Học từ vựng tiếng Trung qua các chủ đề sẽ giúp các bạn ghi nhớ và hệ thống lại cái từ vựng trong từng lĩnh vực mà mình quan tâm. Tự học tiếng Trung với bài học từ vựng về lực lượng quân đội nhé. Bổ sung ngay vào kho từ vựng tiếng Trung của mình đề chuẩn bị bắn khi giao tiếp nha!
Từ vựng tiếng Trung về quân sự: Các lực lượng quân đội
1 | quân chính quy | 正规军 | zhèng guī jūn |
2 | quân thường trực | 常备军 | cháng bèi jūn |
3 | quân dự bị | 后备军 | hòu bèi jūn |
4 | quân viễn chinh | 远征军 | yuǎn zhēng jūn |
5 | quân đảo chính | 叛军 | pàn jūn |
6 | quân thảo phạt | 讨伐军 | tǎo fá jūn |
7 | bộ đội tác chiến | 作战部队 | zuò zhàn bù duì |
8 | bộ đội xung kích | 突击部队 | tū jī bù duì |
9 | bộ đội đi chi viện | 支援部队 | zhī yuān bù duì |
10 | bộ đội công binh | 工兵部队 | gōng bīng bù duì |
11 | bộ đội xe tăng | 坦克部队 | tǎn kè bù duì |
12 | bộ đội thiết giáp | 装甲部队 | zhuāng jiǎ bù duì |
13 | bộ đội phòng ngự | 防御部队 | fáng yù bù duì |
14 | bộ đội thông tin | 通信部队 | tōng xìn bù duì |
15 | bộ đội vận tải | 运输部队 | yùn shū bù duì |
16 | bộ đội hậu cần | 后勤部队 | hòu qín bù duì |
17 | bộ đội đường sắt | 铁道部对 | tiě dào bù duì |
18 | lính thiết giáp | 装甲兵 | zhuāng jiǎ bīng |
19 | lính quân giới | 军械兵 | jūn xiè bīng |
20 | bộ đội tinh nhuệ | 精锐部队 | jīng ruì bù duì |
21 | bộ đội chiến đấu | 战斗部队 | zhàn dòu bù duì |
22 | bộ đội chủ lực | 主力部队 | zhǔ lì bū duì |
Từ vựng tiếng Trung là kiến thức rất rộng và luôn phải học. Cùng khám phá kho từ vựng tiếng Trung chúng mình gửi nhé, bạn sẽ được trải nghiệm nhiều chủ đề giao tiếp khác nhau cùng thầy cô và bạn bè, từ đó sẽ cải thiện được khả năng giao tiếp.
Phần trước:
- Học từ vựng tiếng Trung về quân đội phần 1
- Học từ vựng tiếng Trung về quân đội phần 2
- Học từ vựng tiếng Trung về quân đội phần 3
- Học từ vựng tiếng Trung về quân đội phần 4