51 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung về các công cụ, đồ nghề thường gặp

Trong bài viết này, tự học tiếng Trung sẽ giới thiệu cho bạn tên gọi các công cụ trong tiếng Trung, từ những công cụ phổ biến nhất được sử dụng cho các công việc trong nhà cho đến các công cụ để làm vườn, nấu ăn, cắm trại, v.v. Cùng vào bài học ngay nhé!

cong-cu-tieng-trung

1. Công cụ tiếng Trung là gì?

Từ chỉ công cụ trong tiếng Trung là 工具 (gōngjù). Nếu bạn chia từ này thành các ký tự, 工 (gōng) có nghĩa là “công việc”, và 具 (jù) có nghĩa là “dụng cụ”. Kết hợp lại, 工具 để chỉ các “công cụ” làm việc.

Ví dụ:

  • Hộp công cụ – 工具箱 (gōngjù xiāng)
  • Bộ công cụ – 工具包 (gōngjù bāo)
  • Thanh công cụ (máy tính) – 工具栏 (gōngjù lán)

2. Tên công cụ phổ biến trong nhà bằng tiếng Trung

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Lượng từ
Rìu 斧头 fǔtou 把 (bǎ)
Cái cọ 刷子 shuāzi 把 (bǎ)
Băng dính 胶布 jiāobù 卷 (Juǎn)
Khoan 电钻 diàn zuàn 把 (bǎ)
Búa 锤子 chuízi 把 (bǎ)
Dao dāo 把 (bǎ)
Đinh 钉子 dīngzi 根 (gēn)
Kìm 钳子 qiánzi 把 (bǎ)
Cưa 锯子 jùzi 把 (bǎ)
Kéo 剪刀 jiǎndāo 把 (bǎ)
Vít 螺丝 luósī 颗 (kē)
Tuốc nơ vít 螺丝刀 luósī dāo 把 (bǎ)
Thước dây 卷尺 juǎn chǐ 把 (bǎ)
Nhíp 镊子 nièzi 把 (bǎ)
Cờ lê 扳手 bānshǒu 把 (bǎ)

3. Dụng cụ làm mộc bằng tiếng Trung

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Lượng từ
Bu lông 螺栓 luó shuān 颗 (kē)
Đục 凿子 záozi 把 (bǎ)
Dũa 锉刀 cuò dāo 把 (bǎ)
Keo dán 胶水 jiāo shuǐ 瓶 (píng)
Ống bọt nước 水平仪 shuǐpíng yí 个 (gè)
Búa 锤子 chuízi 把 (bǎ)
Đai ốc 螺帽 luó mào 颗 (kē)
Sơn 油漆 yóu qī 桶 (tǒng)
Bào 刨子 bàozi 个 (gè)
Dây 绳子 shéngzi 根 (gēn)
Thước chǐ 把 (bǎ)
Kính bảo hộ 护目镜 hù mù jìng 副 (fù)
Giấy nhám 砂纸 shā zhǐ 张 (zhāng)
Dao trộn 刮刀 guā dāo 把 (bǎ)
Dao cắt 工具刀 gōngjù dāo 把 (bǎ)

4. Dụng cụ làm vườn và dụng cụ nông nghiệp bằng tiếng Trung

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Lượng từ
Chổi 扫帚 sàozhou 把 (bǎ)
tǒng 个 (gè)
Sàng 簸箕 bòji 个 (gè)
Xẻng nhỏ 小铲刀 xiǎo chǎn dāo 把 (bǎ)
Cuốc 锄头 chútou 把 (bǎ)
Ống nước 水管 shuǐ guǎn 根 (gēn)
Găng tay làm vườn 园艺手套 yuányì shǒutào 副 (fù)
Thang 梯子 tīzi 架 (jià)
Máy cắt cỏ 割草机 gē cǎo jī 台 (tái)
Chỉa 铁叉 tiě chā 把 (bǎ)
Cào 钉耙 dīng pá 把 (bǎ)
Liềm 镰刀 lián dāo 把 (bǎ)
Xẻng 铁锹 tiě qiāo 把 (bǎ)
Bình đựng nước 喷壶 pēn hú 个 (gè)
Xe rùa 手推车 shǒu tuī chē 辆 (liàng)

5. Công cụ sinh tồn bằng tiếng Trung

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Lượng từ
Nến 蜡烛 là zhú 根 (gēn)
La bàn 指南针 zhǐnán zhēn 个 (gè)
Còi cứu sinh 求生口哨 qiú shēng kǒushào 个 (gè)
Bộ sơ cứu 急救包 jíjiù bāo 个 (gè)
Đèn pin 手电筒 shǒu diàn tǒng 只 (zhī)
Đèn pha 头灯 tóu dēng 盏 (zhǎn)
Bật lửa 打火机 dǎ huǒ jī 个 (gè)
Match 火柴 huǒchái 根 (gēn)
Túi ngủ 睡袋 shuì dài 个 (gè)
Dao đa năng 瑞士军刀 Ruìshì jūn dāo 把 (bǎ)
Túi chống nước 防水袋 fáng shuǐ dài 个 (gè)
Bình lọc 滤水壶 lǜ shuǐ hú 个 (gè)

6. Mẫu câu giao tiếp chủ đề công cụ

你有没有工具可以…?
Nǐ yǒu méiyǒu gōngjù kěyǐ …?
Bạn có công cụ cho …?

我需要一件可以…的工具。
Wǒ xūyào yí jiàn kěyǐ … de gōngjù.
Tôi cần công cụ để …

你知道这东西怎么用吗?
Nǐ zhīdào zhè dōngxi zěnme yòng ma?
Bạn biết cái này dùng như nào không?

请问附近有五金店吗?
Qǐngwèn fùjìn yǒu wǔjīn diàn ma?
Xin hỏi có cửa hàng kim khí nào gần đây không?

你见过我的工具箱吗? 我好像找不到了。
Nǐ jiàn guò wǒ de gōngjù xiāng ma? Wǒ hǎoxiàng zhǎo bú dào le.
Bạn đã thấy hộp công cụ của tôi chưa? Tôi dường như không thể tìm thấy nó.

你有锤子吗? 我需要在墙上敲几根钉子。
Nǐ yǒu chuízi ma? Wǒ xūyào zài qiáng shàng qiāo jǐ gēn dīngzi.
Bạn có búa không? Tôi cần đóng vài chiếc đinh vào tường.

我能借一下你的卷尺吗?我想量一下这张桌子的高度。
Wǒ néng jiè yíxià nǐ de juǎn chǐ ma? Wǒ xiǎng liáng yíxià zhè zhāng zhuōzi de gāodù.
Tôi có thể mượn thước dây của bạn được không? Tôi muốn đo chiều cao của cái bàn này.

Trên đây là từ vựng công cụ tiếng Trung về các lĩnh vực trong đời sống hàng ngày. Hy vọng sẽ đem lại cho bạn bài học bổ ích.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC