4488 lượt xem

Từ vựng đi khám bệnh trong tiếng Trung

tu vung di kham benh trong tieng trung

Bạn bị ốm và cần đi bác sĩ. Nhưng không biết diễn tả triệu chứng hay loại bệnh mà bạn mắc phải bằng tiếng Trung . Vậy phải làm sao. Tự học tiếng Trung Quốc ngay với chủ đề các từ vựng đi khám bệnh trong tiếng Trung. Đừng bỏ qua qua bài viết dưới đây nhé!

 

Các từ vựng liên quan đến đi khám bệnh trong tiếng Trung 

 

STT Tiếng Trung  Phiên âm  Nghĩa tiếng Việt
1 低热 dīrè sốt nhẹ 
2 高热 gāorè sốt cao 
3 发凉 fā liáng rét run 
4 头痛 tóutòng đau đầu
5 心悸 xīnjì hồi hộp 
6 惊厥 jīngjué ngất xỉu 
7 昏迷 hūnmí hôn mê 
8 休克 xiūkè sốc
9 恶心 ěxin buồn nôn 
10 腹胀 fùzhàng chướng bụng 
11 腹泻 fùxiè tiêu chảy
12 便泌 biàn mì táo bón 
13 发烧 fāshāo sốt
14 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā đầu váng mắt hoa
15 耳鸣 ěrmíng ù tai 
16 气促 qì cù thở gấp 
17 发冷 fā lěng phát lạnh 
18 干咳 gānké ho khan 
19 流鼻涕 liú bítì chảy nước mũi 
20 没精神 méi jīngshén không có tinh thần 
21 盗汗 dàohàn đổ mồ hôi ban đêm 
22 消化不良 xiāohuà bùliáng tiêu hóa kém 
23 内出血 nèichūxiě xuất huyết nội 
24 外出血 wàichūxiě xuất huyết ngoại 
25 皮下出血 píxià chūxiě xuất huyết dưới da
26 呕血 ǒuxiě nôn ra máu 
27 全身发痒 quánshēn fā yǎng ngứa khắp người 
28 出疹子 chū zhěnzi nổi ban đỏ
29 nóng mủ 
30 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng vết thương chảy mủ 
31 发抖 fādǒu run rẩy 
32 麻木 mámù tê dại 
33 淋巴结肿大 línbājié zhǒng dà tuyết hạch sưng to
34 幻觉 huànjué ảo giác
35 扭伤 niǔshāng bị bong gân 
36 发痒 fāyǎng bị ngứa 
37 烫伤 tàngshāng bị phỏng
38 浮肿 fúzhǒng bị sưng 
39 受伤 shòushāng bị thương 
40 发炎 fāyán bị viêm 
41 胃病 wèibìng đau dạ dày 
42 心脏病 xīnzāng bìng bệnh tim 
43 肝病 gānbìng bệnh gan 
44 肾脏病 shēnzàng bìng bệnh thân 
45 肺病 fèibìng bệnh phổi
46 感冒 gǎnmào cảm cúm 
47 疟疾 nüèjí bệnh sốt rét 
48 痢疾 lìjí bệnh kiết lị 
49 菌痢 jùnlì bị nhiễm khuẩn 
50 伤寒 shānghán bệnh thương hàn
51 白喉 báihóu bệnh bạch hầu 
52 麻疹 mázhěn bệnh sởi 
53 乙型脑炎 yǐ xíng nǎo yán bệnh viêm não Nhật Bản 
54 鼻炎 bíyán viêm mũi
55 气管炎 qìguán yán viêm khí quản
56 支气管炎 zhīqìguǎn yán viêm phế quản 
57 散光 sànguāng mắt loạn thị 
58 青光眼 qīngguāngyǎn bệnh tăng nhãn áp 
59 沙眼 shāyǎn bệnh đau mắt hột 
60 白内障 báinèi zhàng bệnh đục thủy tinh thể
61 兔唇 tùchún sứt môi
62 蛀牙 zhùyá răng mọc lệch
63 牙周炎 yá zhōu yán viêm lợi, nha chu viêm
64 牙龈出血 yáyín chūxiě chảy máu chân răng 
65 手术台 shǒushù tái bàn mổ 
66 创可贴 chuàngkětiē băng dán cá nhân 
67 视力表 shìlì biǎo bảng đo thị lực 
68 医用绷带 yīyòng bēngdài băng gạc y tế
69 氧气吸入气 yǎngqì xīrù qì bình thở oxy
70 医疗聘用器具 yīliáo pìnyòng qìjù dụng cụ y tế
71 医用手套 yīyòng shǒutào găng tay y tế 
72 腿病人用的床 tuǐ bìngrén yòng de chuáng giường đẩy bệnh nhân 
73 诊断床 zhěnduàn chuáng giường khám bệnh 
74 急救箱 jíjiù xiāng hộp đựng dụng cụ cấp cứu 
75 医药箱 yīyào xiāng hộp dụng cụ y tế
76 医用口罩 yīyòng kǒuzhào khẩu trang y tế 
77 注射针头 zhùshè zhēntóu kim tiêm 
78 血压计 xiěyājì máy đo huyết áp
79 电热烧灼器 diànrè shāozhuó qì máy đốt điện
80 短波电疗机 duǎnbō diànliáo jī máy trị liệu sóng ngắn
81 超声波诊断仪 chāoshēngbō zhěnduàn yí thiết bị chẩn đoán siêu âm 
82 体温计 tǐwēnjì cặp nhiệt độ 
83 手术刀 shǒushù dāo dao mổ 
84 皮肤科 pífū kē khoa da liễu
85 眼科 yǎnkē khoa mắt
86 外科 wàikē khoa ngoại
87 内科 nèikē khoa nội
88 产科 chǎnkē khoa sản 
89 牙科 yákē nha khoa 
90 药房 yàofáng nhà thuốc 
91 病房 bìngfáng phòng bệnh 
92 隔离病房 gélí bìngfáng phòng cách ly
93 急诊室 jízhěn shì phòng cấp cứu 
94 加护病房 jiāhù bìngfáng phòng chăm sóc đặc biệt 
95 诊疗所 zhěnliáo suǒ phòng chẩn đoán 
96 诊疗室 zhěnliáo shì phòng chẩn trị 
97 心电图室 xīn diàntú shì phòng điện tim 
98 妇产科病房 fùchǎn kē bìngfáng khoa phụ sản 
99 护理部 hùlǐ bù phòng hộ lý 
100 化疗室 huàliáo shì phòng hóa trị 
101 门诊部 ménzhěn bù phòng khám
102 医生 的 办公室 yīshēng de bàngōngshì phòng khám bác sĩ 
103 超声波检查室 chāoshēngbō jiǎncháshì phòng kiểm tra sóng siêu âm 
104 手术室 shǒushù shì phòng mổ
105 挂号处 guàhào chù phòng phát số
106 观察室 guānchá shì phòng theo dõi
107 住院部 zhùyuàn bù phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú
108 化验科 huàyàn kē phòng xét nghiệm
109 妇科 fùkē phụ khoa
110 成方 chéngfāng bài thuốc đã có sẵn
111 偏方 piānfāng bài thuốc dân gian 
112 切脉 qièmài bắt mạch 
113 括痧 kuò shā cạo gió
114 穴位 xuéwèi huyệt vị 
115 脉象 màixiàng mạch tượng 
116 药酒 yàojiǔ rượu thuốc 
117 杏仁止咳糖浆 xìngrén zhǐké tángjiāng siro hạnh nhân chữa ho 
118 草药 cǎoyào thảo dược 
119 感冒退热冲剂 gǎnmào tuìrè chōngjì thuốc cảm hạ sốt 
120 抗炎灵 kàngyánlíng thuốc chống viêm
121 中药成药 zhōngyào chéngyào thuốc đông y 
122 养血安神片 yǎngxiě ānshén piàn viên an thần bổ máu 
123 安神补心片 ānshén bǔxīn piàn viên an thần bổ tim 
124 药物 yàowù thuốc
125 药片 yàopiàn viêm thuốc bẹt 
126 药丸 yàowán viên thuốc tròn
127 胶囊 jiāonáng viên thuốc con nhộng 
128 药粉 yàofěn thuốc bột 
129 药水 yàoshuǐ thuốc nước 
130 洗剂 xǐ jì thuốc để rửa
131 糊剂 hú jì thuốc bôi 
132 搽剂 chá jì dầu xoa bóp, thuốc bóp 
133 泥罨剂 ní yǎn jì thuốc đắp, cao dán 
134 注射剂 zhùshèjì thuốc tiêm 
135 吸入剂 xīrù jì thuốc hít 
136 咳必清 hāibìqīng thuốc giảm ho 
137 抗生剂 kàngshēng jì thuốc kháng sinh 
138 退热剂 tuì rè jì thuốc hạ sốt 
139 解热药 jiě rè yào thuốc hạ nhiệt 
140 止痛药 zhǐtòng yào thuốc giảm đau 
141 抗毒药 kàng dúyào thuốc giải độc 
142 麻醉药 mázuì yào thuốc gây tê 
143 滴鼻剂 dī bí jì thuốc nhỏ mũi 
144 防炎药 fáng yán yào thuốc chống viêm 
145 去痛片 qù tòng piàn thuốc giảm đau 
146 肝浸膏 gān jìn gāo cao bổ gan 
147 口服避孕药 kǒufú bìyùn yào thuốc tránh thai loại viên uống 
148 维生素 wéishēngsù thuốc vitamin
149 强心药 qiáng xīnyào thuốc bổ tim
150 补肾药 bǔshèn yào thuốc bổ thận 
151 补血药 bǔ xiě yào thuốc bổ máu 
152 肝浸药 gān jìnyào thuốc bổ gan 
153 糊剂 hújì cao dán 
154 软膏 ruǎngāo cao mềm 

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề đi khám bệnh 

tu-vung-di-kham-benh-trong-tieng-trung-phan-1

 

我想要看医生

Wǒ xiǎng yào kàn yīshēng.

Tôi muốn đi khám bệnh

你有什么症状?

Nǐ yǒu shénme zhèng zhuàng ?

Bạn có triệu chứng bệnh thế nào?

我一直头痛。

Wǒ yìzhí tóutòng.

Tôi luôn bị đau đầu.

你这样的状况持续多久了?

Nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duōjiǔle ?

Tình trạng này kéo dài bao lâu rồi?

你对什么过敏吗?

Nǐ duì shénme guòmǐn ma?

Bạn có dị ứng với cái gì không?

你需要一个血液检查.

Nǐ xūyào yígè xuèyè jiǎnchá.

Bạn cần xét nghiệm máu.

我建议你去看专科医生.

Wǒ jiànyì nǐ qù kàn zhuānkē yīshēng.

Tôi đề nghị anh nên đi khám chuyên khoa.

回去多喝水,好好休息。

Huíqu duō hē shuǐ, hǎohao xiūxi.

Về nhà phải nhớ uống nhiều nước, chú ý nghỉ ngơi.

Hội thoại  về chủ đề đi khám bệnh 

A: 早上好,医生。

Zǎoshang hǎo, yīshēng.

Chào buổi sáng, bác sĩ.

B: 早上好!你怎么了?

Zǎoshang hǎo! Nǐ zěnmele?

Buổi sáng tốt lành! có chuyện gì đã xảy ra với bạn vậy?

A: 我觉得恶心,并且我头疼。 

Wǒ juédé ěxīn, bìngqiě wǒ tóuténg.

Tôi cảm thấy buồn nôn và đau đầu.

B: 你什么时候开始这样的呢?

Nǐ shénme shíhòu kāishǐ zhèyàng de ne?

Bạn bị như vậy từ khi nào?

A: 从昨晚开始。

Cóng zuówǎn kāishǐ.

Bắt đầu từ buổi tối ngày hôm qua. 

B: 让我仔细看一看。

Ràng wǒ zǐxì kàn yī kàn.

Hãy để tôi kiểm tra kĩ hơn. 

A: 我有什么事吗?

Wǒ yǒu shénme shì ma?

Tôi bị sao vậy?

B: 是的, 但它不严重,你得了流感。这是一些药。 请一天喝三次,并多喝些水。 

Shì de, dàn tā bù yánzhòng, nǐ déliǎo liúgǎn. Zhè shì yìxiē yào. Qǐng yìtiān hē sāncì, bìng duō hē xiē shuǐ.

Có, nhưng nó không nghiêm trọng, bạn bị cúm. Đây là một số loại thuốc. Hãy uống ba lần một ngày và uống nhiều nước hơn.

A: 我多久才会好?

Wǒ duōjiǔ cái huì hǎo?

Tôi sẽ mất bao lâu để khỏi bệnh?

B: 如果你好好休息,你将在三天内好的。

Rúguǒ nǐ hǎohǎo xiūxí, nǐ jiàng zài sān tiānnèi hǎo de.

Nếu bạn nghỉ ngơi tốt, bạn sẽ khỏe lại trong vòng ba ngày.

A: 好的,谢谢。

Vâng ạ, cảm ơn bác sĩ.

Với bài viết ngày hôm nay hi vọng đã cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Trung Quốc liên quan đến chủ đề đi khám bệnh.  Hy vọng các bạn sẽ thực hành thật nhiều để không phải sợ việc đi khám bệnh ở Trung Quốc nữa nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC