Thành ngữ, tục ngữ Trung Quốc không chỉ xuất hiện trong văn viết, mà trong đời sống hàng ngày sử dụng rất nhiều trong giao tiếp. Sử dụng các câu thành ngữ khiến cho câu nói của bạn diễn đạt đủ và đúng ý hơn là diễn văn dài dòng. Đúng với tính chất của nó là cô đọng và xúc tích. Dưới đây, tự học tiếng Trung Quốc xin giới thiệu với các bạn các câu thành ngữ tiếng Trung vần A. Việc chia vần sẽ giúp bạn dễ dàng tìm kiếm và học hơn.

Các câu thành ngữ tiếng Trung vần A
1 | Á khẩu vô ngôn | 哑口无言 | Yǎ kǒu wú yán | câm miệng không nói được lời nào; hình dung nhất thời thiếu câu từ để nói |
2 | Ác hổ bất thực tử | 恶虎不食子 | è hǔ bù shí zǐ | Hổ dữ không ăn thịt con |
3 | Ác sự hành thiên lý / ác sự truyền thiên lý | 恶事行千里, 恶事传千里 | è shì xíng qiānlǐ, è shì chuán qiānlǐ | việc xấu đồn xa nghìn dặm |
4 | Anh hùng khí đoản | 英雄气短 | yīng xióng qì duǎn | khí đoản: hô hấp ngắn –> để hình dung đã mất chí khí |
5 | Anh hùng mạt lộ | 英雄末路 | yīng xióng mò lù | người anh hùng gặp lúc khốn cùng |
6 | Ái tài nhược khát | 爱才若渴 | ài cái ruò kě | mến chuộng người tài như khát nước |
7 | Ái tiền như mệnh | 爱钱如命 | ài qián rú mìng | yêu tiền như mạng sống |
8 | Ám độ Trần Thương | 暗度陈仓 | àndùchéncāng |
Kế thứ tám trong Quỷ Cốc Tử Tam Thập Lục Kế
|
9 | Ám tiễn thương nhân | 暗箭伤人 | àn jiàn shāng rén | bắn tên ngầm hại người –> bí mật hại người |
10 | Âm hiểm độc lạt | 阴险毒辣 | yīnxiǎn dúlà | chỉ người hiểm trá thâm độc |
11 | Ẩm thủy tư nguyên | 饮水思源 | yǐn shuǐ sī yuán | uống nước nhớ nguồn |
12 | An bang định quốc | 安邦定国 | ān bāng dìng guó | làm cho quốc gia yên ổn |
13 | An cư lạc nghiệp | 安居乐业 | ān jū lè yè | chỉ rằng nghỉ ổn định cuộc sống |
14 | An nhàn tự tại | 安闲自在 | ān xián zì zài | cuộc sống vui vẻ |
15 | An phận thủ kỷ | 安分守己 | ān fèn shǒu jǐ | Yên giữ bổn phận, an phận thủ thường |
16 | Án binh bất động | 按兵不动 | ànbīngbùdòng | chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện); chờ thời cơ hành động |
17 | Anh em bốn biển một nhà | 四海之内皆兄弟 | sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì | |
18 | Anh em khinh trước, làng nước khinh sau | 家火不起 ,野火不来 | Jiā huǒ bù qǐ, yěhuǒ bù lái | |
19 | Anh em như thể tay chân | 兄弟如手足 ; 手足之情 | Xiōngdì rú shǒuzú; shǒuzú zhī qíng | |
20 | Áo gấm đi đêm | 锦衣夜行 | jǐnyī yèxíng | |
21 | Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi | 食饭不忘种田人 | shí fàn bù wàng zhòngtián rén | |
22 | Ăn bữa hôm lo bữa mai | 朝不保夕 | Zhāobùbǎoxī | |
23 | Ăn bữa sáng lần bữa tối | 有早没晚 | Yǒu zǎo méi wǎn | |
24 | Ăn cây nào rào cây ấy | 食树护树 | Shí shù hù shù | |
25 | Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) | 吃力扒外 | Chīlì pá wài | |
26 | Ăn có nhai, nói có nghĩ | 食须细嚼 、 言必三思 | Shí xū xì jué, yán bì sānsī | |
27 | Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau | 享乐在前 、 吃苦在后 | Xiǎnglè zài qián, chīkǔ zài hòu | |
28 | Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng | 吃一家饭 、 管万家事 | Chī yījiā fàn, guǎn wàn jiāshì | |
29 | Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván | 过河拆桥 | Guòhéchāiqiáo | |
31 | Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn | 择善而从 | Zé shàn ér cóng | |
32 | Ăn chưa no, lo chưa tới | 少不更事 | Shàobùgēngshì | |
33 | Ăn chưa sạch, bạch chưa thông | 食不净 、 言不通 | Shí bù jìng, yán bùtōng | |
34 | Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời | 笨口拙舌 | Bèn kǒu zhuō shé | |
35 | Ăn không nói có | 煞有介事 、 无中生有 | Shàyǒujièshì, wúzhōngshēngyǒu | |
36 | Ăn không ngồi rồi | 饱食终日 ; 不劳而获 ; 无所事事 ; 饭 来 开口 | Bǎoshízhōngrì; bùláo’érhuò; wúsuǒshìshì; fàn lái kāikǒu | |
37 | Ăn chắc, mặc bền | 布衣粗实 | Bùyī cū shi | |
38 | Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) | 乞丐讨肉粽 | Qǐgài tǎo ròu zòng | |
39 | Ăn mặn khát nước | 吃咸口渴 | Chī xián kǒu kě | |
40 | Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối | 宁可荤口念佛 、 莫将素口骂人 | Nìngkě hūn kǒu niànfó, mò jiāng sù kǒu màrén | |
41 | Ăn miếng trả miếng | 以眼还眼 、 以牙还牙 | Yǐ yǎn hái yǎn, yǐyáháiyá | |
42 | Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng | 吃一碗粥 、 走三里路 | Chī yī wǎn zhōu, zǒu sānlǐ lù | |
43 | Ăn no dửng mỡ | 饱暖思淫欲 | Bǎo nuǎn sī yínyù | |
44 | Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành | 天理良心 、 到处通行 | Tiānlǐ liángxīn, dàochù tōngxíng | |
45 | Ăn nhờ ở đậu | 寄人篱下 | Jìrénlíxià | |
46 | Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò | 瞎说八道 ; 向壁虚造 | Xiāshuō bādào; xiàng bì xū zào | |
47 | Ăn quả nhớ kẻ trồng cây | 食果不忘种树人 | Shí guǒ bù wàng zhǒng shù rén | |
48 | Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung |
信口开河 ; 信口雌黄 ; 胡说八道
|
||
49 | Ăn sung mặc sướng | 锦衣玉食 | Jǐnyī yù shí | |
50 | Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa | 屈打成招 | Qūdǎchéngzhāo |
Cùng lưu lại thành ngữ tiếng Trung vần A để có thể nâng cao kỹ năng giao tiếp và có thể giúp bạn trong các bài thi HSK nhé!
Xem thêm:
- Câu chuyện thành ngữ: Mất bò mới lo làm chuồng-亡羊补牢
- Câu chuyện thành ngữ tiếng Trung: Một mũi tên trúng hai đích
- 10 Giải nghĩa thành ngữ tiếng Trung nhất định phải biết