen và nghĩa bóng. Tùy thuộc vào việc xác định từ loại là động từ, danh từ hay giới từ mà có cách dùng khác nhau.

1.1. 经过 trong tiếng Trung

  • Khi 经过 là động từ

Khi đó, 经过 sẽ mang hai nghĩa:

Theo nghĩa đen, 经过 có nghĩa là trải qua; đi qua; qua (nơi chốn, thời gian, động tác…). Nó thường được sử dụng với các địa điểm như một ngôi nhà, cánh cửa hoặc đối tượng, sự vật cụ thể.

Cấu trúc: Chủ ngữ + 经过 + địa điểm

Ví dụ:

我经过这条路去上学。
Wǒ jīngguò zhè tiáo lù qù shàngxué.
Tôi đi học qua con đường này.

我每天上班都要经过她家门口。
Wǒ měitiān shàngbān dōu yào jīngguò tā jiā ménkǒu.
Tôi đi ngang qua cửa nhà cô ấy mỗi ngày khi tôi đi làm.

38路公交车经过北海公园吗?
38 lù gōngjiāo chē jīngguò Běihǎi gōngyuán ma?
Xe buýt 38 có đi qua Công viên Bắc Hải không?

Theo nghĩa bóng: 经过 là đã vượt qua một cái gì đó hoặc một quá trình, trải qua một thời gian hoặc trải nghiệm một cái gì đó. Nó được sử dụng để nói về các hành động đã hoàn thành và nhấn mạnh vào quá trình mang lại thay đổi hoặc kết quả. Trên thực tế, nó thường không được dịch như một động từ, mà là giới từ “sau” hoặc “theo sau” (một số sự kiện).

Cấu trúc: 经过 + Sự kiện, thời gian, chủ thể + Động từ+ Tân ngữ

Ví dụ:

经过测试水没有毒。
Jīngguò cèshì, shuǐ méiyǒu dú.
Sau khi kiểm tra, nước không có độc

经过比赛,他取得了胜利。
Jīngguò bǐsài, tā qǔdéle shènglì.
Sau cuộc thi, anh đã giành được chiến thắng.

经过大家的努力,他们终于成功了。
Jīng guò dàjiā de nǔlì, tāmen zhōngyú chénggōngle.
Sau bao nỗ lực của mọi người, cuối cùng họ cũng thành công.

经过十几个小时的飞行,绿皮书终于到达了上海。
Jīngguò shí jǐ gè xiǎoshí de fēixíng, lǜ pí shū zhōngyú dàodále shànghǎi.
Sau hơn mười giờ bay, “Cẩm Nang” cuối cùng cũng đến Thượng Hải.

  • Khi 经过 là danh từ

Khi nó là danh từ, 经过 được dùng để nói về quá trình, quá trình hoặc chuỗi sự kiện.

Ví dụ:

事情的经过是这样的。
Shìqíng de jīngguò shì zhèyàng de.
Đó là những gì đã xảy ra.

请告诉我真实的经过。
Qǐng gàosù wǒ zhēnshí de jīngguò.
Hãy cho tôi biết về trải nghiệm thực tế của bạn.

  • Khi 经过 làm giới từ

Như một giới từ, 经过 cũng có thể được sử dụng để mô tả những trải nghiệm hoặc thời gian mà một người đã “trải qua”. Sau đó, nó được sử dụng để kết nối một hành động đã được thực hiện và kết quả. Thường được dịch là “sau khi”.

Nó giống như nghĩa bóng khi 经过 là động từ.

Ví dụ:

经过Yocha 的解释 , 我终于明白了这个语法点 。
Jīngguò Yocha de jiěshì, wǒ zhōngyú míngbáile zhège yǔfǎ diǎn.
Sau khi xem qua lời giải thích của Yocha, cuối cùng tôi đã hiểu được điểm ngữ pháp đó.

经过一天的讨论,大家终于同意了 。
Jīngguò yītiān de tǎolùn, dàjiā zhōngyú tóngyìle.
Sau khi thảo luận một ngày, mọi người cuối cùng cũng đồng ý.

1.2. 通过 trong tiếng Trung

Tương tự như 经过, 通过 là một động từ, với cả nghĩa đen và nghĩa bóng. Không giống như 经过, 通过 không thể là một danh từ. 通过 cũng có thể là một giới từ.

  • Khi 通过 là động từ

Nghĩa đen: 通过 như một động từ là đi qua (đi vào và đi ra) một cấu trúc, chẳng hạn như một cánh cửa, hoặc một đường hầm.

Cấu trúc: Chủ ngữ + 通过 + tân ngữ

Ví dụ

火车很快就通过了隧道。
Huǒchē hěn kuài jiù tōngguòle suìdào.
Đoàn tàu đi qua đường hầm một cách nhanh chóng.

从我家走到这里需要通过两座桥。
Cóng wǒjiā zǒu dào zhèlǐ xūyào tōngguò liǎng zuò qiáo.
Để đến đó từ nhà tôi, tôi phải đi qua hai cây cầu.

通过 nghĩa bóng diễn đạt việc trải qua một số nỗ lực để đạt được sự thừa nhận hoặc một thỏa thuận. Nó thường được dịch là vượt qua; vừa có nghĩa là thông qua, phê chuẩn một dự luật hoặc một đạo luật và nghĩa là vượt qua (đủ điều kiện, đạt) một kỳ thi, một cuộc phỏng vấn.

Cấu trúc: Chủ ngữ + 通过 + tân ngữ

Ví dụ:

董事会通过了这个计划。
Dǒngshìhuì tōngguòle zhège jìhuà.
Ban giám đốc đã thông qua kế hoạch.

选举一致通过了。
Xuǎnjǔ yízhì tōngguòle.
Cuộc bầu cử đã được thông qua một cách nhất trí.

我男朋友通过了面试。
Wǒ nán péngyǒu tōngguòle miànshì.
Bạn trai của tôi đã vượt qua cuộc phỏng vấn.

通过他的朋友,我们找到了他。
Tōngguò tā de péngyǒu, wǒmen zhǎodàole tā.
Thông qua bạn bè của anh ấy, chúng tôi tìm thấy anh ấy.

因为努力,我通过了考试。
Yīnwèi nǔlì, wǒ tōngguòle kǎoshì.
Vì chăm chỉ học hành nên tôi đã thi đậu.

  • Khi 通过 là giới từ

Trong một tình huống mà để đạt được điều gì đó, bạn cần phải nỗ lực, 通过 được sử dụng như một giới từ nhấn mạnh bạn đã vượt qua nó như thế nào. Nó nhấn mạnh vào các phương tiện (phương pháp hoặc cách thức) bạn đã sử dụng để đạt được kết quả mong muốn và thường được dịch là “thông qua” (một phương pháp) hoặc “dựa vào”. 通过 như một giới từ có thể được đặt trước hoặc sau chủ ngữ.

Cấu trúc:

1. 通过 + Phương thức / Cách thức, Chủ ngữ + Động từ + Đối tượng

2. Chủ ngữ + 通过 + Phương thức / Cách thức + Động từ + Đối tượng

Ví dụ:

通过讨论,这个 提议通过了。
Tōngguò tǎolùn, zhège tíyì tōngguòle.
Sau khi thảo luận, đề xuất này đã được thông qua.

他通过努力取得了第一名。
Tā tōngguò nǔlì qǔdéle dì yī míng.
Anh ấy đã giành được vị trí đầu tiên nhờ làm việc chăm chỉ.

通过 电脑,可以了解 到 很多信息。
Tōngguò diànnǎo, kěyǐ liǎojiě dào hěnduō xìnxī.
Nhớ vào máy tính, bạn có thể học được rất nhiều thông tin.

Hi vọng sau bài học, bạn đã nắm được một số kiến thức để sử dụng 经过 và 通过 trong tiếng Trung. Học ngữ pháp luôn đi cùng bài tập, các bạn tranh thủ thời gian để củng cố kiến thức nhé!

Xem thêm:

Bài tập sắp xếp câu tiếng Trung

Bài tập ngữ pháp tiếng Trung cơ bản

Bài tập đặt câu tiếng Trung

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC