Hoa đem đến sự tươi mát vui vẻ. Ngày nay việc trồng và cắm hoa không chỉ đem đến vẻ đẹp mà còn là cách giúp ta giải tỏa căng thẳng và trang trí phòng ốc giúp mọi thứ xung quanh cũng trở nên tươi sáng hơn. Vậy bạn biết cách gọi tên các loài hoa bằng tiếng Trung chưa? Bạn biết loại hoa nào đẹp mà lại có độc cần chú ý không? Cùng tự học tiếng Trung Quốc tìm hiểu chủ đề hoa nha!
1. Các bộ phận của bông hoa và từ vựng liên quan tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
花药 | huā yào | Bao phấn nhị đực của hoa |
子房 | zǐ fáng | Bầu nhụy hoa |
花瓶 | huā píng | Bình hoa |
花束 | huā shù | Bó hoa |
花丛 | huā cóng | Bụi hoa |
萼片 | èpiàn | Cánh của đài hoa |
花瓣 | huā bàn | Cánh hoa |
花枝 | huā zhī | Cành nhỏ có hoa |
插花 | chā huā | Cắm hoa |
花轴 | huā zhóu | Cọng hoa |
花蒂 | huā dì | Cuống hoa |
花盆 | huā pén | Chậu hoa |
花串 | huā chuàn | Chuỗi hoa |
花萼 | huā’è | Đài hoa |
花托 | huā tuō | Đế hoa |
花架 | huā jià | Giá để hoa |
花篮 | huā lán | Giỏ hoa
Lẵng hoa |
花卉 | huā huì | Hoa cỏ |
白花传粉 | bái huā chuánfěn | Hoa tự thụ phấn |
花香 | huā xiāng | Hương hoa |
花床 | huā chuáng | Luống hoa |
花蜜 | huā mì | Mật hoa |
花蕾 | huā lěi | Nụ hoa |
花艺 | huāyì | Nghề trồng hoa |
花房 | huā fáng | Nhà kính trồng hoa |
雌蕊 | cī ruǐ | Nhụy cái |
雄蕊 | xióng ruǐ | Nhụy đực |
花蕊 | huā ruǐ | Nhụy hoa |
花粉管 | huā fěn guǎn | Ống dẫn phấn hoa |
花柱 | huā zhù | Ống nhị cái hoa |
花粉 | huā fěn | Phấn hoa |
花丝 | huā sī | Tơ như nhụy hoa |
花匠 | huā jiàng | Thợ trồng hoa |
花期 | huā qí | Thời kỳ nở hoa |
虫媒 | chóng méi | Thụ phấn qua côn trùng |
风媒 | fēng méi | Thụ phấn nhờ gió |
异花传粉 | yì huā chuán fěn | Thụ phấn từ hoa khác |
冠 | huā guān | Tràng hoa |
传粉媒介 | chuán fěn méi jiè | Vật trung gian truyền phấn |
花环 | huā huán | Vòng hoa |
花候 | huā hòu | Vụ trồng hoa |
花圃 | huā pǔ | Vườn hoa |
花序 | huā xù | Cách xếp hoa |
树枝 | shù zhī | Cành cây |
树梢 | shù shāo | Ngọn cây |
根 | gēn | Rễ cây |
树皮 | shù pí | Vỏ cây |
树干 | shù gān | Thân cây |
2. Từ vựng tên các loài hoa bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
天竺葵 | tiān zhú kuí | Cây dương tú cầu |
三色堇 | sān sè jǐn | Cây hoa bướm |
萱花 | xuān huā | Cây hoa hiên |
月季 | yuèjì | Cây hoa hồng |
风信子 | fēng xìnzi | Cây huệ dạ hương |
金凤花 | jīn fèng huā | Cây mao |
苜蓿 | mùxu | Cỏ linh lăng |
丁香 | dīng xiāng | Đinh hương |
紫丁香 | zǐ dīng xiāng | Đinh hương tím |
樱挑花 | yīng tiāo huā | Hoa anh đào |
虞美人 | yú měi rén | Hoa anh túc |
百合 | bǎi hé | Hoa bách hợp |
白兰花 | bái lán huā | Hoa bạch lan |
康乃馨 | kāng nǎixīn | Hoa cẩm chướng |
菊花 | jú huā | Hoa cúc |
雏菊 | chújú | Hoa cúc non |
夜来香 | yèlái xiāng | Hoa dạ lai hương |
桃花 | táo huā | Hoa đào |
杜鹊花 | dù què huā | Hoa đỗ quyên |
金钱花 | jīn qián huā | Hoa đồng tiền |
夹竹桃 | jià zhú táo | Hoa giáp trúc |
玫瑰 | méi guī | Hoa hồng |
藏红花 | zàng hóng huā | Hoa hồng tây tạng |
黄剌玫 | huáng lá méi | Hoa hồng vàng |
晚香玉 | wǎn xiāng yù | Hoa huệ |
金银花 | jīn yín huā | Hoa kim ngân |
金雀花 | jīn què huā | Hoa kim tước |
兰花 | lán huā | Hoa lan |
铃兰 | líng lán | Hoa linh lan |
梅花 | méi huā | Hoa mai |
鸡冠花 | jīguān huā | Hoa mào gà |
牡丹 | mǔ dān | Hoa mẫu đơn |
番红花 | fān hóng huā | Hoa nghệ tây |
报春花 | bào chūn huā | Hoa nghênh xuân |
玉兰花 | yù lán huā | Hoa ngọc lan |
茉莉 | mòlì | Hoa nhài |
紫茉莉 | zǐ mòlì | Hoa nhài tím |
风仙花 | fēng xiān huā | Hoa phượng tiên |
昙花 | tán huā | Hoa quỳnh |
荷花 | hé huā | Hoa sen |
雪花莲 | xuě huā lián | Hoa sen tuyết |
山茶花 | shān chá huā | Hoa sơn trà |
睡莲 | shuì lián | Hoa súng |
郁金香 | yùjīn xiāng | Hoa tulip |
紫藤 | zǐ téng | Hoa tử đằng (đằng la) |
紫苑 | zǐ yuàn | Hoa tử uyển (cúc sao) |
紫薇 | zǐ wēi | Hoa tử vi |
蔷薇 | qiáng wēi | Hoa tường vi |
石榴花 | shíliú huā | Hoa thạch lựu |
水仙花 | shuǐ xiān huā | Hoa thủy tiên |
大丽花 | dà lìhuā | Hoa thược dược |
紫罗兰 | zǐ luó lán | Hoa violet |
一串红 | yī chuàn hóng | Hoa xô đỏ |
仙人掌 | xiān rén zhǎng | Hoa xương rồng |
腊梅 | là méi | Mai mùa đông |
报春梅 | bào chūn méi | Mai nghênh xuân |
紫花地丁 | zǐhuā dì dīng | Tử hoa địa đinh |
紫云英 | zǐ yún yīng | Tử vân anh |
芒花 | máng huā | Bông lau |
繡球花 | xiù qiú huā | Cẩm tú cầu |
樱花 | yīng huā | Hoa anh đào |
虞美人 | yú měi rén | Hoa anh túc |
百合花 | bǎi hé huā | Hoa bách hợp |
秋水仙 | qiū shuǐ xiān | Hoa báo vũ |
报春花 | bào chūn huā | Hoa báo xuân |
麦根菊 | mài gēn jú | Hoa bất tử |
牵牛花 | qiān niú huā, | Hoa bìm bịp |
蒲公英 | pú gōng yīng | Hoa bồ công anh |
油菜花 | yóu cài huā | Hoa cải |
长寿花 | zhǎng shòu huā | Hoa cảnh thiên |
桔梗花 | jiē gěng huā | Hoa cát tường |
康乃馨 | kāng nǎi xīn | Hoa cẩm chướng |
花卉 | huā huì | Hoa cỏ |
菊花 | jú huā | Hoa cúc |
万寿菊 | wàn shòu jú | Hoa cúc vạn thọ |
夜来香 | yè lái xiāng | Hoa dạ hương |
矮牵牛 | ǎi qiān niú | Hoa dạ yến thảo |
四时春 | sì shí chūn | Hoa dừa cạn
Hoa trường xuân |
杜鹃花 | dù juān huā | Hoa đỗ quyên |
非洲菊 | fēi zhōu jú | Hoa đồng tiền |
木棉花 | mù mián huā | Hoa gạo |
野蔷薇 | yě qiáng wēi | Hoa tầm xuân |
九重葛 | jiǔ chóng gé | Hoa giấy |
海棠 | hǎi táng | Hoa hải đường |
玫瑰花 | méi guī huā | Hoa hồng |
晚香玉 | wǎn xiāng yù | Hoa huệ |
向日葵 | xiàng rìkuí | Hoa hướng dương |
蝴蝶兰 | hú dié lán | Hoa lan hồ điệp |
剑兰 | jiàn lán | Hoa lay ơn |
铃兰 | líng lán | Hoa linh lan |
海芋 | hǎi yù | Hoa loa kèn |
麝香百合 | shè xiāng bǎihé | Hoa loa kèn |
勿忘我 | wù wàng wǒ | Hoa lưu ly |
含羞草 | hán xiū cǎo | Hoa trinh nữ |
辛文竹 | xīn wén zhú | Hoa măng tây |
牡丹花 | mǔ dān huā | Hoa mẫu đơn |
大花马齿苋 | dà huā mǎ chǐ xiàn | Hoa mười giờ |
米兰
珠兰 |
mǐlán
zhūlán |
Hoa ngâu |
番红花 | xiāng hóng huā, | Hoa nghệ tây |
白兰花 | bái lán huā | Hoa ngọc lan |
茉莉花 | mò lì huā | Hoa nhài |
蝴蝶花 | hú dié huā | Hoa păng xê |
扶桑花 | fú sāng huā | Hoa phù dung |
桂花 | guì huā | Hoa quế |
满天星 | mǎn tiān xīng | Hoa sao baby |
荷花 | hé huā | Hoa sen |
睡莲 | shuì lián | Hoa súng |
鸡蛋花 | jī dàn huā | Hoa sứ đại |
珊瑚藤 | shān hú téng | Hoa ti gon |
茑萝 | niǎo luó | Hoa tóc tiên |
雪花连 | xuě huā lián | Hoa tuyết |
郁金香 | yù jīn xiāng | Hoa tuy lip |
紫薇 | zǐwēi | Hoa tử vi |
蔷薇 | qiáng wēi | Hoa tường vi |
石榴花 | shíliú huā | Hoa thạch lựu |
白孔雀 | bái kǒng què | Hoa thạch thảo |
鹤望兰 | hè wàng lán | Hoa thiên điểu |
秋海棠 | qiū hǎi táng | Hoa thu hải đường |
水仙花 | shuǐ xiān huā | Hoa thủy tiên |
一品红 | yīpǐn hóng | Hoa trạng nguyên |
长春花 | cháng chūn huā | Hoa trường xuân |
堇菜
郁金香 |
jǐncài
yù jīn xiāng |
Hoa violet |
3. Câu nói hay về các loài hoa
4. Hội thoại tiếng Trung đi mua hoa tươi
顾客: 您好, 我想给我妈妈买束花, 她的生日快到了.
Gùkè: Nín hǎo, wǒ xiǎng gěi wǒ māmā mǎi shù huā, tā de shēngrì kuài dàole.
Khách hàng : Xin chào, tôi muốn mua một bó hoa tặng mẹ tôi, sắp đến sinh nhật của bà ấy.
花店员: 非常好! 我们这里有各种不同的鲜花供您选择. 您有什么喜好或者特别要求吗?
Huā diàn yuán: Fēicháng hǎo! Wǒmen zhè lǐ yǒu gè zhǒng bùtóng de xiānhuā gōng nín xuǎnzé. Nín yǒu shé me xǐhào huòzhě tèbié yāoqiú ma?
Người bán hoa : Được! Ở đây chúng tôi có đủ loại hoa cho bạn lựa chọn. Bạn có bất kỳ sở thích hoặc yêu cầu đặc biệt?
顾客: 我想要一束粉色的玫瑰花, 因为我妈妈特别喜欢玫瑰.
Gùkè: Wǒ xiǎng yào yī shù fěnsè de méiguī huā, yīnwèi wǒ māmā tèbié xǐhuān méiguī.
Khách hàng : Tôi muốn một bó hoa hồng màu hồng, vì mẹ tôi rất thích hoa hồng.
花店员: 好的, 我们这里有粉色的玫瑰花. 您要多少朵呢?
Huā diàn yuán: Hǎo de, wǒmen zhè li yǒu fěnsè de méiguī huā. Nín yào duōshǎo duǒ ne?
Người bán hoa : OK, chúng tôi có hoa hồng màu hồng ở đây. Bạn muốn bao nhiêu?
顾客: 我想要一大束, 大约有20朵左右吧.
Gùkè: Wǒ xiǎng yào yī dàshù, dàyuē yǒu 20 duǒ zuǒyòu ba.
Khách hàng : Tôi muốn một bó lớn, khoảng 20 bông hoặc hơn.
花店员: 没问题, 我会为您挑选最美的粉色玫瑰花. 您还需要添加其他花材或者绿叶吗?
Huā diàn yuán: Méi wèntí, wǒ huì wèi nín tiāoxuǎn zuìměi de fěnsè méiguī huā. Nín hái xūyào tiānjiā qítā huā cái huòzhě lǜyè ma?
Người bán hoa : Không sao, tôi sẽ hái những bông hồng màu hồng đẹp nhất cho bạn. Bạn có cần thêm hoa hoặc lá xanh khác không?
顾客: 如果可以的话, 可以加入一些小白花和绿叶作为点缀吗?
Gùkè: Rúguǒ kěyǐ dehuà, kěyǐ jiārù yīxiē xiǎo báihuā hé lǜyè zuòwéi diǎnzhuì ma?
Khách hàng : Nếu có thể, bạn có thể thêm một số bông hoa nhỏ màu trắng và lá xanh để trang trí không?
花店员: 当然可以! 我会根据您的要求来设计一束漂亮的花束给您. 您需要包装吗?
Huā diàn yuán: Dāngrán kěyǐ! Wǒ huì gēnjù nín de yāoqiú lái shèjì yī shù piàoliang de huāshù gěi nín. Nín xūyào bāozhuāng ma?
Người bán hoa : Tất nhiên! Tôi sẽ thiết kế một bó hoa đẹp cho bạn theo yêu cầu của bạn. Bạn có cần đóng gói?
顾客: 是的, 请用粉色的包装纸和蝴蝶结装饰.
Gùkè: Shì de, qǐng yòng fěnsè de bāozhuāng zhǐ hé húdiéjié zhuāngshì.
Khách hàng : Vâng, vui lòng trang trí bằng giấy gói màu hồng và nơ.
花店员: 好的, 我会为您精心包装. 您需要附上一张生日贺卡吗?
Huā diàn yuán: Hǎo de, wǒ huì wèi nín jīngxīn bāozhuāng. Nín xūyào fù shàng yī zhāng shēngrì hèkǎ ma?
Người bán hoa : OK, tôi sẽ bọc nó cẩn thận cho bạn. Bạn có muốn đính kèm một tấm thiệp sinh nhật?
顾客: 太好了! 请帮我准备一张贺卡, 我会写上祝福的话.
Gùkè: Tài hǎole! Qǐng bāng wǒ zhǔnbèi yī zhāng hèkǎ, wǒ huì xiě shàng zhùfú dehuà.
Khách hàng : Tuyệt vời! Hãy chuẩn bị cho tôi một tấm thiệp chúc mừng, và tôi sẽ viết những lời chúc phúc trên đó.
花店员: 非常好! 我会为您准备一张精美的贺卡. 请稍等片刻, 我会为您整理好.
Huā diàn yuán: Fēicháng hǎo! Wǒ huì wèi nín zhǔnbèi yī zhāng jīngměi de hèkǎ. Qǐng shāo děng piànkè, wǒ huì wèi nín zhěnglǐ hǎo.
Người bán hoa : Tốt lắm! Tôi sẽ chuẩn bị một thiệp chúc mừng đẹp cho bạn. Xin vui lòng chờ một lát, và tôi sẽ bó hoa cho bạn.
5. Top 10 loài hoa cảnh đẹp nhưng có chứa độc:十大有毒观赏花:shí dà yǒudú guānshǎng huā
01.Hoa thủy tiên (củ có độc tính cao):水仙花(鳞茎毒性大):shuǐxiān huā (línjīng dúxìng dà)
02.Hoa Higan (thân rễ có độc):彼岸花(根茎有毒):bǐ’ànhuā (gēnjīng yǒudú)
03.Loa kèn (hoa độc):马蹄莲(花有毒):mǎtí lián (huā yǒudú)
04.Foxglove (toàn cây có độc):毛地黄(全株有毒):máo dìhuáng (quán zhū yǒudú)
05.Mạn đà la (toàn cây có độc):曼陀罗(全株有毒):màn tuó luó (quán zhū yǒudú)
06.Hoa tulip (chất kiềm độc trong hoa):郁金香(花朵有毒碱):yùjīnxiāng (huāduǒ yǒudú jiǎn)
07.Cẩm tú cầu (hoa độc):绣球花(有毒花类):xiùqiú huā (yǒudú huā lèi)
08.Lục bình (củ có độc):风信子(球茎有毒性):fēng xìnzi (qiújīng yǒu dúxìng)
09.Dừa cạn:长春花:zhǎngchūn huā
10.Cây trạng nguyên (mủ trắng hơi độc):一品红(白色乳汁有轻微毒性): yīpǐnhóng (báisè rǔzhī yǒu qīngwéi dúxìng)
6. Quốc hoa của các nước tiếng Trung là gì?
- Nga 俄罗斯 Éluósī:Hoa Hướng Dương 向日葵xiàngrìkuí
- Pháp 法国 Fǎguó:Hoa Iris 将鸢花jiāng yuān huā
- Hà Lan 荷兰 Hélán:Hoa Tulip 郁金香yùjīnxiāng
- Lào 老挝 Lǎowō:Sứ lá tù 鸡蛋花jīdàn huā
- Nhật 日本 Rìběn:Hoa Cúc 菊花júhuā
- Hàn Quốc 韩国Hánguó:Bụp hồng cận 木槿花mùjǐn huā
- Đức 德国 Déguó:Thanh cúc 矢车菊shǐ chē jú
- Thái 泰国 Tàiguó:Laburnum anagyroides 金链花 jīn liàn huā
- Phần Lan 芬兰 Fēnlán:LInh lan 铃兰líng lán
- Palestine巴勒斯坦 Bālèsītǎn:Anh túc 罂粟yīngsù
- Andorra 安道尔 Āndào ěr:Dành dành 栀子花 zhī zi huā
- Antigua và Barbuda 安提瓜和巴布达 Āān tí guā hé Bbā bù dá:Agave americana L. 龙舌兰 lóng shé lán
- Trung Quốc中国 Zhōngguó:Mẫu đơn 牡丹花mǔdān huā
- Mĩ 美国Měiguó、Bulgaria 保加利亚Bbǎojiālìyǎ,
- Anh 英国 Yīngguó:Hoa Hồng 玫瑰花Méiguī huā
- Mehico 墨西哥Mòxīgē:Xương Rồng 仙人掌xiānrénzhǎng
- Chile 智利 Zhìlì: Hoa Bách Hợp 百合花bǎihéhuā
- Itali 意大利 Yìdàlì:Bellis perennis 雏菊chújú
- Việt Nam 越南 Yuènán:Hoa Sen 荷花hé huā/莲花liánhuā
- Malaysia 马来西亚 Mǎláixīyà:Dâm bụt 朱槿(扶桑花)zhūjǐn (fúsāng huā)
- Philipine 菲律宾 Fēilǜbīn:Hoa Nhài 茉莉花mòlìhuā
- Campuchia 柬埔寨 Jiǎnpǔzhài:Hoa Thủy Tiên 水仙shuǐxiān
- Nepal 尼泊尔 Nníbó’ěr:Hoa Đỗ Quyên 杜鹃(映山红)dùjuān (yìngshānhóng)
- Singapore 新加坡 Xīnjiāpō:Hoa Lan 兰花lánhuā
- Bồ Đào Nha 葡萄牙 Pútáoyá:Chi Oải hương 薰衣草xūnyīcǎo
Mỗi bông hoa đều lan tỏa thương thơm, vẻ đẹp giúp cuộc sống thêm tươi mới hứng khởi. Bên cạnh đó nhiều lúc hoa cũng là phương thức tặng quà được đông đảo người tiêu dùng lựa chọn để tặng vào những dịp trọng đại như ngày lễ, tết, cầu hôn, kỉ niệm …
Hy vọng rằng thông qua bài học ngày hôm nay THANHMAIHSK đã giúp các bạn biết thêm tên các loài hoa bằng tiếng Trung. Mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng trung của mình. Hãy áp dụng bài học hôm nay vào cuộc sống thường nhật nhé.
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng trung về côn trùng
- Tên các loại thực phẩm bằng tiếng Trung
- Tên các loại động vật bằng tiếng Trung