Đến với trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK, các bạn sẽ được học tập và rèn luyện tiếng Trung trong môi trường “đậm dấu ấn Trung Quốc”, học thật nhiều chủ đề khác nhau trong đó chủ đề trường học là một lĩnh vực thường xuyên xuất hiện trong các cuộc giao tiếp tiếng Trung. Hôm nay, chúng ta cùng khám phá từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học nhé!
300 từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học!!!!
1. Học sinh cấp ba 高中生: gāozhōng shēng
2. Sinh viên 大学生: dàxuéshēng
3. Sinh viên những năm đầu 低年级学生: dī niánjí xuéshēng
4. Sinh viên những năm cuối 高年级学生: gāo niánjí xuéshēng
5. Học sinh mới 新生: xīnshēng
6. Sinh viên năm thứ nhất 一年级大学生: yī niánjí dàxuéshēng
7. Sinh viên năm thứ hai 二年级大学生: èr niánjí dàxuéshēng
8. Sinh viên năm thứ ba 三年级大学生: sān niánjí dàxuéshēng
9. Sinh viên năm thứ tư 四年级大学生: sì niánjí dàxuéshēng
10. Sinh viên hệ chính quy 本科生: běnkē shēng
11. Nghiên cứu sinh 研究生: yánjiūshēng
12. Nghiên cứu sinhtiến sĩ 博士生: bóshì shēng
13. Lưu học sinh 留学生: liúxuéshēng
14. Hội học sinh sinh viên 学生会: xuéshēnghuì
15. Học viện cử nhân 学士学位: xuéshì xuéwèi
16. Cử nhân khoa học xã hội 文学士: wénxué shì
17. Cử nhân khoa học tự nhiên 理学士: lǐxué shì
18. Học vị thạc sĩ 硕士学位: shuòshì xuéwèi
19. Học vị tiến sĩ 博士学位: bóshì xuéwèi
20. Trên tiến sĩ 博士后: bóshìhòu
21. Tiến sĩ triết học 哲学博士: zhéxué bóshì
22. Học vị danh dự 名誉学位: míngyù xuéwèi
23. Giáo viên 教师: jiàoshī
24. Giáo viên cao cấp 高级讲师: gāojí jiǎngshī
25. Trợ giáo 助教: zhùjiào
26. Giảng viên 讲师: jiǎngshī
27. Giảng viên cao cấp 高级教师: gāojí jiàoshī
28. Trợ lý giáo sư 助理教授: zhùlǐ jiàoshòu
29. Phó giáo sư 副教 授: fùjiàoshòu
30. Giáo sư 教授: jiàoshòu
31. Giáo viên hướng dẫn 导师: dǎoshī
32. Giáo sư thỉnh giảng 客座教授: kèzuò jiàoshòu
33. Học giả mời đến 访问学者: fǎngwèn xuézhě
34. Chủ nhiệm khoa 系主任: xì zhǔrèn
35. Phòng giáo vụ 教务处: jiàowù chù
36. Trưởng phòng giáo vụ 教务长: jiàowù zhǎng
37. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 教研室: jiàoyánshì
38. Tổ nghiên cứu khoa học 教研组: jiàoyánzǔ
39. Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员: zhèngzhì zhǐdǎoyuán
40. Giáo viên chủ nhiệm 班主任: bānzhǔrèn
41. Giáo viên kiêm chức 兼职教师: Jiānzhí jiàoshī
42. Trường mầm non (nhà trẻ) 托儿所: Tuō’érsuǒ
43. Vườn trẻ (mẫu giáo) 幼儿园: yòu’éryuán
44. Nhà trẻ gởi theo ngày 日托所: rì tuō suǒ
45. Tiểu học 小学: xiǎoxué
46. Trung học 中学: zhōngxué
47. Trung học cơ sở 初中: chūzhōng
48. Cấp ba, trung học phổ thông 高中: gāozhōng
49. Cao đẳng 大专: dàzhuān
50. Học viện 学院: xuéyuàn
51. Đại học tổng hợp 综合性大学: zònghé xìng dàxué
52. Viện nghiên cứu sinh 研究生院: yánjiūshēng yuàn
53. Viện nghiên cứu 研究院: yán jiù yuàn
54. Trường đại học và học viện 高等院校: gāoděng yuàn xiào
55. Trường trọng điểm 重点学校: zhòngdiǎn xuéxiào
56. Trường trung học trọng điểm 重点中学: zhòngdiǎn zhōngxué
57. Trường đại học trọng điểm 重点大学: zhòngdiǎn dàxué
58. Trường chuyên tiểu học 附小: fùxiǎo
59. Trường chuyên trung học 附中: fùzhōng
60. Trường thực nghiệm 实验学校: shíyàn xuéxiào
61. Trường mẫu 模范学校: mófàn xuéxiào
62. Trường chung cấp chuyên nghiệp 中专: zhōng zhuān
63. Trường dạy nghề 技校: jìxiào
64. Trường chuyên nghiệp 职业学校: zhíyè xuéxiào
65. Trường dành cho người lớn tuổi 成人学校: chéngrén xuéxiào
66. Trường công lập 公学校: gōng xuéxiào
67. Trường nghệ thuật 艺术学校: yìshù xuéxiào
68. Trường múa 舞蹈学校: wǔdǎo xuéxiào
69. Trường sư phạm 师范学校: shīfàn xuéxiào
70. Trường thương nghiệp 商业学校: shāngyè xuéxiào
71. Trường tư thục, trường dân lập 私立学校: sīlì xuéxiào
72. Trường tự phí 自费学校: zìfèi xuéxiào
73. Trường bán trú 全日制学校: quánrì zhì xuéxiào
74. Trường tại chức 业余学校: yèyú xuéxiào
75. Trường hàm thụ 函授 学校: hánshòu xuéxiào
76. Trường ban đêm 夜校: yèxiào
77. Trường nội trú 寄宿学校: jìsù xuéxiào
78. Viện văn học 文学院: wén xuéyuàn
79. Học viện nhân văn 人文学院: rénwén xuéyuàn
80. Học viện công nghiệp 工学院: gōng xuéyuàn
81. Học viện y khoa 医学院: yīxuéyuàn
82. Học viện thể dục 体育学院: tǐyù xuéyuàn
83. Học viện âm nhạc 音乐学院: yīnyuè xuéyuàn
84. Học viện sư phạm 师范学院: shīfàn xuéyuàn
85. Học viện giáo dục 教育学院: jiàoyù xuéyuàn
86. Đại học sư phạm 师范大学: shīfàn dàxué
87. Học viện thương mại 商学院: shāng xué yuàn
88. Học viện công nghiệp tại chức 业余工业大学: yèyú gōngyè dàxué
89. Đại học phát thanh truyền hình 广播电视大学: guǎngbò diànshì dàxué
90. Đại học hàm thụ 函授大学: hánshòu dàxué
91. Giáo dục mẫu giáo 幼儿教育: yòu’ér jiàoyù
92. Giáo dục trước tuổi đi học 学前教育: Xuéqián jiàoyù
93. Giáo dục sơ cấp 初等教育: chūděng jiàoyù
94. Giáo dục trung cấp 中等教育: zhōngděng jiàoyù
95. Giáo dục cao cấp 高等教育: gāoděng jiàoyù
96. Tiếp tục giáo dục 继续教育: jìxù jiàoyù
91. Giáo dục công dân 公民教育: gōngmín jiàoyù
98. Giáo dục dành cho người lớn 成人教育: chéngrén jiàoyù
99. Giáo dục hệ mười năm 十年制义务教育: shí nián zhì yìwù jiàoyù
100. Giáo dục cơ sở 基础教育: jīchǔ jiàoyù
101. Giáo dục nghề nghiệp 职业教育: zhíyè jiàoyù
102. Giáodục nghe nhìn 视听教育: shìtīng jiàoyù
103. Học sinh tiểu học 小学生: xiǎoxuéshēng
104. Học sinh trung học 中学生: zhōngxuéshēng
105. Học sinh cấp hai 初中生: chūzhōng shēng
106. Lớp: 班级 bānjí
107. Chuyên ngành: 专业 zhuānyè
108. Khoa: 系 xì
109. Tốt nghiệp: 毕业 bìyè
110. Kết thúc khoá học ngắn hạn: 结业 jiéyè
111. Thôi học: 辍学 chuòxué
112. Đang theo học: 肄业 yìyè
113. Bảng kết quả học tập: 成绩单 chéngjī dān
114. Văn bằng: 文凭 wénpíng
115. Giấy chứng nhận: 证书 zhèngshū
116. Học lực: 学历 xuélì
117. Học vị: 学位 xuéwèi
118. Lễ tốt nghiệp: 毕业典礼 bìyè diǎnlǐ
119. Bằng tốt nghiệp: 毕业证书 bìyè zhèngshū
120. Sinh viên tốt nghiệp: 毕业生 bìyè shēng
121. Lớp tốt nghiệp: 毕业班 bìyè bān
122. Luận văn tốt nghiệp: 毕业论文 bìyè lùnwén
123. Thiết kế tốt nghiệp: 毕业设计 bìyè shèjì
124. Thực tập tốt nghiệp: 毕业实习 bìyè shíxí
125. Luận văn tiến sĩ: 博士论文 bóshì lùnwén
126. Luận văn học kỳ: 学期论文 xuéqí lùnwén
127. Học sinh dự thính: 旁听生 pángtīng shēng
128. Sinh viên ngoại trú: 大学走读生 dàxué zǒudú shēng
129. Học sinh nội trú: 寄宿生 jìsùshēng
130. Sinh viên ưu tú: 优秀生 yōuxiù shēng
131. Học sinh giỏi: 高才生 gāocáishēng
132. Sinh viên kém: 差生 chàshēng
133. Học sinh thôi học: 退学学生 tuìxué xuéshēng
134. Bạn học: 同学 tóngxué
135. Bạn học cùng bàn: 同桌 tóng zhuō
136. Bạn học nam: 男校友 nán xiàoyǒu
137. Bạn học nữ: 女校友 nǚ xiàoyǒu
138. Trường cũ: 母校 mǔxiào
139. Đi học: 上学 shàngxué
140. Lên lớp: 上课 shàngkè
141. Nghỉ giữa giờ: 课间 kè jiān
142. Dự thi: 应考 yìngkǎo
143. Được điểm: 得分 défēn
144. Kết quả học tập: 成绩 chéngjī
145. Đạt yêu cầu: 及格 jígé
146. Gian lận, quay cóp: 作弊 zuòbì
147. Được điểm cao: 得高分 dé gāo fēn
148. Điểm tối đa: 满分 mǎnfēn
149. Nộp giấy trắng: 交白卷 jiāobáijuàn
150. Trốn học: 旷课 kuàngkè
151. Trốn học: 逃学 táoxué
152. Lưu ban: 留级 liújí
153. Học nhảy (cấp, lớp): 跳级 tiàojí
154. Dạy học: 教学 jiàoxué
155. Tài liệu giảng dạy: 教材 jiàocái
156. Đồ dùng dạy học: 教具 jiàojù
157. Giáo trình nghe nhìn: 视听教材 shìtīng jiàocái
158. Giáo cụ nghe nhìn: 视听教具 shìtīng jiàojù
159. Giáo án: 教案 jiào’àn
160. Giáo trình: 教程 jiàochéng
161. Sách giáo khoa: 教科书 jiàokēshū
162. Chương trình dạy học: 教学大纲 jiàoxué dàgāng
163. Chuẩn bị bài: 备课 bèikè
164. Giảng bài: 讲学 jiǎngxué
165. Giáo khoa: 教课 jiāo kè
166. Đánh kẻng: 打铃 dǎ líng
167. Bố trí bài tập: 布置作业 bùzhì zuòyè
168. Tan học: 下课 xiàkè
169. Thi: 考试 kǎoshì
170. Thể chế thi không có giám khảo: 无监考考试制 wú jiānkǎo kǎoshì zhì
171. Làm bài thi: 出卷 chū juàn
172. Đề thi: 试题 shìtí
173. Bài thi: 试卷 shìjuàn
174. Thi theo kiểu mô phỏng: 模拟考试 mónǐ kǎoshì
175. Kiểm tra: 测验 cèyàn
176. Thi giữa học kỳ: 期中考试 qízhōng kǎoshì
177. Thi học kỳ: 期末考试 qímò kǎoshì
178. Thi viết: 笔试 bǐshì
179. Thi nói: 口试 kǒushì
180. Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở: 开卷考试 kāijuàn kǎoshì
181. Chọn đáp án: 选答题 xuǎn dā tí
182. Sát hạch kết quả: 成就测试 chéngjiù cèshì
183. Sát hạch năng lực: 能力测试 nénglì cèshì
184. Thí sinh: 考生 kǎoshēng
185. Giám khảo: 监考者 jiānkǎo zhě
186. Phòng thi: 考场 Kǎochǎng
187. Chấm thi: 批卷 pī juàn
188. Lịch làm việc của trường: 校历 xiào lì
189. Báo tường: 校报 xiào bào
190. Tập san của trường: 校刊 xiàokān
191. Lễ kỉ niệm thành lập trường: 校庆 xiàoqìng
192. Xe buýt đưa đón của trường: 校车 xiàochē
193. Nội quy nhà trường: 校规 xiàoguī
194. Vườn trường: 校园 xiàoyuán
195. Ký túc xá: 校舍 xiàoshè
196. Phòng học: 教室 jiàoshì
197. Phòng học lớn, giảng đường: 大教室 dà jiàoshì
198. Giảng đường: 阶梯教室 jiētī jiàoshì
199. Bảng đen: 黑板 hēibǎn
200. Khăn lau bảng: 黑板擦 Hēibǎn cā
201. Phấn: 粉笔 Fěnbǐ
202. Thước (dùng cho giáo viên): 教鞭 jiàobiān
203. Bàn và ghế của lớp học: 课桌椅 kè zhuō yǐ
204. Phòng luyện âm: 语言实验室 yǔyán shíyàn shì
205. Phòng thực nghiệm: 实验室 shíyàn shì
206. Phòng đọc: 阅览室 yuèlǎn shì
207. Thư viện: 图书馆 túshū guǎn
208. Hội trường: 大礼堂 dà lǐtáng
209. Sân luyện tập: 操场 cāochǎng
210. Sân vận động: 运动场 yùndòngchǎng
211. Phòng luyện tập: 运动房 yùndòng fáng
212. Bể bơi: 游泳池 yóuyǒngchí
213. Cột cờ: 旗杆 qígān
214. Câu lạc bộ sinh viên: 学生俱乐部 xuéshēng jùlèbù
215. Phòng làm việc của giáo viên: 教师办公室 jiàoshī bàngōngshì
216. Phòng nghỉ của giáo viên: 教员休息室 jiàoyuán xiūxí shì
217. Nhà ăn: 食堂 shítáng
218. Ký túc xá: 宿舍 sùshè
219. Phòng y tế: 医务室 yīwù shì
220. Đội thiếu niên tiền phong: 少先队 shàoxiānduì
221. Đội viên đội thiếu niên tiền phong: 少先队员 shàoxiānduì yuán
222. Khăn quàng đỏ: 红领巾 hónglǐngjīn
223. Phân đội đội thiếu niên tiền phong: 少先队小队 shàoxiānduì xiǎoduì
224. Trung đội thiếu niên tiền phong: 少先队中队 shàoxiānduì zhōngduì
225. Đại đội thiếu niên tiền phong: 少先队大队 shàoxiānduì dàduì
226. Khăn quàng: 领巾 lǐngjīn
227. Đội nhi đồng: 儿童团 értóngtuán
228. Khai giảng: 开学 kāixué
229. Nghỉ hè: 放假 fàngjià
230. Nghỉ đông: 寒假 hánjià
231. Nghỉ hè: 暑假 shǔjià
232. Nghỉ tết: 春假 chūnjià
233. Học kỳ: 学期 xuéqí
234. Năm học: 学年 xuénián
235. Chiêu sinh: 招生 zhāoshēng
236. Xin nhập học: 申请入学 shēnqǐng rùxué
237. Số học sinh nhập học: 就学人数 jiùxué rénshù
238. Thi đầu vào: 入学考试 rùxué kǎoshì
239. Thi đại học: 高校入学考试 gāoxiào rùxué kǎoshì
240. Đăng ký: 注册 zhùcè
241. Học phí: 学费 xuéfèi
242. Học bổng: 助学金 zhùxuéjīn
243. Học bổng: 奖学金 jiǎngxuéjīn
244. Thẻ học sinh: 学生证 xuéshēng zhèng
245. Huy hiệu trường, phù hiệu: 校徽 xiàohuī
246. Thôi học: 退学 tuìxué
247. Điểm số: 学分 xuéfēn
248. Hệ (10 năm, 12 năm): 学制 xuézhì
249. Học một môn học: 修一门课 xiūyī mén kè
250. Bỏ một môn học: 退选一门课 tuì xuǎn yī mén kè
251. Môn chính: 主课 zhǔkè
252. Môn phụ: 副课 fù kè
253. Môn học tự chọn: 选修课 xuǎnxiū kè
254. Môn học bắt buộc: 必修课 bìxiū kè
255. Môn học lại: 重修课 chóngxiū kè
256. Học phần: 学分课程 xuéfēn kèchéng
257. Đại số: 代数 dàishù
258. Số học: 算数 suàn shù
259. Ngữ văn: 语文 yǔwén
260. Tiếng anh: 英语 yīngyǔ
261. Ngoại ngữ: 外语 wàiyǔ
262. Hình học: 几何 jǐhé
263. Lịch sử: 历史 lìshǐ
264. Địa lý: 地理 dìlǐ
265. Vật lý: 物理 wùlǐ
266. Tự nhiên: 自然 zìrán
267. Âm nhạc: 音乐 yīnyuè
268. Hóa học: 化学 huàxué
269. Thể dục: 体育 tǐyù
270. Chính trị: 政治 zhèngzhì
271. Mỹ thuật: 美术 měishù
272. Đồ họa: 图画 túhuà
273. Sinh vật: 生物 shēngwù
274. Thường thức: 常识 chángshì
275. Sinh lý học: 生理卫生 shēnglǐ wèishēng
276. Môn quân sự: 军训课 jūnxùn kè
277. Khoa học xã hội: 文科 wén kē
278. Môn pháp luật: 法律学 fǎlǜ xué
279. Nhân loại học: 人类学 rénlèi xué
280. Tâm lý học: 心理学 xīnlǐ xué
281. Khảo cổ học: 考古学 kǎogǔ xué
282. Sử thế giới: 世界史 shìjiè shǐ
283. Thông sử thế giới: 世界通史 shìjiè tōngshǐ
284. Lịch sử quan hệ quốc tế: 国际关系史 guójì guānxì shǐ
285. Ngôn ngữ học: 语言学 yǔyán xué
286. Ngữ âm học: 语音学 yǔyīn xué
287. Phê bình văn học: 文学批评 wénxué pīpíng
288. Hán ngữ cổ đại: 古汉语 gǔ hànyǔ
289. Tu từ học: 修辞学 xiūcí xué
290. Quản lí xí nghiệp: 企业管理 qǐyè guǎnlǐ
291. Kinh tế học: 经济学 jīngjì xué
292. Kinh tế học chủ nghĩa mác: 马克思主义经济学 mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué
293. Kinh tế chính trị học: 政治经济学 zhèngzhì jīngjì xué
294. Khoa học kế toán: 会计学 kuàijì xué
295. Khoa học tài vụ: 财务学 cáiwù xué
296. Ngân hàng tài chính quốc tế: 国际金融 guójì jīnróng
297. Thống kê học: 统计学 tǒngjì xué
298. Xã hội học: 社会学 shèhuì xué
299. Giáo dục học: 教育学 jiàoyù xué
300. Chính trị học: 政治学 Zhèngzhì xué
Với 300 từ vựng này, bạn có thể tự tin giới thiệu về ngôi trường của mình rồi. Tự học tiếng Trung tại nhà cùng với những bài học bổ ích của THANHMAIHSK nhé!
Xem thêm:
- Văn mẫu miêu tả lớp học bằng tiếng Trung
- Miêu tả cô giáo bằng tiếng Trung
- Miêu tả trường học bằng tiếng Trung