3564 lượt xem

Từ lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ

tienglong

Từ vựng từ lóng trong tiếng Trung được các bạn trẻ Trung Quốc ưa thích nhất hiện nay. Chỉ cần giao tiếp nhiều với các bạn trẻ Trung Quốc bạn sẽ không khó đẻ bắt gặp chúng đâu. Vì vậy hãy học thuộc các từ lóng này nhé , có ích cho giao tiếp lắm đấy.

Từ lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ

1 bị mắng, bị la rầy 挨剋 āi kēi
2 bị mắng, bị la rầy 挨呲儿 āi cī r
3 Người ngốc; đầu to óc quả nho, đầu gỗ 阿木林 ā mù lín
4 lần lượt, từng người một 挨个儿 āi gè r
5 Bắt taxi, đi bằng taxi 打车 dǎ chē
6 Ly dị 打八刀 dǎ bā dāo
7 thấp hèn, thấp kém hơn 矮半截 ǎi bàn jié
8 nông thôn, nhà quê, quê mùa 阿乡 ā xiāng
9 Chọc ai đó, chế giễu ai đó 打镲 dǎ chǎ
10 Phạm sai lầm; hiểu nhầm; nhầm lẫn 搭错线了 dā cuò xiàn le
11 Hợp tác, đồng nghiệp, đồng tác giả 搭档 dā dàng
12 chẳng liên quan; độc lập 挨不上 āi bù shàng
13 đổ vỏ, người đổ vỏ (người khác ăn ốc) 擦屁股 cā pì gǔ
14 luồn cúi, nịnh bợ, bám váy, chịu nhục nhã để đi lên . 踩 cǎi
15 tìm hướng, tìm cách 踩道 cǎi dào
16 điều tra, thăm dò, thám thính 踩点儿 cǎi diǎn r
17 thú vị, hấp dẫn, không khí sống động 彩儿 cǎi r
18 thất bại, trượt 菜了 cài le
19 Gà khờ, đầu đất, cũng để chỉ lính mới, người mới tay nghề kém 菜鸟 cài niǎo
20 xanh xao vàng vọt, dùng để chí người không có thần sắc, trông như chết đối 菜色 cài sè
21 người đàn ông thấp bé, có chiều cao tương đối khiêm tốn 残废 cán fèi
22 Tham nhũng, tham ô, bòn rút của công 扒面 bā miàn
23 Vô ích 白搭 bái dā
24 Nói sáo rỗng, nói vô nghĩa, nói lung tung 白话 bái huà
25 Dễ ợt 白玩儿 bái wánr
26 Phô trương quá mức, phông pheo, khoe giàu 摆谱 bǎi pǔ
27 Xe máy tay ga 板凳狗 bǎn dèng gǒu
28 Cặp đại gia 傍大款 bàng dà kuǎn
29 Người tình, người yêu 傍家儿 bàng jiār
30 Nấu cháo, buôn dưa lê điện thoại 煲电话粥 bāo diàn huà zhōu
31 Đánh tơi bời 暴打 bào dǎ
32 Ba hoa, chém gió 暴侃 bào kǎn
33 Không biết xấu hổm, trơ trẽn 不要脸 bù yào liǎn
34 Không bắt mắt, không ấn tượng 不起眼儿 bù qǐ yǎnr
35 Từ chối nghe lời, bật lại 不忿儿 bù fènr
36 Khác một trời một vực 不搭脉 bù dā mài
37 Phát khùng 飙车 biāo chē
38 Tự thúc đẩy bản thân 奔命 bēn mìng
39 Người thích “ăn không ngồi rồi”, thích làm nhàn mà lương cao, không thích làm chỉ thích hưởng thụ 白鼻仔 bái bí zǎi
40 Chat chít 摆龙门阵 bǎi lóng mén zhèn
41 Bà trùm (người đàn bà sỡ hữu một quán bar) 吧娘 bā niáng

Bạn thấy đó, học giao tiếp tiếng Trung thật vui đúng không, khi trò chuyện với bạn bè, thay vì những câu nói rất nghiêm túc thì có thể nói vài câu tiếng lóng để trêu trọc và nói cho bạn biết rằng mình cũng biết nhiều tiếng lóng lắm, không trêu được đâu nha!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC