12264 lượt xem

Đàm thoại tiếng Trung : Tại cửa hàng kính mắt

Kính là một vật dụng rất thân quen với mọi người. Ngoài các loại kính cận thị, viễn thị thì kính cũng là loại phụ kiện được nhiều người yêu thích. Hôm nay chúng ta cùng vào bài học với chủ đề kính mắt tiếng Trung nhé! Học thêm nhiều từ vựng, mẫu câu và hội thoại về kính mắt nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề kính mắt

视力 /shìlì/: thị lực; sức nhìn

视力检查 /shìlì jiǎnchá/: bài kiểm tra thị lực

视力表 /shìlì biǎo/: bảng đo thị lực

眼睛 /yǎnjing/: mắt

只 /zhī/: (lượng từ dùng với mắt)

验光 /yànguāng/: thử thủy tinh thể

眼镜 /yǎnjìng/: kính đeo mắt

副 /fù/: (lượng từ dùng với kính)

戴 /dài/: đeo

墨镜 /mòjìng/: kính râm, kính đen, kính mát

配镜 /pèi jìng/: cắt kính

镜片 /jìngpiàn/: thấu kính, mắt kính

镜架 /jìng jià/: gọng kính

Mẫu câu giao tiếp về kính mắt tiếng Trung

大夫给我做了视力检查,他说我需要戴眼镜。
Dàifu gěi wǒ zuòle shìlì jiǎnchá, tā shuō wǒ xūyào dài yǎnjìng.
Bác sĩ đã kiểm tra thị lực của tôi, ông ấy nói tôi cần đeo kính.

我喜欢戴墨镜。
Wǒ xǐhuān dài mòjìng.
Tôi thích đeo kính râm.

一副眼镜
Yī fù yǎnjìng
Một cặp kính

这副眼镜多少钱?
zhè fù yănjìng duōshăo qián?
Bao nhiêu cho những chiếc kính này?

我想配一副新眼镜。
Wǒ xiǎng pèi yī fù xīn yǎnjìng.
Tôi muốn có một cặp kính mới.

配镜分为验光、挑选镜片、挑选镜架。
Pèi jìng fēn wéi yànguāng, tiāoxuǎn jìngpiàn, tiāoxuǎn jìng jià.
Quy trình lấy kính được chia thành kiểm tra thị lực, chọn mắt kính và chọn gọng kính.

配不好眼镜更伤眼。
Pèi bù hǎo yǎnjìng gèng shāng yǎn.
Mang kính không phù hợp có thể làm tổn thương mắt của bạn nhiều hơn.

配眼镜之前需要检查一下视力。
Pèi yǎnjìng zhīqián xūyào jiǎnchá yīxià shìlì.
Trước khi lắp kính, cần phải kiểm tra mắt.

每次配镜前都要重新验光。
Měi cì pèi jìng qián dōu yào chóngxīn yànguāng.
Mỗi lần trước khi mua kính mới, bạn nên kiểm tra lại thị lực.

Hội thoại: Tại cửa hàng kính mắt

A: 欢迎你来我们眼镜专卖店!
Huānyíng nǐ lái wǒmen yǎnjìng zhuānmài diàn!
Chào mừng anh đến với cửa hàng chuyên bán kính mắt của chúng tôi.

B: 你们有没有卖近视眼镜?
Nǐmen yǒu méiyǒu mài jìnshì yǎnjìng?
Cửa hàng có bán kính cận thị không?

A: 有,很多时尚的镜架,你可以随便看看。对于镜片,你要高档产品还是中档产品?
Yǒu, hěnduō shíshàng de jìng jià, nǐ kěyǐ suíbiàn kàn kàn. Duìyú jìngpiàn, nǐ yào gāodàng chǎnpǐn háishì zhōngdàng chǎnpǐn?
Có ạ, rất nhiều gọng kính thời thượng, anh tùy ý xem nhé. Còn với mắt kính, anh muốn loại cao cấp hay loại vừa vừa ạ?

B: 高档的。
Gāodàng de.
Loại cao cấp.

A: 好,这是A级普莱斯非球面镜片,防辐射加硬绿膜近视眼镜镜片。
Hǎo, zhè shì A jí pǔ lái sī fēi qiúmiàn jìngpiàn, fáng fúshè jiā yìng lǜ mó jìnshì yǎnjìng jìngpiàn.
Vâng, đây là mắt kính mặt cầu bằng PULAIS loại A, loại mắt kính cận thị này mặt xanh cứng chắc chống bức xạ.

B: 哦很不错,还有吗?
Ó hěn bùcuò, hái yǒu ma?
Ồ, cũng được, còn có nữa không?

A: 还有这种舒格眼镜抗疲劳非球面防雾眼镜片或者依视路超薄超清晰树脂眼镜片。
Hái yǒu zhè zhǒng shū gé yǎnjìng kàng píláo fēi qiúmiàn fáng wù yǎnjìngpiàn huòzhě yī shì lù chāo bó chāo qīngxī shùzhī yǎnjìng piàn.
Còn có loại mắt kính chống sương mù mặt cầu bằng chống mệt mỏi SHUGE GLASSES hoặc loại mắt kính từ nhựa cây siêu sắc nét siêu mỏng YI SI LU.

B: 好啊,都很好用吧,我不知道用哪儿种呢。
Hǎo a, dōu hěn hǎo yòng ba, wǒ bù zhīdào yòng nǎ’er zhǒng ne.
Được rồi, đều rất tốt, tôi không biết dùng loại nào nữa.

A: 那还要看你工作的特性,如果你每天都要对着电脑工作你该选择抗疲劳非球面的。
Nà hái yào kàn nǐ gōngzuò de tèxìng, rúguǒ nǐ měitiān dū yào duìzhe diànnǎo gōngzuò nǐ gāi xuǎnzé kàng píláo fēi qiúmiàn de.
Vậy còn dựa vào đặc thù công việc của anh, nếu hàng ngày anh phải đối diện với máy tính thì anh nên chọn loại mặt cầu bằng chống mệt mỏi ạ.

A: 这样的话你该用防辐射的吧,这种好,清晰,好薄的。
Zhèyàng dehuà nǐ gāi yòng fáng fúshè de ba, zhè zhǒng hǎo, qīngxī, hǎo báo de.
Nếu như vậy thì anh nên dùng loại chống bức xạ, loại này rất rõ nét, rất mỏng.

B: 好,这样决定吧。
Hǎo, zhèyàng juédìng ba.
Được, quyết định như vậy đi.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC