2958 lượt xem

Các câu thành ngữ tiếng Trung vần A

Thành ngữ, tục ngữ Trung Quốc không chỉ xuất hiện trong văn viết, mà trong đời sống hàng ngày sử dụng rất nhiều trong giao tiếp. Sử dụng các câu thành ngữ khiến cho câu nói của bạn diễn đạt đủ và đúng ý hơn là diễn văn dài dòng. Đúng với tính chất của nó là cô đọng và xúc tích. Dưới đây, tự học tiếng Trung Quốc xin giới thiệu với các bạn các câu thành ngữ tiếng Trung vần A. Việc chia vần sẽ giúp bạn dễ dàng tìm kiếm và học hơn.

cac-cau-thanh-ngu-tieng-trung-van-a
thành ngữ tiếng trung bắt đầu từ chữ A

Các câu thành ngữ tiếng Trung vần A

1 Á khẩu vô ngôn 哑口无言 Yǎ kǒu wú yán câm miệng không nói được lời nào; hình dung nhất thời thiếu câu từ để nói
2 Ác hổ bất thực tử 恶虎不食子 è hǔ bù shí zǐ Hổ dữ không ăn thịt con
3 Ác sự hành thiên lý / ác sự truyền thiên lý 恶事行千里, 恶事传千里 è shì xíng qiānlǐ, è shì chuán qiānlǐ việc xấu đồn xa nghìn dặm
4 Anh hùng khí đoản 英雄气短 yīng xióng qì duǎn khí đoản: hô hấp ngắn –> để hình dung đã mất chí khí
5 Anh hùng mạt lộ 英雄末路 yīng xióng mò lù người anh hùng gặp lúc khốn cùng
6 Ái tài nhược khát 爱才若渴 ài cái ruò kě mến chuộng người tài như khát nước
7 Ái tiền như mệnh 爱钱如命 ài qián rú mìng yêu tiền như mạng sống
8 Ám độ Trần Thương 暗度陈仓 àndùchéncāng
Kế thứ tám trong Quỷ Cốc Tử Tam Thập Lục Kế
9 Ám tiễn thương nhân 暗箭伤人 àn jiàn shāng rén bắn tên ngầm hại người –> bí mật hại người
10 Âm hiểm độc lạt 阴险毒辣 yīnxiǎn dúlà chỉ người hiểm trá thâm độc
11 Ẩm thủy tư nguyên 饮水思源 yǐn shuǐ sī yuán uống nước nhớ nguồn
12 An bang định quốc 安邦定国 ān bāng dìng guó làm cho quốc gia yên ổn
13 An cư lạc nghiệp 安居乐业 ān jū lè yè chỉ rằng nghỉ ổn định cuộc sống
14 An nhàn tự tại 安闲自在 ān xián zì zài cuộc sống vui vẻ
15 An phận thủ kỷ 安分守己 ān fèn shǒu jǐ Yên giữ bổn phận, an phận thủ thường
16 Án binh bất động 按兵不动 ànbīngbùdòng chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện); chờ thời cơ hành động
17 Anh em bốn biển một nhà 四海之内皆兄弟 sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì
18 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起 ,野火不来 Jiā huǒ bù qǐ, yěhuǒ bù lái
19 Anh em như thể tay chân 兄弟如手足 ; 手足之情 Xiōngdì rú shǒuzú; shǒuzú zhī qíng
20 Áo gấm đi đêm 锦衣夜行 jǐnyī yèxíng
21 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食饭不忘种田人 shí fàn bù wàng zhòngtián rén
22 Ăn bữa hôm lo bữa mai 朝不保夕 Zhāobùbǎoxī
23 Ăn bữa sáng lần bữa tối 有早没晚 Yǒu zǎo méi wǎn
24 Ăn cây nào rào cây ấy 食树护树 Shí shù hù shù
25 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力扒外 Chīlì pá wài
26 Ăn có nhai, nói có nghĩ 食须细嚼 、 言必三思 Shí xū xì jué, yán bì sānsī
27 Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau 享乐在前 、 吃苦在后 Xiǎnglè zài qián, chīkǔ zài hòu
28 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃一家饭 、 管万家事 Chī yījiā fàn, guǎn wàn jiāshì
29 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥 Guòhéchāiqiáo
31 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择善而从 Zé shàn ér cóng
32 Ăn chưa no, lo chưa tới 少不更事 Shàobùgēngshì
33 Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 食不净 、 言不通 Shí bù jìng, yán bùtōng
34 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌 Bèn kǒu zhuō shé
35 Ăn không nói có 煞有介事 、 无中生有 Shàyǒujièshì, wúzhōngshēngyǒu
36 Ăn không ngồi rồi 饱食终日 ; 不劳而获 ; 无所事事 ; 饭 来 开口 Bǎoshízhōngrì; bùláo’érhuò; wúsuǒshìshì; fàn lái kāikǒu
37 Ăn chắc, mặc bền 布衣粗实 Bùyī cū shi
38 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐讨肉粽 Qǐgài tǎo ròu zòng
39 Ăn mặn khát nước 吃咸口渴 Chī xián kǒu kě
40 Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối 宁可荤口念佛 、 莫将素口骂人 Nìngkě hūn kǒu niànfó, mò jiāng sù kǒu màrén
41 Ăn miếng trả miếng 以眼还眼 、 以牙还牙 Yǐ yǎn hái yǎn, yǐyáháiyá
42 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃一碗粥 、 走三里路 Chī yī wǎn zhōu, zǒu sānlǐ lù
43 Ăn no dửng mỡ 饱暖思淫欲 Bǎo nuǎn sī yínyù
44 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天理良心 、 到处通行 Tiānlǐ liángxīn, dàochù tōngxíng
45 Ăn nhờ ở đậu 寄人篱下 Jìrénlíxià
46 Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说八道 ; 向壁虚造 Xiāshuō bādào; xiàng bì xū zào
47 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食果不忘种树人 Shí guǒ bù wàng zhǒng shù rén
48 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung
信口开河 ; 信口雌黄 ; 胡说八道
49 Ăn sung mặc sướng 锦衣玉食 Jǐnyī yù shí
50 Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招 Qūdǎchéngzhāo


Cùng lưu lại thành ngữ tiếng Trung vần A để có thể nâng cao kỹ năng giao tiếp và có thể giúp bạn trong các bài thi HSK nhé! 

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Rate this post
    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC