1583 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung về toà án , luật pháp ( p2 )

Cùng nhau bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung về tòa án p2 để mở rộng kiến thức và đáp ứng cho việc học chuyên ngành của mình nhé.

Xem lại: Phần 1

Từ vựng tiếng Trung về toà án , luật pháp ( p2 )

1

cảnh sát tòa án

法警

fǎ jǐng

2

bồi thẩm đoàn

陪审团

péi shěn tuán

3

bồi thẩm

陪审员

péi shěn yuán

4

quan tòa

法官

fǎ guān

5

cán bộ kiểm sát

检察官

jiǎn chá guān

6

viện trưởng viện kiểm sát

检察长

jiǎn chá zhǎng

7

bộ trưởng tư pháp

司法部长

sī fǎ bù zhǎng

8

tòa án giải quyết việc ly hôn

离婚法院

lí hūn fǎ yuàn

9

tòa án đất đai

土地法院

tǔ dì fǎ yuàn

10

tòa án thuế vụ

税务法院

shuì wù fǎ yuàn

11

tòa án lưu động

巡回法院

xún huí fǎ yuàn

12

quan tòa hàng đầu

首席法官

shǒu xí fǎ guān

13

thư ký

书记员

shū jì yuán

14

thư ký phiên tòa

法庭记录员

fǎ tíng jì lù yuán

15

mõ tòa ( nhân viên thông báo của tòa án )

法庭传呼员

fǎ tíng chuán hū yuán

16

giám định viên tư pháp

司法鉴定员

sī fǎ jiàn dìng yuán

17

pháp y

法医

fǎ yī

18

phạm tội hình sự

刑事犯罪

xíng shì fàn zuì

19

luật sư bào chữa

辩护律师

biàn hù lǜ shī

20

phạm tội kinh tế

经济犯罪

jīng jì fàn zuì

21

chính phạm ( chủ mưu )

主犯

zhǔ fàn

22

tội phạm

罪犯

zuì fàn

23

tòng phạm

从犯

cóng fàn

24

đồng phạm

同谋反

tóng muǒ fàn

25

sơ phạm, can phạm lần đầu

初犯

chū fàn

26

giết người do sơ suất

过失杀人

guò shì shā rén

27

ngộ sát

偶发杀人

ǒu fā shā rén

28

kẻ tình nghi 

嫌疑犯

xián yí fàn

29

tội phạm vị thành niên

少年犯

shào nián fàn

30

tù chính trị

政治犯

zhèng zhì fàn

31

phạm nhân hoãn thi hành án

缓刑犯

huǎn xíng fàn

32

trọng phạm

重犯

Zhòng fàn

33

phạm nhân có tiền án

前罪犯

qián zuì fàn

34

kẻ đưa hối lộ

行贿者

xíng huì zhě

35

kẻ nhận hối lộ

受贿者

shòu huì zhě

36

tội phạm tham ô 

贪污犯

tān wū fàn

37

kẻ lừa gạt, sách nhiễu

敲诈勒索者

qiāo zhà lè suǒ zhě

38

kẻ cướp

强盗

qiáng dào

39

tên móc túi

扒手

pá shǒu

40

kẻ buôn lậu

走私者

zǒu sī zhě

41

kẻ lừa lọc

诈骗者

zhà piàn zhě

42

bắt cóc

绑架

bǎng jià

43

kẻ buôn bán ma túy

贩毒者

fàn dú zhě

44

người hút thuốc phiện

吸鸦片这

xī yā piàn zhě

45

kẻ chích hút ma túy

吸毒者

xī dú zhě

46

kẻ bắt cóc

绑架者

bǎng jià zhě

 

Bài học: Từ vựng tiếng Trung về tòa án p2 đã cùng bạn tìm hiểu thêm rất nhiều từ vựng mới.

Từ vựng là một trong những kiến thức tiếng Trung cơ bản cho những ai muốn học và mở rộng kiến thức tiếng Trung. Nếu bạn chưa có kinh nghiệm học tiếng Trung cho người mới bắt đầu thì đừng bỏ qua những bài học tiếng Trung bổ ích.

Chúng mình còn rất nhiều bài học hay nữa! Đừng quên update thường xuyên các bài viết trên website để học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nha!

Tham gia nhóm học tiếng Trung trên zalo để chia sẻ nhiều thông tin hay nhé! https://zalo.me/g/tnqxow517

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC