Cuộc sống ngày càng phát triển, vì thế nhu cầu làm đẹp của mỗi người ngày càng tăng cao. Hiểu được tâm lý đó, hôm nay cùng học tiếng Trung ở nhà chia sẻ tới bạn bài viết từ vựng về thẩm mỹ tiếng Trung nhé. Mong bài viết sẽ có những thông tin bạn cần nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề thẩm mỹ viện
STT |
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 |
減肥 | jiǎn féi | Giảm cân |
2 |
解剖 | jiě pōu | Giải phẫu |
3 |
审美 | shěn měi | Thẩm mỹ |
4 |
痣 | zhì | Nốt ruồi |
5 |
雪花膏 | xuě huā gāo | Kem dưỡng |
6 |
化妆品 | huà zhuāng pǐn | Mỹ phẩm |
7 |
修眉 | xiūméi | Tỉa lông mày |
8 |
文身 | wénshēn | Xăm mình |
9 |
黥嘴唇 | qíng zuǐ chún | Xăm môi |
10 |
纹唇线 | wén chún xiàn | Viền môi |
11 |
图案 | túàn | Mẫu vẽ |
12 |
割双眼皮 | gē shuāng yǎnpí | Cắt mí |
13 |
黑眼圈 | hēi yǎnquān | Quầng thâm mắt |
14 |
牙齿矫正 | yáchǐ jiǎozhèng | Niềng răng, kẹp răng |
15 |
涂指甲 | tú zhǐjiǎ | Sơn móng |
16 |
盖甲 | gài jiǎ | Đắp móng |
17 |
甲锉 | jiǎ cuò | Dũa móng tay |
18 |
指甲刀 | zhǐjiǎ dāo | Bấm móng tay |
19 |
美甲 | měijiǎ | Sơn sửa móng tay |
20 |
指甲油 | zhǐjiǎ yóu | Làm móng |
21 |
画甲 | huà jiǎ | Vẽ móng |
22 |
甲片 | jiǎ piàn | Móng tay giả |
23 |
洗甲油 | xǐ jiǎ yóu | tẩy sơn móng tay |
24 |
美容和整形 | měiróng hé zhěngxíng | Làm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình |
25 |
整容 | zhěngróng | Phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình |
26 |
按摩穴位按摩 | ànmó xuéwèi ànmó | Mát-xa bấm huyệt |
27 |
按摩 | ànmó | Mát xa, xoa bóp |
28 |
全身按摩 | quánshēn ànmó | Mát-xa toàn thân |
29 |
足疗 | zúliáo | Mát xa chân |
30 |
草药精油 | cǎoyào jīngyóu | Tinh dầu thảo dược |
31 |
浸泡中药 | jìnpào Zhōngyào | Ngâm thuốc bắc |
32 |
泥浴 | ní yù | Tắm bùn |
33 |
刮痧 | guāshā | Cạo gió, đánh gió |
34 |
草药 | cǎoyào | Thảo dược |
35 |
皱纹 | zhòuwén | Nếp nhăn |
36 |
眼袋 | yǎndài | Túi mắt, bọng mắt |
37 |
雀斑 | quèbān | Tàn nhang |
38 |
黑点痕 | hēi diǎn hén | Đốm đen |
39 |
焦灼痕 | jiāo zhuó hén | Nám |
40 |
创 | chuàng | Mụn |
41 |
粉刺 | fěncì | Mụn trứng cá |
42 |
去死皮 | qù sǐ pí | Tẩy da chết |
43 |
做面膜 | zuò miànmó | Đắp mặt nạ |
44 |
护肤 | hùfū | Dưỡng da |
45 |
皮脂 | pízhī | Bã nhờn |
46 |
皮肤护理 | pífū hùlǐ | Chăm sóc da |
47 |
紧肤 | jǐn fū | Làm săn chắc |
48 |
收缩毛孔 | shōu suō máokǒng | Thu nhỏ lỗ chân lông |
49 |
除毛 | chú máo | Triệt lông |
50 |
皱痕 | zhòu hén | Vết nhăn |
51 |
洗白 | xǐ bái | Tắm trắng |
52 |
脱毛 | tuōmáo | Tẩy lông, cạo lông |
53 |
瘦身 | shòushēn | Giảm béo |
54 |
洗头 | xǐ tóu | Gội đầu |
55 |
烫发 | tàng fà | Uốn tóc |
56 |
洗发 | xǐ fà shuǐ | Dầu gội |
57 |
润发露 | rùn fā lù | Dầu xả |
58 |
发胶 | fà jiāo | Keo xịt tóc |
59 |
烘发机 | hōng fā jī | Máy sấy tóc |
60 |
油蒸 | yóu zhēng | Hấp dầu |
61 |
伸直头发 | shēn zhí tóu fà | Duỗi tóc |
62 |
桑拿浴 | sāngnáyù | Tắm hơi |
63 |
抽脂 | chōu zhī | Hút mỡ |
64 |
脂肪 | zhīfáng | Mỡ |
65 |
隆胸 | lóngxiōng | Nâng ngực |
66 |
隆鼻 | lóng bí | Nâng mũi |
2. Một số câu giao tiếp thông dụng về thẩm mỹ
这是我们的菜单。您想要哪种按摩啊?
Zhè shì wǒmen de càidān. Nín xiǎng yào nǎr zhǒng ànmó a?
Đây là menu. Quý khách muốn loại massage gì?
请问,您哪里不舒服?我可以帮助您。
Qǐngwèn, nín nǎrlǐ bù shūfu? Wǒ kěyǐ bāngzhù nín.
Xin hỏi, quý khách có chỗ nào không thoải mái ạ? Tôi có thể giúp quý khách.
请问,您是想要做美容还是按摩?
Qǐngwèn, nín shì xiǎng yào zuò měiróng háishì ànmó?
Xin hỏi, quý khách muốn sử dụng dịch vụ thẩm mĩ hay massage?
我们有面部护理和全身护理,价格不太高,你想做什么项目?
Wǒmen yǒu miànbù hùlǐ hé quánshēn hùlǐ, jiàgé bú tài gāo, nǐ xiǎng zuò shénme xiàngmù?
Bên chúng tôi có chăm sóc mặt và chăm sóc toàn thân, chi phí đều không quá cao, quý khách sử dụng dịch vụ nào ạ?
我先为您做一个皮肤测试吧。
Wǒ xiān wèi nín zuò yígè pífū cèshì ba.
Tôi sẽ kiểm tra da cho quý khách trước.
3. Hội thoại tiếng Trung mẫu tại thẩm mỹ viện
3.1. Hội thoại số 1
欢迎光临。这是我们的菜单。您想要哪种按摩啊?
Huānyíng guānglín. Zhè shì wǒmen de càidān. Nín xiǎng yào nǎr zhǒng ànmó a?
Chào mừng quý khách. Đây là các dịch vụ. Quý khách muốn loại massage gì?
好的,我看一下。我想全身按摩。
Hǎo de, wǒ kàn yíxià. Wǒ xiǎng quánshēn ànmó.
Được, để tôi xem chút. Tôi muốn mát-xa toàn thân.
请问,你想按摩霜还是按摩油?
Qǐngwèn , nǐ xiǎng ànmó shuāng háishì ànmó yóu ?
Cho hỏi, quý khách muốn mát-xa bằng kem hay mát-xa bằng dầu ạ?
用什么都行。
Yòng shénme dōu xíng.
Dùng gì cũng được cả.
好的。
Hǎo de.
Dạ.
过了一会 – Một lúc sau.
我这样做可以了吗?要用力一点吗?
Wǒ zhè yàng zuò kěyǐ le ma? yào yònglì yìdiǎn ma ?
Tôi làm thế này đã được chưa? Có cần mạnh thêm chút nữa không?
可以了。
Kěyǐ le.
Ổn rồi.
Hy vọng thông qua bài viết THANHMAIHSK chia sẻ này sẽ mang lại cho bạn nhiều kiến thức hữu ích nhé! Và đừng quên, cập nhật website mỗi ngày để đón đọc các bài viết mới về từ vựng tiếng Trung cơ bản nhé!
Xem thêm: