2269 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung: một số chứng bệnh thường gặp trong đời sống.

Từ vựng tiếng Trung: một số chứng bệnh thường gặp trong đời sống.

Trong cuộc sống dù không mong muốn nhưng chúng ta cũng có thể mắc 1 số bệnh. Là người học tiếng Trung, đặc biệt với các bạn du học Trung Quốc thì chắc chắn nên học một số từ vựng tiếng Trung về các chứng bệnh phòng khi dùng đến. Bài học tiếng Trung này sẽ liệt kê một số chứng bệnh thường gặp tiếng trung trong đời sống nhé!.

Từ vựng tiếng Trung một số chứng bệnh thường gặp

职业病 /zhíyèbìng/ Bệnh nghề nghiệp

复发性疾病 /fùfā xìng jíbìng/ Bệnh tái phát

精神病 /jīngshén bìng/ Bệnh tâm thần

流行病 /liúxíng bìng/ Bệnh lây lan

常见病 /chángjiàn bìng/ Bệnh thường gặp

先天病 /xiāntiān bìng/ Bệnh bẩm sinh

慢性病 /mànxìng bìng/ Bệnh mãn tính

急性病 /jíxìng bìng/ Bệnh cấp tính

皮肤病 /pífū bìng/ Bệnh da, ngoài da

血液病 /xiěyè bìng/ Bệnh về máu

胃病 /wèi bìng/ Đau dạ dày

疟疾 /nüèjí/ Bệnh sốt rét

肝病 /gānbìng/ Bệnh gan

麻疹 /mázhěn/ Bệnh sởi

/腮腺炎 /sāixiàn yán/ Quai bị

胃溃炎 /wèikuì yán/ Viêm loét dạ dày

咽峡炎 /yānxiá yán/ Viêm họng

扁桃体炎 /biǎntáotǐ yán/ Viêm amiđan

喉炎 /hóuyán/ Viêm thanh quản

肠炎 /chángyán/ Viêm ruột

鼻炎 /bíyán/ Viêm mũi

过敏性鼻炎 /guò mǐn xìng bí yán/ Viêm mũi dị ứng

关节炎 /guānjié yán/ Viêm khớp

气胸 /qìxiōng/ Tức ngực khó thở

肺炎 /fèiyán/ Viêm phổi

阑尾炎 /lánwěi yán/ Viêm ruột thừa

支气管炎 /zhīqìguǎn yán/ Viêm phế quản (cuống phổi)

菌痢 /jùn lì/ Bị nhiễm khuẩn

风湿性关节炎 /fēngshī xìng guānjié yán/ Thấp khớp

散光 /sànguāng/ Mắt loạn thị

蛀牙 /zhùyá/ Sâu răng

牙龈出血 /yáyín chūxiě/ Chảy máu chân răng

兔唇 /tùchún/ Sứt môi

夜盲 /yèmáng/ Quáng gà

色盲 /sèmáng/ Mù màu

白内障 /báinèi zhàng/ Bệnh đục thủy tinh thể

牙周炎 /yá zhōu yán/ Viêm lợi, nha chu viêm

沙眼 /shāyǎn/ Bệnh đau mắt hột

创伤 /chuāngshāng/ Chấn thương

骨折 /gǔzhé/ Gãy xương

食物中毒 /shíwù zhòngdú/ Ngộ độc thức ăn

烧伤 /shāoshāng/ Bỏng

脱臼 /tuōjiù/ Trật khớp

扭伤 /niǔshāng/ Bong gân

秃头 /tūtóu/ Hói đầu

疖 /jiē/ Ghẻ

湿疹 /shīzhěn/ Bệnh ngứa

狂犬病 /kuángquǎn bìng/ Bệnh dại

肥胖病 /féipàng bìng/ Bệnh béo phì

癣 /xuǎn/ Bệnh nấm ngoài da

淋病 /lìnbìng/ Bệnh lậu

佝偻病 /gōulóu bìng/ Bệnh gù

痔疮 /zhìchuāng/ Bệnh trĩ

梅毒 /méidú/ Bệnh giang mai

鼠疫 /shǔyì/ Bệnh dịch hạch

贫血 /pínxiě/ Thiếu máu

高血压 /gāo xuè yā/ Huyết áp cao

低血压 /dī xuèyā/ Huyết áp thấp

偏头痛 /piān tóu tòng/ Chứng đau nửa đầu

纤维瘤 /xiānwéi liú/ U xơ

神经衰弱 /shénjīng shuāiruò/ Suy nhược thần kinh

坐骨神经痛 /zuògǔshénjīng tòng/ Đau thần kinh tọa

先天性心脏病 /xiāntiān xìng xīnzàngbìng/ Bệnh tim bẩm sinh

心绞痛 /xīnjiǎo tòng/ Bệnh tim đau thắt, tim co thắt

动脉硬化 /dòngmài yìnghuà/ Xơ vữa động mạch

肾石 /shèn shí/ Sỏi thận

肝硬变 /gān yìng biàn/ Sơ gan

肠梗阻 /cháng gěngzǔ/ Tắc ruột

呕吐 /Ǒutù/ Nôn mửa

水痘 /shuǐdòu/ Bệnh thủy đậu, bệnh trái dạ

感冒 /gǎnmào/ Cảm cúm

流鼻血 /liú bíxiě/ Chảy máu cam

癌症 /áizhèng/ Bệnh ung thư

骨折 /gǔzhé/ Gãy xương

心脏病 /xīnzàng bìng/ Bệnh tim mạch

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC