5528 lượt xem

Cùng học ngữ pháp tiếng trung (P3): Động từ

ngu phap tieng trung: dong tu

Cùng học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản qua các từ loại. Trong bài hôm nay xin giới thiệu về một loại từ loại rất đặc biệt trong ngữ pháp đó là động từ tiếng Trung. Trong tiếng Trung có rất nhiều động từ khác nhau với cách dùng khác biệt.

1. Định nghĩa động từ là gì?

– Động từ là từ biểu thị động tác, hành vi, hoạt động tâm lý, sự phát triển biến hóa… của sự vật hiện tượng.

– Phân loại:

  • Động từ cập vật: động từ đi kèm tân ngữ: 看,写,讨论,调查
  • Động từ bất cập vật: động từ không đi kèm tân ngữ: 病,醒,游行, 觉悟
ngu phap tieng trung: dong tu
ngu phap tieng trung: dong tu

 

2. Đặc điểm ngữ pháp động từ cần chú ý

– Trước động từ trong tiếng trung có thể mang thêm phó từ. VD: 刚走、很想

– Phía sau động từ thường đi kèm các trợ từ thời trạng “着”, “了”, “过” nhằm biểu thị ý hành động đang diễn ra hay đã hoàn thành. VD: 看着, 看了, 看过 (để làm rõ hơn sự khác biệt giữa ‘’ và ‘’, mong các bạn đọc thêm phần bài về trợ từ)

– Đa số đều có thể lặp lại. VD: 想想、看看、讨论讨论

3. Chức năng trong câu

3.1. 主语 – Chủ ngữ

Động từ có thể làm chủ ngữ với điều kiện vị ngữ là hình dung từ hoặc là động từ biểu thị ý “đình chỉ, bắt đầu, phán đoán”.

– 比赛结束了。/Bǐsài jiéshùle/: Thi đấu kết thúc rồi.

– 浪费可耻。/Làngfèi kěchǐ/: Lãng phí thật đáng xấu hổ.

3.2. 谓语 – Vị ngữ

– 我喜欢河内。/Wǒ xǐhuān Hénèi/: Tôi thích Hà Nội.

– 他正吃饭。/Tā zhèng chīfàn/: Anh ta đang ăn cơm.

3.3. 定语 – Định ngữ

Khi động từ làm định ngữ, phía sau nó có trợ từ “的” đi kèm.

– 他写的书很有意思。/Tā xiě de shū hěn yǒuyìsi/: Sách anh ý viết rất hay.

– 你有什么不能吃的东西吗?/Nǐ yǒu shé me bùnéng chī de dōngxī ma/: Cậu có món gì không thể ăn được không?

3.4. 状语 – Trạng ngữ

Khi động từ làm định ngữ, phía sau nó có trợ từ “地” đi kèm.

– 他们热情地接待了我。/Tāmen rèqíng de jiēdàile wǒ/: Họ nhiệt tình tiếp đón tôi.

– 孩子们认真地听奶奶讲故事。/Háizimen rènzhēn dì tīng nǎinai jiǎng gùshì/: Đám trẻ con chăm chú nghe bà kể chuyện.

3.5. 补语 – Bổ ngữ

– 我看得见。/Wǒ kàn dé jiàn/: Tôi nhìn thấy.

– 他听不懂。/Tā tīng bù dǒng/: Anh ý nghe không hiểu.

3.6. 宾语 – Tân ngữ

– 他喜欢学习。/Tā xǐhuān xuéxí/: Tôi thích học.

– 我们六点结束了讨论。/Wǒmen liù diǎn jiéshùle tǎolùn/: Chúng tôi sáu giờ kết thúc thảo luận.

Hy vọng bài học đã cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích về động từ tiếng Trung. Cùng tham khảo thêm nhiều bài học nữa nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC