Tên tiếng Trung của bạn gọi là gì? Khi học tiếng Trung ai cũng muốn có một tên gọi riêng từ tên tiếng Việt. Vậy tên của bạn khi phiên âm sang tiếng Trung như thế nào, hôm nay, chúng ta cùng tự học tiếng Trung với bài học “290 tên người bằng tiếng Trung” nhé!
Tổng hợp 290 tên tiếng Trung phổ biến nhất
1 | AN – 安 an |
2 | ANH – 英 yīng |
3 | ÁNH – 映 Yìng |
4 | ẢNH – 影 Yǐng |
5 | ÂN – 恩 Ēn |
6 | ẤN- 印 Yìn |
7 | ẨN – 隐 Yǐn |
8 | BA – 波 Bō |
9 | BÁ – 伯 Bó |
10 | BÁCH – 百 Bǎi |
11 | BẠCH – 白 Bái |
12 | BẢO – 宝 Bǎo |
13 | BẮC – 北 Běi |
14 | BẰNG – 冯 Féng |
15 | BÉ – 閉 Bì |
16 | BÍCH – 碧 Bì |
17 | BIÊN – 边 Biān |
18 | BÌNH – 平 Píng |
19 | BÍNH – 柄 Bǐng |
20 | BÙI – 裴 Péi |
21 | CAO – 高 Gāo |
22 | CẢNH – 景 Jǐng |
23 | CHÁNH – 正 Zhèng |
24 | CHẤN – 震 Zhèn |
25 | CHÂU – 朱 Zhū |
26 | CHI – 芝 Zhī |
27 | CHÍ – 志 Zhì |
28 | CHIẾN – 战 Zhàn |
29 | CHIỂU – 沼 Zhǎo |
30 | CHINH – 征 Zhēng |
31 | CHÍNH – 正 Zhèng |
32 | CHỈNH – 整 Zhěng |
33 | CHUẨN – 准 Zhǔn |
34 | CHUNG – 终 Zhōng |
35 | CHÚNG – 众 Zhòng |
36 | CÔNG – 公 Gōng |
37 | CUNG – 工 Gōng |
38 | CƯỜNG – 强 Qiáng |
39 | CỬU – 九 Jiǔ |
40 | DANH – 名 Míng |
41 | DẠ – 夜 Yè |
42 | DIỄM – 艳 Yàn |
43 | DIỆP – 叶 Yè |
44 | DIỆU – 妙 Miào |
45 | DOANH – 嬴 Yíng |
46 | DOÃN – 尹 Yǐn |
47 | DỤC – 育 Yù |
48 | DUNG – 蓉 Róng |
49 | DŨNG – 勇 Yǒng |
50 | DUY – 维 Wéi |
51 | DUYÊN – 缘 Yuán |
52 | DỰ – 吁 Xū |
53 | DƯƠNG – 羊 Yáng |
54 | DƯƠNG – 杨 Yáng |
55 | DƯỠNG – 养 Yǎng |
56 | ĐẠI – 大 Dà |
57 | ĐÀO – 桃 Táo |
58 | ĐAN – 丹 Dān |
59 | ĐAM – 担 Dān |
60 | ĐÀM – 谈 Tán |
61 | ĐẢM – 担 Dān |
62 | ĐẠM – 淡 Dàn |
63 | ĐẠT – 达 |
64 | ĐẮC – 得 De |
65 | ĐĂNG – 登 Dēng |
66 | ĐĂNG – 灯 Dēng |
67 | ĐẶNG – 邓 Dèng |
68 | ĐÍCH – 嫡 Dí |
69 | ĐINH – 丁 Dīng |
70 | ĐÌNH – 庭 Tíng |
71 | ĐỊNH – 定 Dìng |
72 | ĐIỀM – 恬 Tián |
73 | ĐIỂM – 点 Diǎn |
74 | ĐIỀN – 田 Tián |
75 | ĐIỆN – 电 Diàn |
76 | ĐIỆP – 蝶 Dié |
77 | ĐOAN – 端 Duān |
78 | ĐÔ – 都 Dōu |
79 | ĐỖ – 杜 Dù |
80 | ĐÔN – 惇 Dūn |
81 | ĐỒNG – 仝 Tóng |
82 | ĐỨC – – 德 Dé |
83 | GẤM – 錦 Jǐn |
84 | GIA – 嘉 Jiā |
85 | GIANG – 江 Jiāng |
86 | GIAO – 交 Jiāo |
87 | GIÁP – 甲 Jiǎ |
88 | QUAN – 关 Guān |
89 | HÀ – 何 Hé |
90 | HẠ – 夏 Xià |
91 | HẢI – 海 Hǎi |
92 | HÀN – 韩 Hán |
93 | HẠNH – 行 Xíng |
94 | HÀO – 豪 Háo |
95 | HẢO – 好 Hǎo |
96 | HẠO – 昊 Hào |
97 | HẰNG – 姮 |
98 | HÂN – 欣 Xīn |
99 | HẬU – 后 hòu |
100 | HIÊN – 萱 Xuān |
101 | HIỀN – 贤 Xián |
102 | HIỆN – 现 Xiàn |
103 | HIỂN – 显 Xiǎn |
104 | HIỆP – 侠 Xiá |
105 | HIẾU – 孝 Xiào |
106 | HINH – 馨 Xīn |
107 | HOA – 花 Huā |
108 | HÒA – 和 |
109 | HÓA – 化 |
110 | HỎA – 火 Huǒ |
111 | HỌC – 学 Xué |
112 | HOẠCH – 获 Huò |
113 | HOÀI – 怀 Huái |
114 | HOAN – 欢 Huan |
115 | HOÁN – 奂 Huàn |
116 | HOẠN – 宦 Huàn |
117 | HOÀN – 环 Huán |
118 | HOÀNG – 黄 Huáng |
119 | HỒ – 胡 Hú |
120 | HỒNG – 红 Hóng |
121 | HỢP – 合 Hé |
122 | HỢI – 亥 Hài |
123 | HUÂN – 勋 Xūn |
124 | HUẤN – 训 Xun |
125 | HÙNG – 雄 Xióng |
126 | HUY – 辉 Huī |
127 | HUYỀN – 玄 Xuán |
128 | HUỲNH – 黄 Huáng |
129 | HUYNH – 兄 Xiōng |
130 | HỨA – 許 (许) Xǔ |
131 | HƯNG – 兴 Xìng |
132 | HƯƠNG – 香 Xiāng |
133 | HỮU – 友 You |
134 | KIM – 金 Jīn |
135 | KIỀU – 翘 Qiào |
136 | KIỆT – 杰 Jié |
137 | KHA – 轲 Kē |
138 | KHANG – 康 Kāng |
139 | KHẢI – 啓 (启) Qǐ |
140 | KHẢI – 凯 Kǎi |
141 | KHÁNH – 庆 Qìng |
142 | KHOA – 科 Kē |
143 | KHÔI – 魁 Kuì |
144 | KHUẤT – 屈 Qū |
145 | KHUÊ – 圭 Guī |
146 | KỲ – 淇 Qí |
147 | LÃ – 吕 Lǚ |
148 | LẠI – 赖 Lài |
149 | – 兰 Lán |
150 | LÀNH – 令 Lìng |
151 | LÃNH – 领 Lǐng |
152 | LÂM – 林 Lín |
153 | LEN – 縺 Lián |
154 | LÊ – 黎 Lí |
155 | LỄ – 礼 Lǐ |
156 | LI – 犛 Máo |
157 | LINH – 泠 Líng |
158 | LIÊN – 莲 Lián |
159 | LONG – 龙 Lóng |
160 | LUÂN – 伦 Lún |
161 | LỤC – 陸 Lù |
162 | LƯƠNG – 良 Liáng |
163 | LY – 璃 Lí |
164 | LÝ – 李 Li |
165 | MÃ – 马 Mǎ |
166 | MAI – 梅 Méi |
167 | MẠNH – 孟 Mèng |
168 | MỊCH – 幂 Mi |
169 | MINH – 明 Míng |
170 | MỔ – 剖 Pōu |
171 | MY – 嵋 Méi |
172 | MỸ – MĨ – 美 Měi |
173 | NAM – 南 Nán |
174 | NHẬT – 日 Rì |
175 | NHÂN – 人 Rén |
176 | NHI – 儿 Er |
177 | NHIÊN – 然 Rán |
178 | NHƯ – 如 Rú |
179 | NINH – 娥 É |
180 | NGÂN – 银 Yín |
181 | NGỌC – 玉 Yù |
182 | NGÔ – 吴 Wú |
183 | NGỘ – 悟 Wù |
184 | NGUYÊN – 原 Yuán |
185 | NGUYỄN – 阮 Ruǎn |
186 | NỮ – 女 Nǚ |
187 | PHAN – 藩 Fān |
188 | PHẠM – 范 Fàn |
189 | PHI -菲 Fēi |
190 | PHÍ – 费 Fèi |
191 | PHONG – 峰 Fēng |
192 | PHONG – 风 Fēng |
193 | PHÚ – 富 Fù |
194 | PHÙ – 扶 Fú |
195 | PHƯƠNG – 芳 Fāng |
196 | PHÙNG – 冯 Féng |
197 | PHỤNG – 凤 Fèng |
198 | PHƯỢNG – 凤 Fèng |
199 | QUANG – 光 Guāng |
200 | QUÁCH – 郭 Guō |
201 | QUÂN – 军 Jūn |
202 | QUỐC – 国 Guó |
203 | QUYÊN – 娟 Juān |
204 | QUỲNH – 琼 Qióng |
205 | SANG 瀧 shuāng |
206 | SÂM – 森 Sēn |
207 | SẨM – 審 Shěn |
208 | SONG – 双 Shuāng |
209 | SƠN – 山 Shān |
210 | TẠ – 谢 Xiè |
211 | TÀI – 才 Cái |
212 | TÀO – 曹 Cáo |
213 | TÂN – 新 Xīn |
214 | TẤN – 晋 Jìn |
215 | TĂNG 曾 Céng |
216 | THÁI – 泰 Zhōu |
217 | THANH – 青 Qīng |
218 | THÀNH – 城 Chéng |
219 | THÀNH – 成 Chéng |
220 | THÀNH – 诚 Chéng |
221 | THẠNH – 盛 Shèng |
222 | THAO – 洮 Táo |
223 | THẢO – 草 Cǎo |
224 | THẮNG – 胜 Shèng |
225 | THẾ – 世 Shì |
226 | THI – 诗 Shī |
227 | THỊ – 氏 Shì |
228 | THIÊM – 添 Tiān |
229 | THỊNH – 盛 Shèng |
230 | THIÊN – 天 Tiān |
231 | THIỆN – 善 Shàn |
232 | THIỆU – 绍 Shào |
233 | THOA – 釵 Chāi |
234 | THOẠI – 话 Huà |
235 | THỔ – 土 Tǔ |
236 | THUẬN – 顺 Shùn |
237 | THỦY – 水 Shuǐ |
238 | THÚY – 翠 Cuì |
239 | THÙY – 垂 Chuí |
240 | THÙY – 署 Shǔ |
241 | THỤY – 瑞 Ruì |
242 | THU – 秋 Qiū |
243 | THƯ – 书 Shū |
244 | THƯƠNG – 鸧 |
245 | THƯƠNG – 怆 Chuàng |
246 | TIÊN – 仙 Xian |
247 | TIẾN – 进 Jìn |
248 | TÍN – 信 Xìn |
249 | TỊNH – 净 Jìng |
250 | TOÀN – 全 Quán |
251 | TÔ – 苏 Sū |
252 | TÚ – 宿 Sù |
253 | TÙNG – 松 Sōng |
254 | TUÂN – 荀 Xún |
255 | TUẤN – 俊 Jùn |
256 | TUYẾT – 雪 Xuě |
257 | TƯỜNG – 祥 Xiáng |
258 | TƯ – 胥 Xū |
259 | TRANG – 妝 Zhuāng |
260 | TRÂM – 簪 Zān |
261 | TRẦM – 沉 Chén |
262 | TRẦN – 陈 Chén |
263 | TRÍ – 智 Zhì |
264 | TRINH – 貞 贞 Zhēn |
265 | TRỊNH – 郑 Zhèng |
266 | TRIỂN – 展 Zhǎn |
267 | TRUNG – 忠 Zhōng |
268 | TRƯƠNG – 张 Zhāng |
269 | TUYỀN – 璿 Xuán |
270 | UYÊN – 鸳 Yuān |
271 | UYỂN – 苑 Yuàn |
272 | VĂN – 文 Wén |
273 | VÂN – 芸 Yún |
274 | VẤN – 问 Wèn |
275 | VĨ – 伟 Wěi |
276 | VINH – 荣 Róng |
277 | VĨNH – 永 Yǒng |
278 | VIẾT – 曰 Yuē |
279 | VIỆT – 越 Yuè |
280 | VÕ – 武 Wǔ |
281 | VŨ – 武 Wǔ |
282 | VŨ – 羽 Wǔ |
283 | VƯƠNG – 王 Wáng |
284 | VƯỢNG – 旺 Wàng |
285 | VI – 韦 Wéi |
286 | VY – 韦 Wéi |
287 | Ý – 意 Yì |
288 | YẾN – 燕 Yàn |
289 | XÂM – 浸 Jìn |
290 | XUÂN – 春 Chūn |
Một số tên hay bằng tiếng Trung
Tên | Tiếng Trung |
Gia An | 嘉安 |
Thiên Di | 天怡 |
Băng Tâm | 冰心 |
Cao Lãng | 高浪 |
Hùng Cường | 熊强 |
Anh Kiệt | 英杰 |
Minh Triết | 明哲 |
Trạch Dương | 翟杨 |
Vĩ Kỳ | 伟琦 |
Âu Dương | 欧阳 |
Lạc Tiên | 洛仙 |
Băng Di | 冰怡 |
Ngọc Diệp | 玉叶 |
Trên đây là một số tên tiếng Trung phổ biến được xếp theo vần. Nếu chưa có tên của bạn thì cũng đừng buồn nhé. Hãy tự dịch và tìm một tên thật ý nghĩa cho mình, chúc các bạn thành công nha!
Xem thêm:
- Các họ bằng tiếng Trung để ghép thành tên hoàn chỉnh nhé!
- Bài mẫu tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung mỗi ngày cùng THANHMAIHSK nhé!