7651 lượt xem

Tục ngữ , thành ngữ Trung Quốc hay không thể bỏ qua

Tục ngữ, thành ngữ là một phần rất đặc sắc trong ngôn ngữ tiếng Trung. Bạn học tiếng Trung mà không biết ý nghĩa các thành ngữ, tục ngữ tiếng Trung đó thì sẽ rất khó khăn khi đọc hiểu văn bản và giao tiếp đấy. Bài học hôm nay mình xin tổng hợp một số thành ngữ mà người Trung Quốc hay dùng trong khi giao tiếp nhé.

Thành ngữ tục ngữ Trung Quốc hay không thể bỏ qua

1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。Néng zhě duō láo

2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục / Thà là ngọc nát còn hơn ngói lành : 宁为玉碎,不为瓦全。Nìng wéi yù suì , bù wéi wǎ quán

3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。niǔ tóu duì mǎ zuǐ .

4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。Xiān lǐ hòu bīn

5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。hǔ tóu shé wěi

6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。Qiáng cí duó lǐ

7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。Quán xīn quán yì

8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。Táng bì dāng chē .

9. Dễ như trở bàn tay: 探囊取物。Tàn náng qǔ wù

 

Thành ngữ hay không thể bỏ qua
Thành ngữ hay không thể bỏ qua

10. Nối giáo cho giặc:Vẽ đường cho hươu chạy: 为虎傅翼 wèi hǔ fù yì

11. Đường nào cũng đến La Mã 条条大路通罗马;殊途同归;百川归海 tiáo tiáo dà lù tōng luó mǎ ; bǎi chuān guī hǎi .

12. Xa hoa trụy lạc : 灯红酒绿 dēng hóng jiǔ lǜ

13. Xa rời thực tế :脱离实际 tuō lí shí jì

14. Xa xôi ngàn dặm : 千里遥遥 qiān lǐ yáo yáo

15. Xả thân cứu người :舍己救人 shě jǐ jiù rén

16. Xả thân vì đại nghĩa : 舍生取义 shě shēng  qǔ yì

17. Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người : 品德优美才是真美  pǐn dé yōu měi cái shì zhēn měi

18. Xấu người hay làm dáng : 丑人爱打扮 chǒu rén ài dǎ bàn

19. Xơ xác tiêu điều : 凋谢零落 diào xiè líng luò

20. Xua chim về rừng, xua cá ra sông:为渊驱鱼,为丛驱雀 wèi yuān qū yú , wèi cóng qū què .

20. Anh em khinh trước, làng nước khinh sau : 家火不起,野火不来 jiā huǒ bù qǐ , yě huǒ bù lái

 

Thành ngữ hay không thể bỏ qua
Thành ngữ hay không thể bỏ qua

 

21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân : 英雄难过美人关 yīng xióng nán guò měi rén guān

22. Xa mặt cách lòng : 别久情疏 bié jiǔ qíng shū

23. Mất bò mới lo làm chuồng : 亡羊补牢 ; 贼走关门 ; 临渴掘井

24. Dục tốc bất đạt : 欲速则不达; 揠苗助长   yù sù zé bù dá ,; yà miáo zhù zhǎng

25. Hữu xạ tự nhiên hương : 有麝自然香,何必当风立  yǒu shè zì rán xiāng , hé bì dāng fēng lì .

26. Kẻ ăn không hết, người lần không ra : 朱门酒肉臭,路有冻死骨   zhū mén jiǔ ròu chòu , lù yǒu dòng sǐ gǔ

27. Kén cá chọn canh : 拣精拣肥  jiǎn jīng jiǎn féi .

28 .Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi : 学如逆水行舟,不进则退  xué rú nì shuǐ xíng zhòu , bú jìn zé tuì .

29. Hình nhân thế mạng : 替罪羔羊 tì zuì gāo yáng

30. Bỏ nơi bóng tối, về nơi ánh sáng : 弃暗投明 qì àn tóu míng

31.Bỏ của chạy lấy người : 溜之大吉 liū zhī dà jí

 

Tích lũy được chỗ tục ngữ tiếng Trung hay này cũng kha khá để giao tiếp rồi đó. Vì khi giao tiếp, người Trung sẽ hay dùng tục ngữ. Vừa không dài dòng lại nhiều ý nghĩa. Nếu bạn không biết sẽ thấy rất khó hiểu. Còn nghĩ họ nói sai nữa.

Vì vậy, học tiếng Trung nhớ học thêm nhiều các cụm thành ngữ, trích dẫn tục ngữ tiếng Trung hay nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC