Từ vựng tiếng Trung là một trong những bài học quan trọng và những ai đang học tiếng Trung đều cần bổ sung hàng ngày. Trong cuộc sống có rất nhiều chủ đề, hôm nay, cùng tự học tiếng Trung Quốc tại nhà bổ sung từ vựng tiếng Trung về giao hàng nhé!
Từ vựng tiếng Trung về giao hàng chuyển phát
Tiếng Việt | Piyin | Chữ Hán |
Địa chỉ nhà | dìzhǐ | 地址 |
Địa chỉ thanh toán | zhàngdān dìzhǐ | 账单地址 |
Hàng hóa | shāngpǐn | 商品 |
Người nhận hàng | shōu huò rén | 收货人 |
Gửi hàng | fā huárén | 发华人 |
Nước đến cuối cùng | zuìzhōng mùdì dì guó | 最终目的地国 |
Ngày khởi hành | qǐyùn rìqí | 启运日期 |
Chuyển phát nhanh | kuàidì | 快递 |
Các mặt hàng | huòwù | 货物 |
Mã hàng hóa | shāngpǐn biānmǎ | 商品编码 |
Trong kho | xiànhuò | 现货 |
Bảo hiểm | bǎoxiǎn | 保险 |
Địa chỉ giao hàng | sòng huò dìzhǐ | 送货地址 |
Tên và địa chỉ | míngchēng jí dìzhǐ | 名称及地址 |
Hết hàng | quē huò | 缺货 |
Gói | bāozhuāng | 包装 |
Thanh toán | fùkuǎn | 付款 |
Mô tả Sản phẩm | fùkuǎn fāngshì | 付款方式 |
Số lượng và đơn vị | shùliàng jí dānwèi | 数量及单位 |
Hoàn tiền | tuì kuǎn | 退款 |
Địa chỉ trả lại | tuìhuò dìzhǐ | 退货地址 |
Nhà cung cấp | gōngyìng shāng | 供应商 |
Tổng giá trị | zǒng zhí | 总值 |
Đơn giá | dānjià | 单价 |
Hội thoại tiếng Trung chủ đề giao hàng
送货费是多少?
sòng huò fèi shì duōshǎo?
Phí giao hàng là bao nhiêu?
这种材料的体积太大了,有空运很不划算
Zhè zhǒng cáiliào de tǐjī tài dàle, yǒu kòng yùn hěn bù huásuàn
Khối lượng của vật liệu này quá lớn, và nó không hiệu quả về chi phí khi vận chuyển hàng không.
你的地址是什么?
Nǐ dì dìzhǐ shì shénme?
Địa chỉ của bạn là gì?
请给我收货地址 ?
Qǐng gěi wǒ shōu huò dìzhǐ?
Vui lòng cho tôi địa chỉ giao hàng?
一个小时后我送货给你.
Yīgè xiǎoshí hòu wǒ sòng huò gěi nǐ.
Tôi sẽ giao hàng trong một giờ.
这票货收货人地址有更改.
zhè piào huò shōu huò rén dìzhǐ yǒu gēnggǎi.
Địa chỉ người nhận hàng đã được thay đổi
我们要求更换受损货物
wǒmen yāoqiú gēnghuàn shòu sǔn huòwù
Chúng tôi yêu cầu bạn thay thế hàng hóa bị hư hỏng
Đừng quên cập nhật những bài viết mới nhất tại website để học tiếng Trung mỗi ngày nhé!
Xem thêm: