Chủ đề khoáng sản không còn quá xa lạ với các bạn học “Địa chất”. Vậy các bạn đã biết hết từ vựng tiếng Trung về khoáng sản này chưa nhỉ? Nếu chưa hãy cùng tự học tiếng Hoa tại nhà đọc bài viết dưới đây để tích lũy vốn từ vựng tiếng Trung thêm phong phú nha!
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề khoáng sản
STT |
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 |
可采储量 | kě cǎi chúliàng | Trữ lượng có thể khai thác |
2 |
气化 | qì huà | Sự khí hóa |
3 |
硫分 | liú fēn | Khí Sulphur |
4 |
灰分 | huīfèn | Lượng tro, mụi |
5 |
炭分 | tàn fēn | Lượng Cacbon |
6 |
水分 | shuǐfèn | Lượng nước |
7 |
挥发分 | huīfā fēn | Lượng bốc hơi |
8 |
热值 | rè zhí | Giá trị tỏa nhiệt |
9 |
沼气 | zhǎoqì | Khí mêtan |
10 |
沼气爆炸 | zhǎoqì bàozhà | Nổ khí mêtan |
11 |
勘探与采矿 | Kāntàn yǔ cǎikuàng | Tham dò và khai thác |
12 |
普查 | pǔchá | Tổng điều tra |
13 |
查勘 | chákān | Điều tra |
14 |
地下勘探 | dìxià kāntàn | Thăm dò dưới lòng đất |
15 |
地质勘探 | dìzhí kāntàn | Thăm dò địa chất |
16 |
地质勘探队 | dìzhí kāntàn duì | Đội thăm dò địa chất |
17 |
地下构造 | dìxià gòuzào | Cấu tạo dưới lòng đất |
18 |
探明储量 | tàn míng chúliàng | Trữ lượng được xác định |
19 |
远景储量 | yuǎnjǐng chúliàng | Trữ lượng tiềm tàng |
20 |
储集层 | chú jí céng | Vỉa quặng |
21 |
炸药 | zhàyào | Thuốc nổ |
22 |
爆破 | bàopò | Nổ tung |
23 |
破碎 | pòsuì | Phá vụn |
24 |
磨碎 | mó suì | Xay vụn |
25 |
甲烷 | jiǎwán | Mêtan |
26 |
坑 | kēng | Lỗ, hố |
27 |
坑道 | kēngdào | Hầm ngâm |
28 |
平巷 | píng xiàng | Đường hầm ngâm |
29 |
平峒 | píng dòng | Đường vào |
30 |
矿 | kuàng | Mỏ |
31 |
水采水枪 | shuǐ cǎi shuǐqiāng | Súng bắn nước khai thác than |
32 |
照明 | zhàomíng | Chiếu sáng |
33 |
矿灯 | kuàngdēng | Đèn mỏ |
34 |
配料器 | pèiliào qì | Máy phối liệu |
35 |
配料计算 | pèiliào jìsuàn | Tính toán phối liệu |
36 |
通风 | tōngfēng | Thông gió |
37 |
通风总管 | tōngfēng zǒngguǎn | Ống thông gió chun |
38 |
箕斗 | jī dǒu | Thùng đựng |
39 |
镐 | gǎo | Cái cuốc |
40 |
风镐 | fēng gǎo | Cuốc hơi |
41 |
风钻 | fēngzuàn | Khoan hơi |
42 |
电钻 | diànzuàn | Khoan điện |
43 |
矿石 | kuàngshí | Quặng |
44 |
矿物 | kuàngwù | Khoáng sản |
45 |
铁矿石 | tiě kuàngshí | Quặng sắt |
46 |
露天矿 | lùtiān kuàng | Mỏ lộ thiên |
47 |
海底矿 | hǎidǐ kuàng | Mỏ dưới đáy biển |
48 |
工作面 | gōngzuò miàn | Mặt bằng làm việc |
49 |
矿内工作区 | kuàng nèi gōngzuò qū | Khu vực mỏ hoạt động |
50 |
井口 | jǐngkǒu | Miệng giếng |
51 |
井底 | jǐng dǐ | Đáy giếng |
52 |
砌井壁 | qì jǐng bì | Thành giếng xây |
53 |
风井 | fēng jǐng | Giếng gió |
54 |
立井 | lìjǐng | Giếng đứng |
55 |
斜井 | xié jǐng | Giếng nghiêng |
56 |
排水井 | páishuǐ jǐng | Giếng tháo nước |
57 |
竖井开采矿 | shùjǐng kāicǎikuàng | Mỏ khai thác bằng giếng đứng |
58 | 地下开采矿 | dìxià kāicǎikuàng | Mỏ khai thác ngầm |
59 |
地下开采 | dìxià kāicǎi | Khai thác ngầm |
60 |
分层开采法 | fēn céng kāicǎi fǎ | Phương pháp khai thác phân vỉa |
61 |
水力开采法 | shuǐlì kāicǎi fǎ | Phương pháp khai thác thủy lực |
62 |
顶部掘进法 | dǐngbù juéjìn fǎ | Phương pháp đào nóc |
63 |
空心爆炸法 | kōngxīn bàozhà fǎ | Phương pháp nổ rỗng ruột |
64 |
暗井 | àn jǐng | Giếng ngầm |
65 |
矿井通风 | kuàngjǐng tōngfēng | Thông gió ở giếng khai thác |
66 |
矿井报废 | kuàng jǐng bàofèi | Báo hỏng ở giếng khai thác |
67 |
开采损失 | kāicǎi sǔnshī | Tổn thất trong khai thác |
68 |
回采 | huícǎi | Khai thác lại |
69 |
回采率 | huícǎi lǜ | Tỷ lệ khai thác |
70 |
采场 | cǎi chǎng | Bãi khai thác |
71 |
采矿 | cǎi kuàng | Khai thác quặng |
72 |
开矿 | kāikuàng | Khai mỏ |
73 |
金属矿 | jīnshǔ kuàng | Mỏ kim loại |
74 |
富矿石 | fù kuàngshí | Quặng giàu |
75 |
贫矿石 | pín kuàngshí | Quặng nghèo |
76 |
矿工 | kuànggōng | Thợ mỏ, công nhân mỏ |
77 |
矿泥 | kuàng ní | Bùn đặc |
78 |
矿浆 | kuàngjiāng | Bột quặng |
79 |
矿体 | kuàng tǐ | Hầm mỏ |
80 |
v | kuàngchǎn | Khoáng sản |
81 |
矿渣 | kuàngzhā | Chất thải |
82 |
矿渣石 | kuàngzhā shí | Cục cặn (sỉ) |
83 |
矿渣水泥 | kuàngzhā shuǐní | Xi măng cặn |
84 |
矿相学 | kuàng xiàng xué | Khoa học về mỏ |
85 |
矿物学 | kuàngwù xué | Khoáng vật học |
86 |
矿物化学 | kuàngwù huàxué | Hóa học khoáng vật |
87 |
矿脉 | kuàngmài | Mạch hầm mỏ |
88 |
矿脉顶 | kuàngmài dǐng | Đỉnh mạch hầm mỏ |
89 |
矿泥水 | kuàng níshuǐ | Bùn hầm mỏ |
90 |
矿山温度 | kuàngshān wēndù | Nhiệt độ trên mỏ |
91 |
矿山寿命 | kuàngshān shòumìng | Tuổi thỏ của mỏ |
92 |
矿山事故 | kuàngshān shìgù | Sự cố ở mỏ |
93 |
矿石船 | kuàngshí chuán | Tàu chở quặng |
94 |
矿石配料 | kuàngshí pèiliào | Phối liệu của quặng |
95 |
矿石含铁量 | kuàng shí hán tiě liàng | Hàm lượng sắt của quặng |
96 |
矿层图 | kuàngcéng tú | Sơ đồ vỉa quặng |
97 | 矿层方向 | kuàngcéng fāngxiàng | Hướng vỉa quặng |
98 |
矿层走向 | kuàngcéng zǒuxiàng | Hướng đi của vỉa quặng |
99 |
矿层倾斜 | kuàngcéng qīngxié | Vỉa quặng nghiêng lệch |
100 |
矿层分布 | kuàngcéng fēnbù | Sự phân bố vỉa quặng |
101 |
矿层厚度 | kuàngcéng hòudù | Độ dày của vỉa quặng |
102 |
选矿 | xuǎnkuàng | Tuyển quặng |
103 |
烧结厂 | shāojié chǎng | Nhà máy nung kết |
104 |
磁选厂 | cí xuǎn chǎng | Nhà máy tuyển quặng bằng nam châm |
105 |
精选 | jīng xuǎn | Tuyển kỹ |
106 |
粗浮选 |
cū fú xuǎn | Tuyển lọc sơ bộ |
107 |
磁力选矿法 | cílì xuǎnkuàng fǎ | Phương pháp tuyển quặng bằng sức hút của từ |
108 |
湿法磁选法 | shī fǎ cí xuǎn fǎ | Phương pháp tuyển quặng bằng nam châm ướt |
109 |
浮游选矿法 | fúyóu xuǎnkuàng fǎ | Phương pháp tuyển quặng trôi nổi |
110 |
静电选矿法 | jìngdiàn xuǎnkuàng fǎ | Phương pháp tuyển quặng bằng tĩnh điện |
111 |
重力选矿法 | zhònglì xuǎnkuàng fǎ | Phương pháp tuyển quặng bằng trọng lực |
112 |
使用年限 | shǐyòng niánxiàn | Niên hạn sử dụng |
113 |
塌落 | tā luò | Đổ sụp |
114 | 冒顶 | màodǐng | Sụp hầm mỏ |
115 |
冒顶区 | màodǐng qū | Khu vực sập hầm mỏ |
116 |
冒顶事故 | màodǐng shìgù | Sự cố sập hầm mỏ |
117 |
提升 | tíshēng | Nâng lên |
118 |
打眼 | dǎyǎn | Khoét lỗ |
119 |
割进 | gē jìn | Cắt |
120 |
开拓 | kāituò | Khai thác |
Một số máy móc dùng để khai thác khoáng sản bằng tiếng Trung
– 动力铲 /dònglì chǎn/: Xẻng động lực
– 钻孔机 /zuǎn kǒng jī/: Máy khoan lỗ
– 卷扬机 /juǎnyángjī/: Máy cẩu
– 钻眼机 /zuān yǎn jī/: Máy khoan lỗ
– 凿石机 /záo shí jī/: Máy đục đá
– 自动装载机 /zìdòng zhuāngzǎi jī/: Máy xếp chuyển tự động
– 皮带运输机 /pídài yùnshūjī/: Máy vận chuyển băng chuyền
– 迈步式挖掘机 /màibù shì wājué jī/: Máy đào kiểu tiến bước
– 履带式挖掘机 /lǚdài shì wājué jī/: Máy đào kiểu bánh xích
Tên một số loại khoáng sản bằng tiếng Trung
STT |
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 |
铝土矿 | Lǚ tǔ kuàng | Quặng bô xít |
2 |
黄金矿 | Huángjīn kuàng | Quặng vàng |
3 |
银矿 | Yín kuàng | Quặng bạc |
4 |
铜矿 | Tóng kuàng | Quặng đồng |
5 |
铁矿 | Tiě kuàng | Quặng sắt |
6 |
铝矿 | Lǚ kuàng | Quặng nhôm |
7 |
钼矿 | Mù kuàng | Quặng molipden |
8 |
铅锌矿 |
Qiān xīn kuàng |
Quặng chì |
9 |
煤矿 | Méikuàng | Quặng than |
10 |
铬矿 | Gè kuàng | Quặng crom |
11 |
锡矿 | Xí kuàng | Quặng thiếc |
12 |
镍矿 | Niè kuàng | Quặng Niken |
13 |
锰矿 | Měngkuàng | Quặng mangan |
14 |
铝土矿 | Lǚ tǔ kuàng | Quặng bô-xit |
15 |
重晶石矿 | Zhòng jīng shí kuàng | Quặng barit |
16 |
磷灰石矿 | Lín huī shí kuàng | Quặng apatit |
17 |
钴矿 | Gū kuàng | Quặng coban |
18 |
锑矿 | Tī kuàng | Quặng antimon |
19 |
钨矿 | Wū kuàng | Quặng Vonfram |
20 |
锰铁矿 | Měng tiě kuàng | Quặng feromangan |
Một số câu giao tiếp thông dụng về ngành Khoáng sản
– 我是地质大学的。
/Wǒ shì dìzhì dàxué de./
Mình là sinh viên Đại học Địa chất.
– 你学的是什么系的?
/Nǐ xué de shì shénme xì de?/
Bạn học khoa gì?
– 我是地址油田系的。
/Wǒ shì dìzhǐ yóutián xì de./
Mình là sinh viên khoa Địa chất Dầu khí.
– 你为什么选择这个系?
/Nǐ wèishéme xuǎnzé zhège xì? /
Vì sao bạn chọn Khoa này nhỉ?
– 因为我的叔叔也是从这个大学毕业的,他正在资源部当部长,所以我也想学地址的。
/Yīnwèi wǒ de shūshu yěshì cóng zhège dàxué bìyè de, tā zhèngzài zīyuán bù dāng bùzhǎng, suǒyǐ wǒ yě xiǎng xué dìzhǐ de./
Bởi vì chú của mình cũng là cựu sinh viên tốt nghiệp trường Đại học này, ông ấy đang làm Bộ trưởng Bộ Tài nguyên, vì vậy tôi cũng muốn học khoa Địa chất.
– 毕业以后你有什么打算吗?想出国留学吗?
/Bìyè yǐhòu nǐ yǒu shénme dǎsuàn ma?Xiǎng chūguó liúxué ma?/
Sau khi tốt nghiệp bạn định làm gì? Có muốn ra nước ngoài du học không?
Trung tâm tiếng Trung Thanhmaihsk đã cùng bạn học được rất nhiều kiến thức hay qua bài học hôm nay rồi. Đừng quên cập nhật website mỗi ngày để nhận được nhiều bài học mới nhé!
Xem thêm: