1473 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung về quân đội: Các lực lượng quân đội

Học từ vựng tiếng Trung qua các chủ đề sẽ giúp các bạn ghi nhớ và hệ thống lại cái từ vựng trong từng lĩnh vực mà mình quan tâm. Tự học tiếng Trung với bài học từ vựng về lực lượng quân đội nhé. Bổ sung ngay vào kho từ vựng tiếng Trung của mình đề chuẩn bị bắn khi giao tiếp nha!

Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p5 )

Từ vựng tiếng Trung về quân sự: Các lực lượng quân đội

1 quân chính quy 正规军 zhèng guī jūn
2 quân thường trực 常备军 cháng bèi jūn
3 quân dự bị 后备军 hòu bèi jūn
4 quân viễn chinh 远征军 yuǎn zhēng jūn
5 quân đảo chính 叛军 pàn jūn
6 quân thảo phạt 讨伐军 tǎo fá jūn
7 bộ đội tác chiến 作战部队 zuò zhàn bù duì
8 bộ đội xung kích 突击部队 tū jī bù duì
9 bộ đội đi chi viện 支援部队 zhī yuān bù duì
10 bộ đội công binh 工兵部队 gōng bīng bù duì
11 bộ đội xe tăng 坦克部队 tǎn kè bù duì
12 bộ đội thiết giáp 装甲部队 zhuāng jiǎ bù duì
13 bộ đội phòng ngự 防御部队 fáng yù bù duì
14 bộ đội thông tin 通信部队 tōng xìn bù duì
15 bộ đội vận tải 运输部队 yùn shū bù duì
16 bộ đội hậu cần  后勤部队 hòu qín bù duì
17 bộ đội đường sắt 铁道部对 tiě dào bù duì
18 lính thiết giáp 装甲兵 zhuāng jiǎ bīng
19 lính quân giới 军械兵 jūn xiè bīng
20 bộ đội tinh nhuệ 精锐部队 jīng ruì bù duì
21 bộ đội chiến đấu 战斗部队 zhàn dòu bù duì
22 bộ đội chủ lực 主力部队 zhǔ lì bū duì

Từ vựng tiếng Trung là kiến thức rất rộng và luôn phải học. Cùng khám phá kho từ vựng tiếng Trung chúng mình gửi nhé, bạn sẽ được trải nghiệm nhiều chủ đề giao tiếp khác nhau cùng thầy cô và bạn bè, từ đó sẽ cải thiện được khả năng giao tiếp.

Phần trước:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC