3747 lượt xem

Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 4: Ngày tháng năm

Hình ảnh Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 4: Ngày tháng năm

Đàm thoại là một trong những kỹ năng không thể thiếu khi học tiếng Trung. Để giúp các bạn tự học tiếng Trung tại nhà được tiếp cận với các bài học tốt hơn, chuỗi bài học Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống. Và bài học hôm nay sẽ là tiếng Trung chủ đề ngày tháng năm nhé!

Hình ảnh Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 4: Ngày tháng năm

1. Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 4: Ngày tháng năm

Chủ đề 1: Hôm nay là ngày gì?

Từ mới

今天 /jīntiān/: hôm nay
昨天 /zuó tiān/: hôm qua
前天 /qián tiān/: hôm kia
明天 /míng tiān/: mai
后天 /hòu tiān/: ngày kìa ( hôm sau của ngày mai)
几 /jǐ/: mấy, bao nhiêu
月 /yuè/: tháng
号 /hào/: ngày
5月 /5 yuè/: tháng năm
明天 /míngtiān/: ngày mai
星期 /xīngqī/: tuần
星期一 /xīngqīyī/ : thứ hai
星期二 /xīngqīèr/: thứ ba
星期三 /xīngqīsān/: thứ tư
星期四 /xīngqīsì/: thứ năm
星期五 /xīngqīwǔ/: thứ sáu
星期六 /xīngqīliù/: thứ 7
星期天 /xīngqītiān/: chủ nhật

Hội thoại

  • 今天 几 月 几 号
    Jīntiān jǐ yuè jǐ hào?
    Hôm nay là thứ mấy tháng mấy?
  • 今天 5月 23号
    Jīntiān 5 yuè 23 hào.
    Hôm nây là ngày 23 tháng 5.
  • 明天 星期 几
    Míngtiān xīngqī jǐ?
    Mai là ngày bao nhiêu của tuần?
  • 明天 星期六
    Míngtiān xīngqīliù.
    Mai là thứ 7.

Chủ đề 2 : Hôm nay là thứ mấy?

Từ mới

这个月 / Zhè gè yùe/: tháng này
下个星期 /Xià gè xīngqī/: tuần sau
这 个 星期 /zhè gè xīngqī/: tuần này
上 个 星期 /shàng gè xīngqī/: tuần trước

Hội thoại:

  • 5月 25号 是 星期 几
    5 yuè 25 hào shì xīngqī jǐ?
    25 tháng 5 là thứ mấy?
  • 5月 25号 是 星期天
    5 yuè 25 hào shì xīngqītiān.
    25 tháng 5 là thứ bảy.
  • 这 个 月 8号 是 星期 几?
    Zhè gè yuè 8 hào shì xīngqī jǐ?
    Mùng 8 tháng này là thứ mấy?
  • 这 个 月 8号 是 星期四
    Zhè gè yuè 8 hào shì xīngqīsì.
    Mùng 8 tháng này là thứ năm.
  • 下 个 星期三 是 几 月 几 号
    Xià gè xīngqīsān shì jǐ yuè jǐ hào?
    Thứ tư tuần này là ngày tháng nào?
  • 下 个 星期三 是 5月 28
    Xià gè xīngqīsān shì 5 yuè 28 hào.
    Thứ tư tuần này là ngày 28 tháng 5.

Chủ đề 3: Năm nay là năm nào?

Từ mới

年 /nián/: năm
今年 /jīnnián/: năm nay
去年 /qùnián/: năm ngoái
明年 /míngnián/: năm tới

Hội thoại

  • 今年 是 不 是 2005年
    Jīnnián shì bú shì 2005 nián?
    Năm nay không phải năm 2005 đúng không?
  • 今年 不 是 2005年, 今年 是 2006年
    去年 是 2005年
    Jīnnián bú shì 2005 nián, jīnnián shì 2006 nián
    qùnián shì 2005 nián.
    Năm nay không phải năm 2005, năm nay là 2006, năm trước là 2005

2. Ngữ pháp

2.1. Cấu trúc cụm từ

Một câu trong đó thành phần chính của vị ngữ là một danh từ, cấu trúc danh nghĩa hoặc một từ số đo được gọi là một câu với vị ngữ danh nghĩa. Không dùng 是 trong trường hợp này:

Thí dụ:
今天5月20号: Hôm nay là ngày 20 tháng 5 , thay vì今天是 5月20号.

明天星期三: Ngày mai là thứ tư , thay vì 是星期三.

2.2. Câu hỏi phản vấn

Câu hỏi phản vấn là một dạng câu hỏi khác được tạo ra bằng cách ghép các dạng khẳng định và phủ định của động từ hoặc tính từ.

  • 今年 是不是 1999年?
    Jīnnián shì bùshì 1999 nián
    Đang là năm 1999 đúng không?
  • 你 去不去 美国?
    Nǐ qù bù qù měiguó?
    Bạn đang đến Mỹ đúng không?
  • 你 姓不姓 张?
    Nǐ xìng bù xìng zhāng?
    Họ gia đình bạn là Trương đúng không?
  • 你 叫不叫 张京生?
    Nǐ jiào bù jiào zhāngjīngshēng?
    Bạn gọi là Trương Chính Kinh đúng không?

Tiếng Trung chủ đề ngày tháng năm hôm nay hy vọng sẽ đem lại cho bạn những kiến thức bổ ích, hội thoại giao tiếp hay để vận dụng. Cùng theo dõi tiếp chuỗi bài học nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC