Áo là trang phục mỗi ngày cần dùng đến. Tuy nhiên có rất nhiều loại áo khác nhau, bạn đã biết chưa? Cùng tự học tiếng Trung tại nhà học tên gọi các loại áo trong tiếng trung nhé! Rất hữu ích nếu bạn đi mua sắm đó!
Từ vựng các loại áo trong tiếng Trung
1 | áo cánh | 上衣 | shàng yī |
2 | áo gi-lê | 西装背心 | xīzhuāng bèi xīn |
3 | áo jacket | 茄克衫 | jiākè shān |
4 | áo cổ đứng | 立领上衣 | lì lǐng shàng yī |
5 | áo thể thao | 运动上衣 | yùndòng shàng yī |
6 | áo hai mặt | 双面式上衣 | shuāng miàn shì shàng yī |
7 | áo veston hai mặt | 双面式茄克衫 | shuāng miàn shì jiā kè shān |
8 | áo choàng | 卡曲衫 | kǎ qǔ shān |
9 | áo kiểu cánh dơi | 蝙蝠衫 | biānfú shān |
10 | áo kiểu cánh bướm | 蝴蝶衫 | hú dié shān |
11 | áo thun | T恤衫 | tì xù shān |
12 | áo lót | 内衣 | nèiyī |
13 | áo khoác | 大衣 | dà yī |
14 | áo khoác ngắn | 轻便大衣 | qīng biàn dà yī |
15 | áo khoác dày | 厚大衣 | hòu dà yī |
16 | áo khoác bằng nỉ dày | 厚呢大衣 | hòu ní dà yī |
17 | áo khoác siêu dài | 特长大衣 | tè cháng dà yī |
18 | áo tơi | 斗篷 | dǒu péng |
19 | tấm khoác vai | 披肩 | pī jiān |
20 | áo gió | 风衣 | fēng yī |
21 | áo choàng | 罩衫 | zhào shān |
22 | áo dài của nữ | 长衫 | cháng shān |
23 | áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm | 晨衣 | chén yī |
24 | sườn xám | 旗袍 | qí páo |
25 | áo khoác thụng | 宽松罩衣 | kuānsōng zhào yī |
26 | áo sơmi tay ngắn | 短袖衬衫 | duǎnxiù chèn shān |
27 | áo sơmi tay dài | 长袖衬衫 | cháng xiù chèn shān |
2. Hội thoại đi mua áo bằng tiếng Trung
你好。请问男装在几楼?
nǐ hǎo。 qǐng wèn nán zhuāng zài jǐ lóu?
Xin chào. Xin lỗi. Bạn có thể cho tôi biết tầng nào bán quần áo nam không?
三楼。
sān lóu
Tầng thứ ba.
谢谢。
xiè xiè
Cảm ơn.
不用谢。
bú yòng xiè
Không có gì.
请问先生您要买什么?
qǐng wèn xiān shēng nín yào mǎi shí me?
Ngài muốn mua gì, thưa ngài?
我想买衬衫。
wǒ xiǎng mǎi chèn shān
Tôi muốn mua áo sơ mi.
好的。您从这边走,到头右转。那里是衬衫区。
hǎo de.nín cóng zhè biān zǒu,dào tóu yòu zhuǎn 。nà lǐ shì nội q Ngài có thể đi (thẳng) từ đây và rẽ phải ở cuối. Đó là phần áo sơ mi.
谢谢。
xiè xiè
Cảm ơn.
不用谢。
bú yòng xiè
Không có gì.
下午好,先生。欢迎光临。要买衬衫吗?
xià wǔ hǎo ,xiān shēng. huān yíng guāng lín. yào mǎi chèn shān ma?
Chào buổi chiều thưa ngài. Chào mừng. Bạn có muốn mua một số áo sơ mi?
是的。
shì de
Đúng.
您喜欢哪件?
nín xǐ huān nǎ jiàn ?
Bạn thích cái nào?
这件蓝色的。这是多大的?
zhè jiàn lán sè de 。zhè shì duō dà de?
Cái màu xanh này. Nó có kích cỡ bao hiêu?
39号的。喜欢的话,您可以试穿一下。
39hào de。 xǐ huān de huà ,nín kě yǐ shì chuān yī xià
39. Bạn thích thì có thể mặc thử.
好的。我试一下。请问试衣间在哪里?
Hǎo de. Wǒ shì yīxià. Qǐngwèn shì yī jiān zài nǎlǐ?
Được rồi. Tôi muốn thử nó.Phòng thử đồ ở đâu?
请跟我来。
qǐng gēn wǒ lái
Làm ơn đi theo tôi.
谢谢。
xiè xiè
Cảm ơn.
售货员,请问有没有大一点的?这件有点紧。
shòu huò yuán ,qǐng wèn yǒu méi yǒu dà yī diǎn de ?zhè jiàn yǒu diǎn jǐn
Cô ơi, cô có cỡ lớn hơn không? Cái này hơi chật.
这件是40号的。您再试一下。
zhè jiàn shì 40hào de.nín zài shì yī xià
Cái này cỡ 40. Bạn có thể mặc thử (một lần nữa).
好的。
hǎo de
Được rồi.
谢谢。我要这件了。
xiè xiè.wǒ yào zhè jiàn le
Cảm ơn. Tôi muốn cái này.
好的。我帮您包一下。
hǎo de.wǒ bāng nín bāo yī xià
Được rồi. Tôi sẽ bọc nó cho bạn.
我可以刷卡吗?
wǒ kě yǐ shuā kǎ ma ?
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng?
我们只收Visa卡。
wǒ men zhǐ shōu Visa kǎ
Chúng tôi chỉ chấp nhận thẻ Visa.
给你。
gěi nǐ
Của bạn đây.
一共是120块。原价240元。打五折。这是您的收据,请收好。
yī gòng shì 120kuài.yuán jià 240yuán.dǎ wǔ shé.zhè shì nín de shōu jù , qǐng shōu hǎo 。
Tổng cộng là 120 nhân dân tệ. Giá gốc là 240 nhân dân tệ. giảm giá 50. Đây là biên nhận của bạn, xin vui lòng giữ nó
谢谢。要是有什么问题,我可以退吗?
xiè xiè.yào shì yǒu shí me wèn tí ,wǒ kě yǐ tuì ma?
Cảm ơn. Nếu có bất kỳ vấn đề gì, tôi có thể trả lại không?
可以。一个月以内凭发票都可以退。
kě yǐ.yī gè yuè yǐ nèi píng fā piào dōu kě yǐ tuì
Được. Bạn có thể trả lại nó với biên lai trong vòng một tháng.
太好了。谢谢。啊……
tài hǎo le. xiè xiè 。
Tuyệt vời! Cảm ơn.
Giờ thì các thánh đã đủ tự tin làm chuyến sang Trung Quốc mua sắm quần áo chưa nhỉ? Nếu có ai đi thì mua hộ mình vài mẫu áo với ( nghe nói quần áo bên đó rẻ mà cũng chất lắm đấy).
Xem thêm: