7105 lượt xem

Phần 2. Tiếng Trung du lịch: Thủ tục tại sân bay

Tu vung tieng trung du lich: VISA

Với phần 1, các bạn đã được tự học tiếng Trung qua những từ vựng tiếng Trung về đặt vé và mua vé. Nhưng nếu đến sân bay thì cần phải làm gì tiếp theo? Sau đây, cùng bạn vào bài học chủ đề thủ tục tại sân bay bằng tiếng Trung nhé! Giới thiệu một vài từ mới về các loại giấy tờ, thủ tục.

1. Từ vựng tiếng Trung về các giấy tờ tại sân bay

Vé máy bay
  1. 机票 /Jīpiào/: Vé máy bay
     
  2. 签证 /Qiānzhèng/: Visa
     
  3. 身份证 /Shēnfenzhèng/: Chứng minh nhân dân
  4. 护照 /Hùzhào/: Hộ chiếu
  5. 航班 /Hángbān/: Lịch bay
  6. 预订 /Yùdìng/: Đặt
  7. 申报 /Shēnbào/: Khai báo, trình báo
  8. 更改 /Gēnggǎi/: Thay đổi
  9. 单程 /Dānchéng/: Chuyến bay một chiều
  10. 经济舱 /Jīngjì cāng/: Hạng phổ thông
  11. 公务舱 /Gōngwù cāng/: Hạng thương gia
  12. 托运 /Tuōyùn/: Gửi hành lý

2. Mẫu câu khi làm thủ tục tại sân bay bằng tiếng Trung

我可以看下你的票吗?
Wǒ kěyǐ kàn xià nǐ de piào ma?
Tôi có thể xem vé của bạn không?

我可以看看你的护照吗?
Wǒ kěyǐ kàn kàn nǐ de hùzhào ma?
Cho tôi xem hộ chiếu của bạn được không?

你想要靠窗的座位还是靠过道的座位?
Nǐ xiǎng yào kào chuāng de zuòwèi háishì kào guòdào de zuòwèi?
Bạn muốn ghế cạnh cửa sổ hay ghế cạnh lối đi?

你有行李吗?
Nǐ yǒu xínglǐ ma?
Bạn có hành lý không

你的终点是到哪里?
Nǐ de zhōngdiǎn shì dào nǎlǐ?
Đâu là điểm cuối của bạn?

您想升级到商务舱还是头等舱?
Nín xiǎng shēngjí dào shāngwù cāng háishì tóuděng cāng?
Bạn muốn nâng lên hạng thương gia hay hạng nhất?

您到门口需要帮助吗?
Nín dào ménkǒu xūyào bāngzhù ma?
Bạn có cần giúp đỡ để đến cửa?

3. Hội thoại khi làm thủ tục tại sân bay bằng tiếng trung

客运代理:早上好。请给我你的票好吗?
Kèyùn dàilǐ: Zǎoshang hǎo. Qǐng gěi wǒ nǐ de piào hǎo ma?
Dịch vụ hành khách: Chào buổi sáng. Bạn có thể vui lòng cho tôi vé của bạn?

乘客:给你。
Chéngkè: Gěi nǐ.
Hành khách: Của anh đây.

客运代理:你想要靠窗的座位还是靠过道的座位?
Kèyùn dàilǐ: Nǐ xiǎng yào kào chuāng de zuòwèi háishì kào guòdào de zuòwèi?
Dịch vụ hành khách: Bạn muốn ghế gần cửa sổ hay ghế cạnh lối đi?

乘客:请给我一个靠过道的座位。
Chéngkè: Qǐng gěi wǒ yīgè kào guòdào de zuòwèi.
Hành khách: Xin vui lòng cho tôi một chỗ ngồi ở lối đi.

旅客服务代理:您有行李要托运吗?
Lǚkè fù wù dàilǐ: Nín yǒu xínglǐ yào tuōyùn ma?
Dịch vụ hành khách: Bạn có hành lý cần ký gửi không?

乘客:是的,这个手提箱和这个手提包。
Chéngkè: Shì de, zhège shǒutí xiāng hé zhège shǒutí bāo.
Hành khách: Có, vali này và túi xách này.

旅客服务代理:这是你的登机牌,祝你旅途图快。
Lǚkè fù wù dàilǐ: Zhè shì nǐ de dēng jī pái, zhù nǐ lǚtú tú kuài.
Dịch vụ hành khách: Đây là thẻ lên máy bay của bạn. Chúc bạn có một chuyến bay tốt đẹp

乘客:谢谢。
Chéngkè: Xièxiè.
Hành khách: Cảm ơn bạn.

4. Khi qua cửa an ninh

Sau khi làm thủ tục, bạn sẽ cần đi qua an ninh sân bay. Điều quan trọng là phải làm theo hướng dẫn cẩn thận và hiểu các yêu cầu sau. Một số mẫu câu bạn cần biết đó là:

请走过扫描仪。 Vui lòng đi ngang qua máy quét.
>Khi bạn đi qua máy dò kim loại ở sân bay.

请往这边走。 Làm ơn đi lối này.
>Nhân viên an ninh sẽ nói nếu họ cần hỏi bạn thêm.

请把你的胳膊举到一边。 Xin hãy đặt cánh tay của bạn sang một bên.
>Hỏi khi bạn ở trong máy quét.

请把口袋清空。
Đề nghị bỏ hết đồ trong túi quần áo ra

请脱掉你的鞋和皮带。
Vui lòng cởi giày và thắt lưng.

请把所有电子设备从你的包里拿出来。
Vui lòng lấy tất cả các thiết bị điện tử ra khỏi túi của bạn.

Hội thoại mẫu:

安全员:下一个!
Ānquán yuán: Xià yīgè!
Nhân viên an ninh: Người tiếp theo!

乘客:这是我的票。
Chéngkè: Zhè shì wǒ de piào.
Hành khách: Đây là vé của tôi.

保安:请穿过扫描仪。
Bǎo’ān: Qǐng chuānguò sǎomiáo yí.
Bảo an: Vui lòng đi qua máy quét.

乘客:(哔,哔,哔)怎么了?
Chéngkè:(Bì, bì, bì) zěnmeliǎo?
Hành khách: (bíp, bíp, bíp) Có chuyện gì vậy?

保安:请走到一边。
Bǎo’ān: Qǐng zǒu dào yībiān.
Bảo an: Xin vui lòng bước sang một bên.

乘客:当然可以。
Chéngkè: Dāngrán kěyǐ.
Hành khách: Tất nhiên là được.

保安:你口袋里有硬币吗?
Bǎo’ān: Nǐ kǒudài li yǒu yìngbì ma?
Bảo an: Bạn có đồng xu nào trong túi không?

乘客:没有,但我有一些钥匙。
Chéngkè: Méiyǒu, dàn wǒ yǒu yīxiē yàoshi.
Hành khách: Không, nhưng tôi có một số chìa khóa.

保安:啊,这就是问题所在。把你的钥匙放在这个箱子里,再穿过扫描仪。
Bǎo’ān: A, zhè jiùshì wèntí suǒzài. Bǎ nǐ de yàoshi fàng zài zhège xiāngzi lǐ, zài chuānguò sǎomiáo yí.
Bảo an: À, đó là vấn đề. Đặt chìa khóa của bạn vào hộp này và đi qua máy quét.

乘客:好的。
Chéngkè: Hǎo de.
Hành khách: Được.

保安:很好。没问题。下次通过安检前记得把口袋里的东西掏出来。
Bǎo’ān: Hěn hǎo. Méi wèntí. Xià cì tōngguò ānjiǎn qián jìdé bǎ kǒudài lǐ de dōngxī tāo chūlái.
Bảo an: Rất tốt. Không vấn đề. Hãy nhớ lấy các vật dụng của bạn ra khỏi túi vào lần tới khi bạn qua cửa kiểm tra an ninh.

乘客:我会的。谢谢您。
Chéngkè: Wǒ huì de. Xièxiè nín.
Hành khách: Tôi sẽ làm vậy. Cảm ơn.

保安:祝你今天愉快。
Bǎo’ān: Zhù nǐ jīntiān yúkuài.
Bảo an: Chúc một ngày tốt lành.

Hy vọng bài học đã giúp bạn hình dung về quá trình làm thủ tục tại sân bay bằng tiếng Trung với nhiều tình huống xảy ra. Cùng lưu lại để chuẩn bị cho chuyến đi sắp tới của bạn nhé!

Xem tiếp: Tiếng Trung du lịch phần 3: Trên máy bay

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC