Danh sách các từ nối trong tiếng Trung thường được sử dụng và rất phổ biến khi giao tiếp. Học tiếng Trung mỗi ngày với các bài học bổ ích từ THANHMAIHSK nhé!
Từ nối có tác dụng liên kết các câu nói, câu viết để tạo nên tính logic và khiến mạch văn không bị rời rạc. Trong tiếng Trung cũng có các từ nối. Hôm nay, THANHMAIHSK sẽ giúp bạn tự học tiếng Trung Quốc với bài học các từ nối trong tiếng Trung nhé!
zài
cǐ qíjiān/tóngshí – Cùng thời điểm này/ đồng thời
直到现在
zhídào
xiànzài – Cứ thế cho tới bây giờ
以前
Yǐqián – Trước
Từ nối biểu thị không gian
一……就……
yī…jiù… –
Vừa…liền…
与……相对
yǔ…xiāngduì-
Đối lập lại với…
靠近
kàojìn
– Sát với
在……附近
zài……fùjìn
– Gần với…
在……的另一边
zài……de
lìng yībiān – Phía khác của….
在周围
zài
zhōuwéi – Ở xung quanh
Từ nối để đưa ra ví dụ
Các từ nối trong tiếng Trung sử dụng khi bạn muốn đưa ra ví dụ:
例如:……
Lìrú: – Ví dụ:
即……
Jí
– Chính là
例如
lìrú
– Ví dụ
也就是说
Yě
jiùshì shuō – Cũng có nghĩa là
如
rú
– Ví như
拿……来说
ná……lái
shuō – Lấy……làm ví dụ
像
xiàng
– Giống như
Từ nối biểu thị sự so sánh
像
xiàng – Giống
như
不像
bù
xiàng – Không giống
同样地
tóngyàng
de – Y hệt, như nhau
以相同的方式
yǐ
xiāngtóng de fāngshì – Dựa theo cách thức giống nhau
与……相比
yǔ……xiāng
bǐ – So sánh với…
然而
rán’ér
– Thế mà, song…
正相反
zhèng
xiāngfǎn – Vừa hay ngược lại
与……不同
yǔ……bùtóng
– Không giống với
一方面……另一方面
yī
fāngmiàn…lìng yī fāngmiàn – Một mặt…mặt khác…
Từ nối biểu thị sự bổ sung
此外
cǐwài – Ngoài
ra
并且
bìngqiě
– Đồng thời
除了……之外
chúle……zhī
wài – Ngoại trừ …
包括
bāokuò
– Bao gồm
Từ nối biểu thị nguyên nhân
因为
Yīnwèi – Bởi vì
既然
jìrán
– Nếu đã
由于
yóuyú
– Do
由于这个原因
yóuyú
zhège yuányīn – Vì nguyên nhân này
Từ nối biểu thị nhấn mạnh sự việc
况且
Kuàngqiě – Hơn
nữa/ vả lại
更重要的是
gèng
zhòngyào de shì – Quan trọng hơn là…
事实上
shìshí
shàng – Trên thực tế
特别地
tèbié
de – Đặc biệt…
Từ nối tiếng Trung để chuyển ngoặt vấn đề
顺便说
Shùnbiàn shuō –
Nhân tiện nói tới….
但是
Dànshì
– Nhưng
然而
rán’ér
– Thế mà, song
Từ nối biểu thị sự tổng kết
简言之
Jiǎn yán zhī-
Nói đơn giản
总之
zǒngzhī
– Nói tóm lại
最后地
zuìhòu
de – cùng
从总体来看
cóng
zǒngtǐ lái kàn – từ góc độ tổng thể mà nói
大体上
dàtǐ
shàng – Nói chung
所以
suǒyǐ
– cho nên
这样
zhèyàng
– Như vậy
Hi vọng bài học về từ nối tiếng Trung này sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp, nói được những câu phức tạp hay giúp cho câu chuyện của bạn sinh động, mạch lạc hơn.
Đừng quên cập nhật website mỗi ngày để đón đọc những bài học mới nha!
====================
Tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là đơn vị đào tạo , dạy tiếng Trung uy tín hiện nay với lộ trình bài bản, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm từ các trường đại học, học phí hợp lý.
Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.