Thế giả dụ bây giờ có người bảo bạn miêu tả vóc dáng bên ngoài gấu của bạn thì bạn có đủ tự tin với vốn từ vựng để miêu tả không? Hay chăng ra đường bạn bị người ta giật mất túi rồi khi trình báo với công an thì phải miêu tả nhận dạng tên trộm đó ra sao nhỉ trong trường hợp bạn đang du lịch bên Trung Quốc chẳng hạn? Nhưng đây chỉ là mình thí dụ thôi nhé , không có ý gì đâu chỉ để các bận hiểu rằng cần phải tích lũy ngay 1 bìa từ vựng tiếng Trung cơ bản liên quan đến miêu tả vóc dáng con người mà thôi. Và bài hoc tieng Trung hôm nay của Trung tâm THANHMAI xin được gửi đến các bạn từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình của mỗi người trong tiếng Trung nhé! Chúc cả nhà cuối tuần vui vẻ!

1 | Mắt háo sắc | 色鬼眼 | sè yǎn guǐ |
2 | Yiểu điệu | 纤细 | Qiān xì |
3 | Thon thả | 苗条 | miáo tiào |
4 | Mặt tròn | 苹果脸 | Píng guǒ liǎn |
5 | Mặt búp bê | 娃娃脸 | wá wa liǎn |
6 | Mặt trái xoan | 鸭蛋脸 | yā dān liǎn |
7 | Mặt chữ điền | 四方脸 | sì fāng liǎn |
8 | Mặt dài | 长方脸 | Cháng fāng liǎn |
9 | Mặt nhọn | 尖脸 | Jiān liǎn |
10 | Tóc dài chấm vai | 披肩长 | pī jiān liǎn |
11 | Tóc đuôi ngựa | 马尾 | mǎ wěi |
12 | Tóc bổ đôi | 分头 | Fēn tóu |
13 | Tóc đen | 乌黑头发 | wū hēi tóu fā |
14 | Tóc nâu | 棕色头发 | Zōng sè tóu fā |
15 | Mày lá liễu | 柳叶眉 | liǔyě méi |
16 | Mắt 2 mí | 双眼皮 | Shuāng yǎn pí |
17 | Mắt 1 mí | 单眼皮 | Dān yǎn pí |
18 | Mắt bồ câu | 弹子眼 | Dàn zi yǎn |
19 | Tướng mạo | 相貌 | Xiàng mào |
20 | Đanh đá | 泼辣 | pō là |
21 | Vóc dáng | 个字 | gē zi |
22 | Dịu dàng | 温柔 | Wēn róu |
23 | Mũi hếch | 扁鼻 | Biǎn bǐ |
24 | Mắt lác | 斗眼 | Dòu yǎn |
25 | Hiền lành | 善良 | Shàn liáng |
26 | Cao | 高 | Gāo |
27 | Thấp | 矮 | Ǎi |
28 | Béo | 胖 | Pàng |
29 | Gầy | 瘦 | Shòu |

>>> Tham khảo:
=>5 sai lầm chết người khi học tiếng Trung
=>Sao phải học tiếng Trung ???
=>Những câu nói hay kinh điển trong Hãy Nhắm Mắt Khi Anh Đến
=>Từ vựng tiếng Trung về thời tiết