7788 lượt xem

Danh sách từ vựng thẩm mỹ viện trong tiếng Trung

Cuộc sống ngày càng phát triển, vì thế nhu cầu làm đẹp của mỗi người ngày càng tăng cao. Hiểu được tâm lý đó, hôm nay cùng học tiếng Trung ở nhà chia sẻ tới bạn bài viết từ vựng về thẩm mỹ tiếng Trung nhé. Mong bài viết sẽ có những thông tin bạn cần nhé! 

1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề thẩm mỹ viện

 

STT

Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
 

1

減肥 jiǎn féi Giảm cân
 

2

解剖 jiě pōu Giải phẫu
 

3

审美 shěn měi Thẩm mỹ
 

4

zhì Nốt ruồi
 

5

雪花膏 xuě huā gāo Kem dưỡng
 

6

化妆品 huà zhuāng pǐn Mỹ phẩm
 

7

修眉 xiūméi Tỉa lông mày
 

8

文身 wénshēn Xăm mình
 

9

黥嘴唇 qíng zuǐ chún Xăm môi
 

10

纹唇线 wén chún xiàn Viền môi
 

11

图案 túàn Mẫu vẽ
 

12

割双眼皮 gē shuāng yǎnpí Cắt mí
 

13

黑眼圈 hēi yǎnquān Quầng thâm mắt
 

14

牙齿矫正 yáchǐ jiǎozhèng Niềng răng, kẹp răng
 

15

涂指甲 tú zhǐjiǎ Sơn móng
 

16

盖甲 gài jiǎ Đắp móng
 

17

甲锉 jiǎ cuò Dũa móng tay
 

18

指甲刀 zhǐjiǎ dāo Bấm móng tay
 

19

美甲 měijiǎ Sơn sửa móng tay
 

20

指甲油 zhǐjiǎ yóu Làm móng
 

21

画甲 huà jiǎ Vẽ móng
 

22

甲片 jiǎ piàn Móng tay giả
 

23

洗甲油 xǐ jiǎ yóu  tẩy sơn móng tay
 

24

美容和整形 měiróng hé zhěngxíng Làm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình
 

25

整容 zhěngróng Phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình
 

26

按摩穴位按摩 ànmó xuéwèi ànmó Mát-xa bấm huyệt
 

27

按摩 ànmó Mát xa, xoa bóp
 

28

全身按摩 quánshēn ànmó Mát-xa toàn thân
 

29

足疗 zúliáo Mát xa chân
 

30

草药精油 cǎoyào jīngyóu Tinh dầu thảo dược
 

31

浸泡中药 jìnpào Zhōngyào Ngâm thuốc bắc
 

32

泥浴 ní yù Tắm bùn
 

33

刮痧 guāshā Cạo gió, đánh gió
 

34

草药 cǎoyào Thảo dược
 

35

皱纹 zhòuwén Nếp nhăn
 

36

眼袋 yǎndài Túi mắt, bọng mắt
 

37

雀斑 quèbān Tàn nhang
 

38

黑点痕 hēi diǎn hén Đốm đen
 

39

焦灼痕 jiāo zhuó hén Nám
 

40

chuàng Mụn 
 

41

粉刺 fěncì Mụn trứng cá
 

42

去死皮 qù sǐ pí Tẩy da chết
 

43

做面膜 zuò miànmó Đắp mặt nạ
 

44

护肤 hùfū Dưỡng da
 

45

皮脂 pízhī Bã nhờn
 

46

皮肤护理 pífū hùlǐ Chăm sóc da
 

47

紧肤 jǐn fū Làm săn chắc
 

48

收缩毛孔 shōu suō máokǒng Thu nhỏ lỗ chân lông
 

49

除毛 chú máo Triệt lông
 

50

皱痕 zhòu hén Vết nhăn
 

51

洗白 xǐ bái Tắm trắng
 

52

脱毛 tuōmáo Tẩy lông, cạo lông
 

53

瘦身 shòushēn Giảm béo
 

54

洗头 xǐ tóu Gội đầu
 

55

烫发 tàng fà Uốn tóc
 

56

洗发 xǐ fà shuǐ Dầu gội
 

57

润发露 rùn fā lù Dầu xả
 

58

发胶 fà jiāo Keo xịt tóc
 

59

烘发机 hōng fā jī Máy sấy tóc
 

60

油蒸 yóu zhēng Hấp dầu
 

61

伸直头发 shēn zhí tóu fà Duỗi tóc
 

62

桑拿浴 sāngnáyù Tắm hơi
 

63

抽脂 chōu zhī Hút mỡ
 

64

脂肪 zhīfáng Mỡ
 

65

隆胸 lóngxiōng Nâng ngực
 

66

隆鼻 lóng bí Nâng mũi

2. Một số câu giao tiếp thông dụng về thẩm mỹ

这是我们的菜单。您想要哪种按摩啊?
Zhè shì wǒmen de càidān. Nín xiǎng yào nǎr zhǒng ànmó a?
Đây là menu. Quý khách muốn loại massage gì?

请问,您哪里不舒服?我可以帮助您。
Qǐngwèn, nín nǎrlǐ bù shūfu? Wǒ kěyǐ bāngzhù nín.
Xin hỏi, quý khách có chỗ nào không thoải mái ạ? Tôi có thể giúp quý khách.

请问,您是想要做美容还是按摩?
Qǐngwèn, nín shì xiǎng yào zuò měiróng háishì ànmó?
Xin hỏi, quý khách muốn sử dụng dịch vụ thẩm mĩ hay massage?

我们有面部护理和全身护理,价格不太高,你想做什么项目?
Wǒmen yǒu miànbù hùlǐ hé quánshēn hùlǐ, jiàgé bú tài gāo, nǐ xiǎng zuò shénme xiàngmù?
Bên chúng tôi có chăm sóc mặt và chăm sóc toàn thân, chi phí đều không quá cao, quý khách sử dụng dịch vụ nào ạ?

我先为您做一个皮肤测试吧。
Wǒ xiān wèi nín zuò yígè pífū cèshì ba.
Tôi sẽ kiểm tra da cho quý khách trước.

3. Hội thoại tiếng Trung mẫu tại thẩm mỹ viện

3.1. Hội thoại số 1

欢迎光临。这是我们的菜单。您想要哪种按摩啊?
Huānyíng guānglín. Zhè shì wǒmen de càidān. Nín xiǎng yào nǎr zhǒng ànmó a?
Chào mừng quý khách. Đây là các dịch vụ. Quý khách muốn loại massage gì?

好的,我看一下。我想全身按摩。
Hǎo de, wǒ kàn yíxià. Wǒ xiǎng quánshēn ànmó.
Được, để tôi xem chút. Tôi muốn mát-xa toàn thân.

请问,你想按摩霜还是按摩油?
Qǐngwèn , nǐ xiǎng ànmó shuāng háishì ànmó yóu ?
Cho hỏi, quý khách muốn mát-xa bằng kem hay mát-xa bằng dầu ạ?

用什么都行。
Yòng shénme dōu xíng.
Dùng gì cũng được cả.

好的。
Hǎo de.
Dạ.

过了一会 –  Một lúc sau.

我这样做可以了吗?要用力一点吗?
Wǒ zhè yàng zuò kěyǐ le ma? yào yònglì yìdiǎn ma ?
Tôi làm thế này đã được chưa? Có cần mạnh thêm chút nữa không?

可以了。
Kěyǐ le.
Ổn rồi.

Hy vọng thông qua bài viết THANHMAIHSK chia sẻ này sẽ mang lại cho bạn nhiều kiến thức hữu ích nhé! Và đừng quên, cập nhật website mỗi ngày để đón đọc các bài viết mới về từ vựng tiếng Trung cơ bản nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC