Đàm thoại là một trong những kỹ năng không thể thiếu khi học tiếng Trung. Để giúp các bạn tự học tiếng Trung tại nhà được tiếp cận với các bài học tốt hơn, xây dựng chuỗi bài học Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống. Và bài học hôm nay sẽ là tiếng trung chủ đề điện thoại, địa chỉ nhé!
Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 17: Điện thoại
Chủ đề 1: Bạn sống ở đâu?
Từ mới
住 zhù: sống
路 lù: đường
学院 xuéyuàn: học viện
学院路 Xuéyuànlù: Đường học viện
海淀区 Hǎidiànqū: quận Hải Điến
楼房 lóufáng: tòa nhà
平房 píngfáng: nhà 1 tầng
楼 lóu: tòa nhà
层 céng: tầng
号 hào: số
房间 fángjiān: phòng
Hội thoại
- 你 住 哪儿?
Nǐ zhù nǎr ?
Bạn sống ở đâu? - 我 住 学院路 15 号, 是 海淀区。
Wǒ zhù Xuéyuàn lù shíwǔ hào, shì Hǎidiànqū.
Tôi sống ở số 15, đường Học Viên, ở quận Hải Điến - 你 住 的 是 楼房 还是 平房?
Nǐ zhǔ de shì lóufáng háishì píngfáng ?
Bạn sống trong một tòa nhà hay trong một ngôi nhà? - 是 楼房。 我 住 8 号 楼。
Shì lóufáng. Wǒ zhù bā hào lóu.
Trong một tòa nhà, tòa nhà số 8 . - 你 住 在 几 层?
Nǐ zhù zài jǐ céng ?
Bạn sống ở tầng mấy? - 我 住 13 层。
Wǒ zhù shísān céng.
Tôi ở tầng 13. - 你 住 多少 号 房间?
Nǐ zhù duōshao hào fángjiān ?
Bạn sống trong phòng số mấy? - 214 号 房间。
èr yī sì hào fángjiān.
Phòng 214.
Chủ đề 2: Số điện thoại của bạn là gì?
Từ mới
能 néng: có thể
告诉 gàosu: gọi
电话 diànhuà: điện thoại
可以 kěyǐ: có thể
名片 míngpiàn: danh thiếp
地址 dìzhǐ: địa chỉ
以前 yǐqián: trước đó
给 gěi: đứa
打电话 dǎdiànhuà: gọi điện thoại
如果 rúguǒ: nếu
手机 shǒujī: di động
Hội thoại
- 你 能 告诉 我 你 家 的 电话 吗?
Nǐ néng gàosu wǒ nǐ jiā de diànhuà ma ?
Bạn có thể cho tôi biết số điện thoại nhà của bạn ? - 可以。 这 是 我 的 名片 和 地址。
Kěyǐ. Zhè shì wǒ de míngpiàn hé dìzhǐ.
Được. Đây là danh thiếp của tôi với địa chỉ của tôi? - 你 家 的 电话 是 多少?
Nǐ jiā de diànhuà shì duōshao ?
Số điện thoại nhà của bạn là gì? - 23416836。 来 以前 给 我 打 个 电话。 如果 我 不 在 家,你 打 我 手机。
Lái yǐqián gěi wǒ dà gè diànhuà. Rúguǒ wǒ bú zài jiā, nǐ
dǎ wǒ shǒujī.
Trước khi đến hãy gọi cho tôi. Nếu tôi không ở nhà hãy gọi điện thoại di động của tôi.
Chúc các bạn học tiếng Trung tốt nhé! Đừng quên cập nhật những bài viết mới nhất nhé!