Bài trước mình đã giới thiệu cho các bạn phần 1 từ vựng đi khám bệnh rồi đúng không? Mọi người đã học thuộc hết chưa? Vì đây là vấn đề trọng đại liên quan quan đến tính mạng con người khi sang Trung Quốc làm việc hay du học vì thế đừng chểnh mảng chủ đề này các bạn nhé! Hôm nay mình sẽ giới thiệu nốt phần còn lại của chủ đề từ vựng đi khám bệnh này để khi vào bệnh viện bạn không phải mất thời gian đi tìm phòng khám mà mình muốn tìm. Giờ chúng ta bắt đầu nhé!
1 | Phòng theo dõi | 观察室 | Guānchá shì |
2 | Phòng hóa trị | 化疗室 | Huàliáoshì |
3 | Phòng sản phụ | 产科病房 | Chǎnkē bìngfáng |
4 | Phòng cách ly | 隔离病房 | Gélí bìngfáng |
5 | Phòng dược, nhà thuốc | 药房 | Yàofáng |
6 | Phòng khám | 门诊部 | Ménzhěn bù |
7 | Phòng chẩn trị | 诊疗所 | Zhěnliáo suǒ |
8 | Phòng cấp cứu | 急诊室 | Jízhěn shì |
9 | Phòng mổ | 手术室 | Shǒushù shì |
10 | Phòng hóa nghiệm (xét nghiệm) | 化验科 | Huàyàn kē |
11 | Phòng vật lý trị liệu | 理疗室 | Lǐliáo shì |
12 | Phòng kiểm tra sóng siêu âm | 超声波检查室 | Chāoshēngbō jiǎnchá shì |
13 | Phòng điều trị bằng điện | 电疗室 | Diànliáo shì |
14 | Phòng phát số | 挂号处 | Guàhào chù |
15 | Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú | 住院部 | Zhùyuàn bù |
16 | Phòng hộ lý | 护理部 | Hùlǐ bù |
17 | Nội khoa | 内科 | Nèikē |
18 | Ngoại khoa | 外科 | Wàikē |
19 | Khoa thần kinh | 神经科 | Shénjīng kē |
20 | Khoa tai mũi họng | 耳鼻喉科 | Ěrbí hóu kē |
21 | Khoa nhi | 儿科 | Érkē |
22 | Khoa sản | 妇产科 | Fù chǎn kē |
23 | Khoa da liễu (bệnh ngoài da) | 皮肤科 | Pífū kē |
24 | Khoa răng hàm mặt | 口腔科 | Kǒuqiāng kē |
25 | Khoa tim | 心脏外科 | Xīnzàng wàikē |
26 | Nhãn khoa, khoa mắt | 眼科 | Yǎnkē |
27 | Khoa châm cứu | 针灸科 | Zhēnjiǔ kē |
28 | Khoa não | 脑外科 | Nǎo wàikē |
29 | Khoa ngoại chỉnh hình | 矫形外科 | Jiǎoxíng wàikē |
30 | Khoa phóng xạ | 放射科 | Fàngshè kē |
Học tiếng Trung từ cơ bản sẽ giúp bạn có được nền tảng để phục vụ cho mục đích giao tiếp của mình. Khi thành thạo tiếng Trung sẽ giúp bạn có được nhiều cơ hội hơn trong học tập và làm việc, sự nghiệp của bạn sẽ thăng tiến nhiều. Cùng THANHAMAIHSK hoc tieng Hoa ngữ mỗi ngày nhé!