Trong cuộc sống dù không mong muốn nhưng chúng ta cũng có thể mắc 1 số bệnh. Là người học tiếng Trung, đặc biệt với các bạn du học Trung Quốc thì chắc chắn nên học một số từ vựng tiếng Trung về các chứng bệnh phòng khi dùng đến. Bài học tiếng Trung này sẽ liệt kê một số chứng bệnh thường gặp tiếng trung trong đời sống nhé!.
Từ vựng tiếng Trung một số chứng bệnh thường gặp
职业病 /zhíyèbìng/ Bệnh nghề nghiệp
复发性疾病 /fùfā xìng jíbìng/ Bệnh tái phát
精神病 /jīngshén bìng/ Bệnh tâm thần
流行病 /liúxíng bìng/ Bệnh lây lan
常见病 /chángjiàn bìng/ Bệnh thường gặp
先天病 /xiāntiān bìng/ Bệnh bẩm sinh
慢性病 /mànxìng bìng/ Bệnh mãn tính
急性病 /jíxìng bìng/ Bệnh cấp tính
皮肤病 /pífū bìng/ Bệnh da, ngoài da
血液病 /xiěyè bìng/ Bệnh về máu
胃病 /wèi bìng/ Đau dạ dày
疟疾 /nüèjí/ Bệnh sốt rét
肝病 /gānbìng/ Bệnh gan
麻疹 /mázhěn/ Bệnh sởi
/腮腺炎 /sāixiàn yán/ Quai bị
胃溃炎 /wèikuì yán/ Viêm loét dạ dày
咽峡炎 /yānxiá yán/ Viêm họng
扁桃体炎 /biǎntáotǐ yán/ Viêm amiđan
喉炎 /hóuyán/ Viêm thanh quản
肠炎 /chángyán/ Viêm ruột
鼻炎 /bíyán/ Viêm mũi
过敏性鼻炎 /guò mǐn xìng bí yán/ Viêm mũi dị ứng
关节炎 /guānjié yán/ Viêm khớp
气胸 /qìxiōng/ Tức ngực khó thở
肺炎 /fèiyán/ Viêm phổi
阑尾炎 /lánwěi yán/ Viêm ruột thừa
支气管炎 /zhīqìguǎn yán/ Viêm phế quản (cuống phổi)
菌痢 /jùn lì/ Bị nhiễm khuẩn
风湿性关节炎 /fēngshī xìng guānjié yán/ Thấp khớp
散光 /sànguāng/ Mắt loạn thị
蛀牙 /zhùyá/ Sâu răng
牙龈出血 /yáyín chūxiě/ Chảy máu chân răng
兔唇 /tùchún/ Sứt môi
夜盲 /yèmáng/ Quáng gà
色盲 /sèmáng/ Mù màu
白内障 /báinèi zhàng/ Bệnh đục thủy tinh thể
牙周炎 /yá zhōu yán/ Viêm lợi, nha chu viêm
沙眼 /shāyǎn/ Bệnh đau mắt hột
创伤 /chuāngshāng/ Chấn thương
骨折 /gǔzhé/ Gãy xương
食物中毒 /shíwù zhòngdú/ Ngộ độc thức ăn
烧伤 /shāoshāng/ Bỏng
脱臼 /tuōjiù/ Trật khớp
扭伤 /niǔshāng/ Bong gân
秃头 /tūtóu/ Hói đầu
疖 /jiē/ Ghẻ
湿疹 /shīzhěn/ Bệnh ngứa
狂犬病 /kuángquǎn bìng/ Bệnh dại
肥胖病 /féipàng bìng/ Bệnh béo phì
癣 /xuǎn/ Bệnh nấm ngoài da
淋病 /lìnbìng/ Bệnh lậu
佝偻病 /gōulóu bìng/ Bệnh gù
痔疮 /zhìchuāng/ Bệnh trĩ
梅毒 /méidú/ Bệnh giang mai
鼠疫 /shǔyì/ Bệnh dịch hạch
贫血 /pínxiě/ Thiếu máu
高血压 /gāo xuè yā/ Huyết áp cao
低血压 /dī xuèyā/ Huyết áp thấp
偏头痛 /piān tóu tòng/ Chứng đau nửa đầu
纤维瘤 /xiānwéi liú/ U xơ
神经衰弱 /shénjīng shuāiruò/ Suy nhược thần kinh
坐骨神经痛 /zuògǔshénjīng tòng/ Đau thần kinh tọa
先天性心脏病 /xiāntiān xìng xīnzàngbìng/ Bệnh tim bẩm sinh
心绞痛 /xīnjiǎo tòng/ Bệnh tim đau thắt, tim co thắt
动脉硬化 /dòngmài yìnghuà/ Xơ vữa động mạch
肾石 /shèn shí/ Sỏi thận
肝硬变 /gān yìng biàn/ Sơ gan
肠梗阻 /cháng gěngzǔ/ Tắc ruột
呕吐 /Ǒutù/ Nôn mửa
水痘 /shuǐdòu/ Bệnh thủy đậu, bệnh trái dạ
感冒 /gǎnmào/ Cảm cúm
流鼻血 /liú bíxiě/ Chảy máu cam
癌症 /áizhèng/ Bệnh ung thư
骨折 /gǔzhé/ Gãy xương
心脏病 /xīnzàng bìng/ Bệnh tim mạch
Xem thêm: