9517 lượt xem

Tên các loại bệnh trong tiếng Trung thường gặp

Sức khỏe của con người luôn là vốn quý nhất. Tuy nhiên do một vài nguyên nhân chủ quan và khách quan mà bạn bị bệnh. Bạn không biết tên các loại bệnh đó tiếng Trung sẽ như thế nào? Với bài viết ngày hôm nay hãy cùng tự học tiếng Trung tìm hiểu về tên của các loại bệnh trong tiếng Trung nhé!

Tên các loại bệnh trong tiếng Trung 

STT Tiếng Trung Phiên âm  Nghĩa tiếng Việt 
1 急性病 jíxìngbìng bệnh cấp tính
2 慢性病 mànxìngbìng bệnh mãn tính 
3 接触传染病 jiēchù chuánrǎn bìng tiếp xúc với các bệnh truyền nhiễm
4 职业病 zhíyèbìng bệnh nghề nghiệp
5 精神病 jīngshénbìng bệnh tâm thần
6 并发症 bìngfā zhèng bệnh bội nhiễm
7 后遗症 hòuyízhèng di chứng 
8 复发性疾病 fùfā xìng jíbìng bệnh tái phát 
9 多发病 duō fābìng nhiều bệnh, tạp bệnh
10 常见病 chángjiàn bìng bệnh thường gặp
11 先天病 xiāntiān bìng bệnh bẩm sinh 
12 流行病 liúxíng bìng bệnh dịch
13 血液病 xiěyè bìng bệnh về máu
14 皮肤病 pífū bìng căn bệnh ngoài da
15 寄生虫病 jìshēng chóng bìng bệnh ký sinh trùng
16 空气传染病 kōngqì chuánrǎn bìng bệnh lây truyền qua đường không khí 
17 妇女病 fùnǚbìng bệnh phụ nữ 
18 胃病 wèibìng bệnh dạ dày 
19 心脏病 xīnzàng bìng bệnh tim 
20 肝病 gānbìng bệnh gan
21 肾脏病 shènzàng bìng bệnh thận
22 肺病 fèibìng bệnh phổi 
23 重病 zhòngbìng bệnh nặng
24 小病 xiǎo bìng ốm vặt 
25 流行感胃 liúxíng gǎn wèi bệnh cảm cúm 
26 疟疾 nüèjí bệnh sốt rét
27 痢疾 lìjí bệnh kiết lỵ 
28 菌痢 jùn lì bệnh lỵ trực khuẩn 
29 伤寒 shānghán bệnh thương hàn
30 白喉 báihóu bạch hầu
31 麻疹 mázhěn bệnh sởi 
32 乙型脑炎 yǐ xíng nǎo yán bệnh viêm não Nhật Bản
33 鼻炎 bíyán viêm mũi
34 气管炎 qìguǎn yán viêm khí quản 
35 支气管炎 zhīqìguǎn yán viêm khí quản 
36 肺炎 fèiyán viêm phổi 
37 胸膜炎 xiōngmóyán viêm màng phổi 
38 食道炎 shídào yán viêm thực quản
39 胃炎 wèiyán viêm dạ dày
40 肠炎 chángyán viêm ruột 
41 结肠炎 jiécháng yán viêm ruột kết
42 阑尾炎 lánwěiyán viêm ruột thừa
43 腹膜炎 fùmóyán viêm giác mạc 
44 胰腺炎 yíxiàn yán viêm tụy
45 关节炎 guānjié yán viêm khớp
46 风湿性关节炎 fēngshī xìng guānjié yán viêm khớp dạng thấp
47 尿道炎 niàodào yán viêm niệu đạo
48 膀胱炎 pángguāng yán viêm bàng quang
49 盆腔炎 pénqiāng yán bệnh viêm vùng chậu
50 阴道炎 yīndào yán viêm âm đạo
51 乳腺炎 rǔxiàn yán viêm vú
52 脑膜炎 nǎomó yán viêm màng não
53 脑脊髓膜炎 nǎo jǐsuǐ mó yán viêm màng não tủy
54 腮腺炎 sāixiàn yán quai bị
55 中耳炎 zhōng’ěryán viêm tai giữa
56 耳窦炎 ěr dòu yán viêm lỗ tai
57 口腔炎 kǒuqiāng yán viêm miệng
58 扁桃体炎 biǎntáotǐ yán viêm amiđan
59 喉炎 hóu yán viêm thanh quản
60 咽炎 yānyán viêm họng hạt
61 咽峡炎 yānxiáyán đau thắt ngực
62 结膜炎 jiémó yán viêm kết mạc
63 胆囊炎 dǎnnáng yán viêm túi mật
64 哮喘 xiāochuǎn hen suyễn
65 肺水肿 fèi shuǐzhǒng phù phổi
66 肺气肿 fèiqìzhǒng bệnh dãn phế quản 
67 肺脓肿 fèi nóngzhǒng áp xe phổi 
68 气胸 qìxiōng tức ngực khó thở
69 矽肺 xìfèi bệnh nhiễm bụi phổi
70 胃肠炎 wèi cháng yán viêm dạ dày ruột
71 胃溃炎 wèi kuì yán viêm dạ dày
72 溃疡穿孔 kuìyáng chuānkǒng viêm loét, thủng dạ dày
73 胃下垂 wèixiàchuí bệnh dạ dày
74 胃扩张 wèi kuòzhāng giãn dạ dày
75 消化道出血 xiāohuà dào chūxiě xuất huyết dạ dày
76 胆囊结石 dǎnnáng jiéshí sỏi mật
77 肝硬变 gānyìngbiàn bệnh xơ gan 
78 肠梗阻 cháng gěngzǔ tắc ruột
79 肾石 shèn shí sỏi thận 
80 膀胱结石 pángguāng jiéshí sỏi bàng quang
81 尿闭 niào bì bí đái 
82 遗尿 yíniào đái dầm 
83 尿毒症 niàodú zhèng tăng tiết niệu 
84 子宫脱落 zǐgōng tuōluò sa dạ con 
85 月经不调 yuèjīng bù tiáo kinh nguyệt không đều
86 痛经 tòngjīng đau bụng kinh 
87 早产 zǎochǎn đẻ non 
88 流产 liúchǎn sảy thai 
89 死产 sǐ chǎn đẻ ra thai nhi bị chết 
90 胎位不正 tāiwèi bùzhèng thai bị ngược 
91 良性肿瘤 liángxìng zhǒngliú khối u lành tính 
92 恶性肿瘤 èxìng zhǒngliú khối u ác tính 
93 肺癌 fèi’ái ung thư phổi 
94 淋巴流 línbā liú ung thư hạch bạch huyết
95 脑肿瘤 nǎo zhǒngliú u não
96 骨肿瘤 gǔ zhǒngliú ung thư xương 
97 胃癌 wèi’ái ung thư dạ dày
98 食道癌 shídào ái ung thư thực quản
99 肝癌 gān’ái ung thư gan
100 乳癌 rǔ’ái ung thư vú 
101 子宫癌 zǐgōng ái ung thư tử cung 
102 肉瘤 ròuliú ung thư cơ
103 血管瘤 xiěguǎn liú ung thư huyết quản 
104 腺瘤 xiàn liú ung thư các tuyến mồ hôi 
105 纤维瘤 xiānwéi liú u xơ
106 早期癌 zǎoqí ái tiền ung thư
107 癌扩散 ái kuòsàn ung thư lan tỏa
108 转移性癌 zhuǎnyí xìng ái ung thư di căn 
109 神经衰弱 shénjīng shuāiruò suy nhược thần kinh 
110 神经官能症 shénjīng guānnéng zhèng rối loạn thần kinh 
111 偏头痛 piān tóutòng đau nửa đầu 
112 三叉神经痛 sānchā shénjīng tòng đau đôi thần kinh não thứ 5
113 坐骨神经痛 zuògǔshénjīng tòng đau dây thần kinh tọa 
114 高血压 gāoxiěyā cao huyết áp
115 低血压 dīxiěyā huyết áp thấp 
116 动脉硬化 dòngmài yìnghuà xơ vữa động mạch
117 心绞痛 xīnjiǎotòng cơ đau thắt ngực 
118 心力衰竭 xīnlì shuāijié suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt
119 心肌梗塞 xīnjī gěngsè nhồi máu cơ tim 
120 先天性心脏病 xiāntiān xìng xīnzàng bìng bệnh tim bẩm sinh
121 风湿性心脏病 fēngshī xìng xīnzàng bìng bệnh thấp tim
122 冠心病 guànxīnbìng bệnh tim mạch vành
123 血友病 xiěyǒubìng bệnh máu chậm đông
124 败血病 bài xiě bìng nhiễm trùng huyết
125 狂犬病 kuángquǎnbìng bệnh dại
126 霍乱 huòluàn bệnh dịch tả
127 破伤风 pòshāngfēng uốn ván
128 性病 xìngbìng bệnh hoa liễu 
129 梅毒 méidú bệnh giang mai 
130 淋病 lìnbìng bệnh lậu 
131 脚气病 jiǎoqì bìng bệnh phù chân
132 黑热病 hēirèbìng bệnh than
133 肥胖病 féipàng bìng bệnh béo phì
134 佝偻病 gōulóubìng bệnh còi xương
135 近视眼 jìnshì yǎn cận thị 
136 远视眼 yuǎnshì yǎn viễn thị 
137 色盲 sèmáng mù màu 
138 夜盲 yèmáng quáng gà 
139 散光 sànguāng loạn thị 
140 青光眼 qīngguāngyǎn bệnh tăng nhãn áp 
141 沙眼 shāyǎn bệnh đau mắt hột
142 白内障 báinèizhàng bệnh đục thủy tinh thể
143 兔唇 tùchún sứt môi
144 蛀牙 zhùyá sâu răng
145 牙周炎 yá zhōu yán viêm lợi, nha chu viêm
146 牙龈出血 yáyín chūxiě chảy máu chân răng
147 湿疹 shīzhěn bệnh ngứa
148 瘌痢头 làlìtóu bệnh chốc đầu
149 风疹快 fēngzhěn kuài bệnh mề đay
150 烫伤 tàngshāng bỏng nước

Một số mẫu câu tiếng Trung về chủ đề các loại bệnh 

30-tu-vung-cac-loai-benh-thuong-ngay-trong-tieng-trung-1

天冷了,大家穿厚厚,别感冒了。

Tiān lěngle, dàjiā chuān hòu hòu, bié gǎnmàole.

Trời lạnh rồi, mọi người nhớ mặc ấm, đừng để bị cảm lạnh.

感冒了,鼻子遭殃,堵得慌,没人心疼,免疫力都下降了。

Gǎnmàole, bízi zāoyāng, dǔ dé huāng, méi rén xīnténg, miǎnyì lì dōu xiàjiàngle.

Tôi bị cảm, sổ mũi, không ai thương cảm và khả năng miễn dịch của tôi đã suy giảm.

坚守健康的生活,不是一件容易事,这牵扯到习惯的养成。

Jiānshǒu jiànkāng de shēnghuó, búshì yī jiàn róngyì shì, zhè qiānchě dào xíguàn de yǎng chéng.

Duy trì với một cuộc sống lành mạnh không phải là một việc dễ dàng, nó liên quan đến việc hình thành các thói quen của bạn.

人这一辈子,最大的财富就是健康。

Rén zhè yíbèizi, zuìdà de cáifù jiùshì jiànkāng.

Trong cuộc đời của một con người, của cải lớn nhất chính là sức khỏe.

Hội thoại tiếng Trung về chủ đề các loại bệnh 

30-tu-vung-cac-loai-benh-thuong-ngay-trong-tieng-trung-2

A: 早上好,哪里不舒服?

Zǎoshang hǎo, nǎlǐ bú shūfu?

Chào buổi sáng, bạn có chỗ nào không khỏe à?

B: 最近有点失眠。

Zuìjìn yǒudiǎn shīmián.

Gần đây tôi bị mất ngủ. 

A: 这种情况有多久了?

Zhè zhǒng qíngkuàng yǒu duōjiǔle?

Tình trạng này xảy ra bao lâu rồi?

B: 三个月了。

Sān gè yuèle.

Được 3 tháng rồi.

A: 服用过什么药吗?

Fúyòngguò shènme yào ma?

Bạn đã uống thuốc chưa?

B: 试过安眠药,但是对我一点儿都不起作用。

Shìguò ānmiányào, dànshì duì wǒ yīdiǎnr dōu bù qǐ zuòyòng.

Tôi đã dùng thuốc chống mất ngủ, nhưng chúng không có tác dụng gì với tôi. 

A: 有头痛的情况吗?

Yǒu tóutòng de qíngkuàng ma?

Bạn có bị đau đầu không?

B: 有时候有。吃饭也没有胃口,总是感紧不安。

Yǒu shíhòu yǒu. Chīfàn yě méiyǒu wèikǒu, zǒngshì gǎn jǐn bù’ān.

Có lúc có, tôi không có khẩu vị khi ăn và luôn cảm thấy bồn chồn.

A: 嗯,没什么好担心的。你只不过是有点劳累过度。我想你应该多休息休息。多到户外活动。不要过度劳累。

Méishénme hǎo dānxīn de. Nǐ zhǐ búguò shì yǒudiǎn láolèi guòdù. Wǒ xiǎng nǐ yīnggāi duō xiūxi xiūxi. Duō dào hùwài huódòng. Bùyào guòdù láolèi.

Không có gì phải lo lắng cả. Bạn chỉ là làm việc quá sức. Tôi nghĩ bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn.Thường xuyên thể thao các hoạt động ngoài trời. Đừng làm việc quá sức.

B: 谢谢你,大夫。我会照你说的去做。

Xièxiè nǐ, dàfū. Wǒ huì zhào nǐ shuō de qù zuò.

Cảm ơn bác sĩ. Tôi sẽ làm như lời bác sĩ nói. 

Trên đây là từ vựng tiếng Trung về chủ đề các loại bệnh trong tiếng Trung. Một số mẫu câu cũng như hội thoại về bệnh tật. Hy vọng bài viết trên đây sẽ giúp ích cho các bạn trên hành trình chinh phục tiếng Trung của mình nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC