Các từ tượng thanh, âm thanh được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Trung. Những từ này mô phỏng lại âm thanh, cách dùng thì khá đặc biệt. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ được cách sử dụng. Cùng tự học tiếng Trung đọc bài viết dưới đây để hiểu thêm về từ tượng thanh tiếng Trung nhé!
1. Từ tượng thanh là gì?
Từ tượng thanh là những từ miêu tả, mô phỏng lại âm thanh trong cuộc sống hàng ngày như: lách cách, rì rào, thình thịch,…Những từ này giúp cho việc biểu đạt ngôn ngữ thêm sinh động, dễ hiểu và tự nhiên hơn.
Đặc trưng ngữ pháp của từ tượng thanh trong tiếng Trung
- Từ tượng thanh có thể sử dụng độc lập
VD: “扑通扑通”。我能听得清楚自己的心跳。
“Pūtōng pūtōng”. wǒ néng tīng dé qīngchǔ zìjǐ de xīntiào.
Thình thịch, thình thịch. Tôi có thể nghe rõ được nhịp tim của chính mình.
- Từ tượng thanh có thể làm định ngữ
VD: 雷声轰隆轰隆的,雨马上就要来了。
Léi shēng hōnglōng hōnglōng de, yǔ mǎshàng jiù yào láile.
Sấm sét ầm ầm, sắp có mưa rồi.
- Từ tượng thanh có thể làm bổ ngữ
VD: 不知道发生什么事,她呜呜地哭了起来。
Bù zhīdào fāshēng shénme shì, tā wū wū de kūle qǐlái.
Không biết xảy ra chuyện gì, cô ấy khóc hu hu.
- Từ tượng thanh có nhiều loại điệp âm
VD:
当当 /dāngdāng/: choang choang
叮当的叮当 /dīngdāng dīngdāng/: leng ca leng keng
叮叮当当 /dīng dīng ding dāng/: lách ca lách cách
2. Các từ tượng thanh trong tiếng Trung
2.1. Từ tượng thanh về đồ vật
砰 (pēng) – Thoàng
唰 (shuā) – Xoạt, xào xạc
啪 (pā) – tiếng súng nổ, tiếng đồ vật đổ vỡ
轰 (hōng) – Bùm, bùm
叮咚 (dīngdōng) – Âm thanh leng keng hay lạch cạch, nói chung là âm thanh của các vật kim loại hoặc sứ va chạm vào nhau
咔嚓 (kāchā) – Nứt hoặc gãy
呱哒 (guādā) – tiếng cạch, tiếng gót giày gõ trên sàn cứng
嘎吱 (gāzī) – Bị gãy hoặc kêu cót két do sức nặng
轧轧 (yàyà) – Tiếng máy chạy
刺溜 (cìliū) – Trượt
扑通 (pūtōng) – Âm thanh khi vật nặng chạm đất, hoặc vật gì đó rơi xuống nước
嘀铃铃 (dí línglíng) – Tiếng chuông điện thoại
乒乒乓乓 (pīngpīng pāngpāng) – Âm thanh của hai vật va chạm vào nhau (đặc biệt là để diễn tả âm thanh của quả bóng bàn trong môn bóng bàn)
嘀嗒嘀嗒 (dīdādīdā) – Đồng hồ tích tắc hoặc mưa rơi
噼噼啪啪 (pīpīpāpā) – Vỗ hoặc tát
2.2. Từ tượng thanh về con người
啊 (à) – À, được rồi
啊 (á) – Hả? Hở? Cái gì?
哦 (ó) – Ồ?
哦 (ò) – Ôi!
吁 (yù) Woah (dùng để gọi động vật dừng lại)
哇 (wā) – Ôi! Đây cũng là tiếng khóc hoặc tiếng nôn mửa
啦 (la) – Tiếng hát, tiếng cổ vũ v.v.
呀 (ya) – À, ồ
诶 (éi) – Ơ?
嗬 (hē) – Ồ/chà!
呃 (è) – ợ, nấc
呼噜 (hūlū) – Ngáy hoặc thở khò khè
哈哈 (hāhā) – Tiếng cười
哇哇 (wāwā) – Khóc
嘻嘻 (xīxī) – Cười khúc khích
牙牙 (yáyá) – Tiếng trẻ con nói chuyện, bập bẹ
叽叽呱呱 (jījī guāguā) – Nói chuyện, tán gẫu, tán gẫu
叽叽喳喳 (jījīzhāzhā) – Tiếng chim hót líu lo hoặc tiếng người nói chuyện nhanh và không rõ ràng
嘟嘟囔囔 (dūdū nāngnāng) – Lẩm bẩm một mình
唧唧咕咕 (jījī-gūgū) – Thì thầm
2.3. Từ tượng thành về thiên nhiên
哗啦 (huála) – Âm thanh đổ vỡ, hay tiếng nước chảy như mưa trút xuống.
轰隆 (hōnglóng) – Âm thanh ầm ầm, thường được dùng để chỉ âm thanh của sấm sét hoặc tiếng ầm ầm của máy móc.
呼呼 (hūhū) – Âm thanh của gió
哗哗 (huáhuá) – Tiếng nước róc rách
轰隆隆 (hōng lónglóng) – Ầm ầm tiếng nướ chảy
嘀嗒嘀嗒 (dīdādīdā) – Đồng hồ tích tắc hoặc mưa rơi
2.4. Từ tượng thanh về động vật
喵 (miāo) – Tiếng mèo kêu
哞 (mōu) – Tiếng bò
咯咯 (gēgē) – Tiếng gà
喔喔 (wōwō) – Tiếng gà trống
唧唧 (jījī) – Tiếng vo ve hoặc ríu rít, thường liên quan đến côn trùng
嗡嗡 (wēngwēng) – Tiếng ong
蛐蛐 (qūqū) – Tiếng dế kêu
汪汪 (wāngwāng) – Tiếng chó
嘎嘎 (gāgā) – Tiếng vịt
呱呱 (guāguā) – Tiếng ếch
哼哼 (hēnghēng) – Tiếng lợn
知了知了 (zhīliǎo zhīliǎo) – Tiếng ve sầu
叽叽喳喳 (jījīzhāzhā) – Tiếng chim hót líu lo
Cuộc sống quanh ta có vô vàn các âm thanh khác nhau. Làm cho cuộc sống thêm sinh động hơn rất nhiều. Học thêm các từ vựng tiếng Trung về âm thanh để các câu chuyện giao tiếp tiếng Trung thêm thú vị nhé!
Chúng mình còn rất nhiều bài học về từ vựng tiếng Trung cơ bản, các bạn cập nhật website mỗi ngày để nhận bài học mới nhé!
Xem thêm: