Tổng hợp 100 từ đồng âm trong tiếng Trung. Từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung với cách đọc na ná nhau nhưng nghĩa thì khác nhau. Các bạn lưu ý khi sử dụng nhé!
Ở bất cứ ngôn ngữ nào cũng có những từ đồng âm khác nghĩa. Đây là những từ tiếng trung đọc giống nhau nhưng khác nghĩa. Hoặc những từ có cách viết giống nhau nhưng khác nghĩa.Từ đồng âm khiến bạn có thể bị nhầm lẫn. Bài tự học tiếng Trung hôm nay sẽ giúp bạn tổng hợp 100 từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung nhé!
Các từ đồng âm trong tiếng Trung
1.啊
啊/ā/ Oh; O.
啊/á/ Eh.
啊/ǎ/ Cái gì
啊/à/ Đúng rồi
啊/a/ Nhìn kìa, cái gì cơ…
2.阿
阿/ā/ Ah.
阿/ē/
3.熬
熬/āo/: chịu đựng
熬/áo/ : luộc , sắc , nấu
4.吧
吧/bā/
吧/ba/
5.把
把/bǎ/: cầm , nắm
把/bà/: cán , quai , tay cầm
6.柏
柏/bǎi/: cây bách; trắc bách
柏/bò/: cây hoàng bá
7.伯
伯/bǎi/: anh chồng (xưng hô)
伯/bó/: bác
8.拆
拆/chāi/
拆/cā/
9.采
采/cǎi/: bài tiết; đại tiểu tiện
采/chài/: mở ra; dỡ ra; bóc; tháo; gỡ ra
10.参
参/cān/: tham gia
参/cēn/: so le , chênh lệch
参/shēn/: nhân sâm
11.藏
藏/cáng/: ẩn nấp , trốn , núp
藏/zàng/: bảo tàng, kho
12.差
差/chā/: khác nhau
差/chà/: thiếu, kém
差/chāi/: sai khiến , sai phái
13.查
查/chá/: kiểm tra; xét
查/zhā/: sơn tra (thực vật)
14.叉
叉/chā/: cái nĩa
叉/chá/: kẹt , chặn , nghẽn
叉/chǎ/: choẽ; dạng; tách; bạch
叉/chà/: dạng chân ( trong thể thao)
15.长
长/cháng/: dài
长/zhǎng/: lớn; nhiều tuổi
16.场
场/cháng/: sân phơi; sân đập lúa hoặc trận; cuộc; cơn; đợt (lượng từ, dùng để chỉ những sự việc đã xảy ra)
场/chǎng/: nơi; bãi; trường
17.朝
朝/cháo/: triều; triều đình; cầm quyền
朝/zhāo/: buổi sáng; sáng sớm
18.车
车/chē/: xe; xa
车/jū/: con xe; quân xa (trong cờ tướng)
19.乘
乘/chéng/: đáp; đi; cưỡi; ngồi; đón
乘/shèng/: sách sử
20.盛
盛/chéng/: đựng; đơm; xới (cơm)
盛/shèng/: hưng thịnh; phồn thịnh
21.重
重/chóng/: trùng; lặp; nhắc lại; lặp đi lặp lại
重/zhòng/: trọng lượng; nặng
22.臭
臭/chòu/: hôi; khó ngửi; thối; khắm; ôi (mùi)
臭/xiù/: mùi vị
23.处
处/chǔ/: ở; cư trú; ngụ; cư ngụ; sống
处/chù/: nơi; chốn; chỗ; điểm; địa phương
24.传
传/chuán/: truyền; truyền lại; giao
传/zhuàn/: truyện (tác phẩm giải thích kinh văn)
25.创
创/chuāng/: vết thương
创/chuàng/: mở đầu; bắt đầu
26.答
答/dā/: đáp; trả lời
答/dá/: báo đền; đáp đền
27.打
打/dá/: tá; lố (lượng từ)
打/dǎ/: đánh; đập; gõ
28.待
待/dāi/: dừng lại; lưu lại; ở lại; nán lại
待/dài/: đối đãi; đãi; đối xử; cư xử
29.单
单/dān/: đơn; một; độc
单/Shàn/: huyện Thiện (tên huyện, ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc)
30.当
当/dāng/: tương xứng; xứng; tương đương
当/dàng/: xác đáng; thích hợp; phải chăng; hợp lý; thoả đáng
31.倒
倒/dǎo/: ngã; đổ
倒/dào/: ngược; đảo; đảo ngược
32.得
得/dé/: được; có
得/de/: được; có thể (dùng sau động từ, biểu thị khả năng)
得/děi/: cần; cần phải; phải
33.地
地/de/: một cách (trợ từ, biểu thị bộ phận đứng trước nó là một trạng ngữ.)
地/dì/: đất; trái đất; địa cầu
34.的
的/de/: của (định ngữ và từ trung tâm có quan hệ lãnh thuộc)
的/dí/: chân thực; thực tại; đích thực; quả thực
的/dì/: đích; hồng tâm; bia
35.都
都/dōu/: đều
都/dū/: thủ đô; thủ phủ; đô
36.斗
斗/dǒu/: đấu (đơn vị đo lường)
斗/dòu/: đánh; đánh nhau
37.恶
恶/è/: buồn nôn; buồn ói; mắc ói
恶/wù/: ghét; căm ghét
38.分
分/fēn/: chia; phân ly
分/fèn/: thành phần; phần; chất
39.干
干/gān/: cái thuẫn (thời xưa)
干/gàn/: cán; thân
40.给
给/gěi/: cho, giao cho; đưa cho
给/jǐ/: cung cấp; cấp; cung ứng; tiếp; cung
41.更
更/gēng/: thay đổi; biến đổi; thay; đổi
更/gèng/: càng; thêm; hơn nữa
42.供
供/gōng/: cung cấp; cung; cung ứng
供/gòng/: cúng; dâng cúng
43.冠
冠/guān/: mũ; mão; nón
冠/guàn/: đội mũ; mang thêm; quán quân
44.还
还/hái/: còn; vẫn; vẫn còn (phó từ)
还/huán/: trở về; trả lại; đáp lại
45.行
行/háng/: hàng lối;; ngôi thứ, nghề nghiệp
行/xíng/: đi, đường đi, lưu động, lưu thông
46.好
好/hǎo/: tốt, đẹp, ngon
好/hào/: thích; yêu thích; yêu mến; ham; hiếu
47.号
号/háo/: kêu gào, khóc lóc
号/hào/: hiệu; tên gọi
48.和
和/hé/: hoà bình, hòa thuận,
和/hè/: hát theo; phụ hoạ
和/huó/: nhào; nhồi; trộn (bột)
和/huò/: nước; lần (lượng từ)
49.横
横/héng/: ngang; hoành
横/hèng/
50.化
化/huā/: tiêu; xài; tốn
化/huà/: thay đổi; biến hoá
51.划
划/huá/: chèo; bơi; tính toán; cắt, quẹt
划/huà/: phân định; phân chia; kế hoạch
52.华
华/huá/: sáng sủa; phồn thịnh;
华/huà/: Hoa Sơn (tên núi, ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.)
53.哗
哗/huā/: róc rách; rào rào; soạt (từ tượng thanh)
哗/huá/: huyên náo; ồn ào; ầm ĩ
54.会
会/kuàì/: tính tổng
会/huì/: hội; họp; hợp lại
55.几
几/jī/: bàn con; bàn nhỏ; kỷ trà; chừng, gần chừng
几/jǐ/: mấy (hỏi số)
56.夹
夹/jiā/: kẹp; cặ; chen lấn
夹/jiá/: kép; đôi
57.假
假/jiǎ/: giả dối; không thật
假/jià/: thời gian nghỉ; nghỉ
58.贾
贾/jiǎ/: họ Giả
贾/gǔ/: thương nhân; nhà buôn
59.将
将/jiāng/: mang; xách; dìu; bảo dưỡng, bảo hành
将/jiàng/: quan tướng; sĩ quan cấp tướng
60.教
教/jiāo/: dạy
教/jiào/: dạy dỗ; giáo dục; chỉ bảo
61.校
校/jiào/: đính chính; sửa chữa
校/xiào/: trường học
62.觉
觉/jiào/: giấc ngủ
觉/jué/: giác; giác quan
63.角
角/jiǎo/: sừng; tù , kèn;
角/jué/: vai; vai diễn; vai kịch
64.剿
剿/jiǎo/: quét; tiễu trừ; tiêu diệt; diệt; quét sạch
剿/chāo/: sao chép; ăn cắp văn; đạo văn
65.结
结/jiē/: kết trái; ra quả; có quả
结/jié/: vấn; tết; kết; đan; bện; thắt
66.解
解/jiě/: tách ra; giải thích; rõ ràng; minh bạch; tiểu tiện
解/jiè/: áp giải; đưa đi; giải
解/xiè/: hiểu rõ; minh bạch
67.尽
尽/jǐn/: hết sức; cố; vô cùng
尽/jìn/: hết; tận
68.禁
禁/jīn/: chịu đựng; chịu; nhẫn nhục
禁/jìn/: ngăn cấm; giam cầm
69.劲
劲/jìn/: sức lực; khoẻ mạnh; tinh thần; vẻ; thái độ; dáng vẻ
劲/jìng/: cứng; kiên cường; cứng cáp; mạnh mẽ; hùng mạnh
70.经
经/jīng/: sợi dọc; mạch máu; kinh độ; kinh doanh; thường xuyên; vẫn như thường lệ…
经/jìng/: mắc sợi dọc (dệt); mắc cửi
71.圈
圈/juān/: nhốt; giữ lại; tồn lại; chất chứa; ôm
圈/juàn/: chuồng
圈/quān/: vòng tròn
72.卷
卷/juǎn/: cuộn; xoắn
卷/juàn/: sách vở; sách
73.卡
卡/kǎ/: ca-lo; các; phiếu; áp phích; cạc; tờ; xe tải; xe vận tải
卡/qiǎ/: kẹt; mắc; hóc; vướng
74.看
看/kān/: chăm sóc; trông giữ; giám hộ
看/kàn/: nhìn; xem; coi
75.扛
扛/káng/: khiêng; vác; gánh; nâng
扛/gāng/: giơ lên; nhấc lên
76.空
空/kōng/: trống rỗng; bầu trời; vô ích
空/kòng/: để trống; nhàn rỗi
77.落
落/là/: sót; thiếu; bỏ quên; rơi rụng
落/luò/: chịu trách móc
78.乐
乐/lè/: vui mừng
乐/yuè/: âm nhạc; họ Nhạc
79.勒
勒/lè/: dây cương; cưỡng bức; cưỡng chế; bắt buộc; chỉ huy; khắc; tạc
勒/lēi/: hít chặt; buộc chặt (dùng dây thừng…)
80.了
了/le/: (dùng sau động từ hay hình dung từ, biểu thị động tác hoặc sự biến hoá đã hoàn thành)
了/liǎo/: xong; kết thúc
81.累
累/lěi/: tích luỹ; chồng chất; gom góp; liên tục
累/lèi/: mệt mỏi; vất vả
82.里
里/lǐ/: lót (bên trong, mặt trái của áo hoặc chăn)
里/li/
83.俩
俩/liǎ/: hai; đôi
俩/liǎng/: ngón; trò (thủ đoạn không đứng đắn)
84.量
量/liáng/: đong; đo; đắn đo; suy tính
量/liàng/: thưng; đấu (dụng cụ đong đo thời xưa)
85.凉
凉/liáng/: mát; nguội lạnh
凉/liàng/: để nguội
86.淋
淋/lín/: xối; giội; dầm; đổ vào; cho vào
淋/lìn/: lọc
87.令
令/lǐng/: thếp; gam (giấy)
令/lìng/: lệnh; ra lệnh
88.弄
弄/lòng/: ngõ hẻm; hẻm
弄/nòng/: xách; cầm; chơi đùa
89.露
露/lòu/: để trần; lộ ra; biểu lộ
露/lù/: sương
90.陆
陆/liù/: số sáu
陆/lù/: lục địa; đất liền
Hi vọng với bài viết về từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung sẽ giúp ích cho bạn trong khi học. Và đặc biệt là khi ôn thi HSK, bài tập ngữ âm thi Đại học. Các bài tập HSK thường có rất nhiều bài tập về từ đồng âm, đồng nghĩa.!
Xem thêm: