Nếu như các bạn đã được học quân sự thì sẽ thấy tên mấy cây súng lục , súng đại liên , tiểu liên…. này rất quen thuộc đối với chúng ta rồi, thậm chí bạn còn đã được thực hành và thi rồi đấy. Nhưng nếu bây giờ mình hỏi tên các loại súng này trong tiếng Trung thì có bạn nào biết không? Bổ sung ngay vào kho từ vựng tiếng Trung của mình bài học hôm nay nhé! Chưa biết thì học tiếp phần 4 của bài từ vựng tiếng Trung về quân đội nhé. Cùng tự học tiếng Trung với chúng tớ nhé!
Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p4 )
1 | vệ tinh trinh sát | 侦察卫星 | zhēn chá wèi xīng |
2 | tư lệnh tập đoàn quân | 集团军司令 | jí tuán jūn sī lìng |
3 | chính ủy | 政委 | zhèng wěi |
4 | tư lệnh hạm đội | 舰队司令 | jiàn duì sī lìng |
5 | hạm trưởng | 舰长 | jiàn zhǎng |
6 | đại đội trưởng không quân | 空军大队长 | kōng jūn dà duì zhǎng |
7 | quân đoàn trưởng | 军长 | jūn zhǎng |
8 | sư đoàn trưởng | 师长 | shī zhǎng |
9 | lữ đoàn trưởng | 旅长 | lǚ zhǎng |
10 | trung đoàn trưởng | 团长 | tuán zhǎng |
11 | tiểu đoàn trưởng | 营长 | yíng zhǎng |
12 | đại đội trưởng | 连长 | lián zhǎng |
13 | trung đội trưởng | 排长 | pái zhǎng |
14 | tiểu đội trưởng | 班长 | bān zhǎng |
15 | hạm đội | 舰队 | jiàn duì |
16 | hạm đội tác chiến | 作战舰队 | zuò zhàn jiàn duì |
17 | hạm đội liên hợp | 联合舰队 | lián hé jiàn duì |
18 | hạm đội chủ lực | 主力舰队 | zhǔ lì jiàn duì |
19 | hạm đội hộ tống | 护卫舰队 | hù wèi jiàn duì |
20 | hạm đội đặc phái | 特遣舰队 | tè qiǎn jiàn duì |
21 | lính thủy đánh bộ | 海军陆战队 | hǎi jūn lù zhàn duì |
22 | quân y | 军医 | jūn yī |
23 | bệnh viện lục quân | 陆军医院 | lù jūn yī yuàn |
24 | bệnh viện hải quân | 海军医院 | hǎi jūn yī yuàn |
25 | bệnh viện không quân | 空军医院 | kōng jūn yī yuàn |
26 | bệnh viện dã chiến | 野战医院 | yě zhàn yī yuàn |
27 | bệnh viện hậu phương | 后方医院 | hòu fāng yī yuàn |
28 | bệnh viện hành quân | 随军医院 | suí jūn yī yuàn |
29 | bệnh viện nơi đóng quân | 驻地医院 | zhà dì yī yuàn |
30 | súng trường | 步枪 | bù qiāng |
31 | súng trọng liên | 重机枪 | zhòng jī qiāng |
32 | súng tiểu liên | 冲锋枪 | chōng fēng qiāng |
33 | súng lục | 手枪 | shǒu qiāng |
34 | lựu đạn | 手榴弹 | shǒu liú dàn |
35 | đại pháo | 大炮 | dà pào |
36 | súng cối | 迫击炮 | pǎi jī pào |
37 | pháo dã chiến | 野战炮 | yě zhàn pào |
38 | súng cao xạ | 高射炮 | gāo shè pào |
39 | quân chủng | 军种 | jūn zhǒng |
40 | binh chủng | 兵种 | bīng zhǒng |
41 | bộ binh | 步兵 | bù bīng |
42 | kỵ binh | 骑兵 | qí bīng |
43 | bộ binh cơ giới | 机械化步兵 | jī xiè huà bù bīng |
44 | pháo binh | 炮兵 | pào bīng |
45 | lính cao su | 高射炮兵 | gāo shè pào bīng |
46 | pháo binh dã chiến | 野战炮兵 | yě zhàn pào bīng |
47 | sĩ khí | 士气 | shì qì |
48 | quân kỳ | 军旗 | jūn qí |
49 | quân lệnh | 军令 | jūn lìng |
50 | quân cảng | 军港 | jūn gǎng |
51 | quân khu | 军区 | jūn qū |
Xem tiếp: Học từ vựng tiếng Trung về quân đội phần 5
Từ vựng tiếng Trung là kiến thức rất rộng và luôn phải học. Cùng khám phá kho từ vựng tiếng Trung mà THANHMAIHSK gửi đến cho bạn nhé!Đây chính là điều quan trọng nhất khi học tiếng Trung Quốc bởi nếu bạn không được giao tiếp thì việc học cũng sẽ không đạt kết quả gì?