Mua sắm là chủ đề gần gũi với đời sống hàng ngày. Mỗi ngày chúng ta mua rất nhiều thứ. Và cũng có nhiều thuật ngữ xuất hiện trong các giao dịch mua bán. Hôm nay hãy cùng học từ vựng tiếng Trung về mua sắm. Và tìm hiểu kênh mua sắm lớn nhất bên Trung Quốc Taobao nhé!
1. Từ vựng, mẫu câu tiếng Trung chủ đề mua sắm
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
Mua
Người mua |
买/ 购买
买人 |
mǎi/ gòumǎi
mǎi rén |
Bán
Người Bán |
卖
卖人 |
mài
mài rén |
Sản phẩm
Đồ vật |
产品
物品 东西 |
chǎnpǐn
wùpǐn dōngxiī |
Phương thức chuyển khoản
1 lần thanh toán hết Phân kỳ thanh toán Lập tức thanh toán Trả trước tiền hàng |
汇付方式
一次付清 分期付款 即期付款 预付货款 |
huì fù fāngshì
yīcì fù qīng fēnqī fùkuǎn jíqī fùkuǎn yùfù huòkuǎn |
Lên giá | 上涨 | shàngzhǎng |
Dạo phố | 逛街 | guàngjiē |
Mua bán
Làm ăn |
买卖
谈/ 做生意 |
mǎimài
tán/ zuò shēngyì |
Thương nhân | 商人 | shānggrén |
Công ty
Quý công ty |
我公司
贵公司 |
wǒ gōngsī
guì gōngsī |
Tiền tệ
Nhân dân tệ Việt Nam đồng Đô la Mỹ |
货币
人民币 越南盾 美元 |
huòbì
rénmínbì yuènán dùn měiyuán |
Cửa hàng
Siêu thị Chợ Trung tâm thương mại |
商店
超市 市场 购物中心 |
shāngdiànn
chāoshì shìchǎng gòuwù zhōngxīn |
Miễn phí vận chuyển | 免邮
包邮 |
miǎn yóu
bāo yóu |
Bảo hiểm vận tải | 运费险 | yùnfèi xiǎn |
Sản phẩm cao cấp | 高档产品 | gāoodàng chǎnpǐn |
Hàng mẫu | 样品 | yàngpǐn |
Hàng Auth
Hàng Replica Hàng Superfake Hàng Fake |
原单
复制品 高仿 仿品 |
yuándān
fùzhì pǐn gāo fǎng fǎng pǐn |
Chất lượng | 质量 | zhìliàng |
Trọng lượng
Trọng lượng cả bìa |
重量
毛重 |
zhòngliàng
máozhòng |
Dấu hiệu cảnh báo | 警告标志 | jǐnggào biāozhì |
Giá tiền
Tiền ship Tiền bảo hiểm |
价格/ 成本
运输费 保险费 |
jiàgé/ chéngběn
yùnshū fèi bǎoxiǎn fèi |
Khấu trừ / Chiết khấu
Giảm giá |
打折
折扣 |
dǎzhé
zhékòu |
Ưu đãi
Giá ưu đãi Hoạt động ưu đãi |
优惠
价格优惠 优惠活动 |
yōuhuì
jiàgé yōuhuì yōuhuì huódòng |
Khuyến mại
Mua 1 tặng 1 |
促销
买一送一 |
cùxiāo
mǎi yī sòng yī |
Nhập khẩu
Xuất khẩu |
进口
出口 |
jìnkǒu
chūkǒu |
Xuất siêu
Nhập siêu |
顺差
逆差 |
shùnchā
nìchā |
Tổng cộng | 一共 | yīgòng |
Coupon | 优惠券 | yōuhuì quàn |
Bao bì
Vỏ ngoài |
包装 | bāozhuāng |
Kiểu dáng | 款式
样式 |
kuǎnshì
yàngshì |
Cỡ XXL
Cỡ XL Cỡ L Cỡ M Cỡ S |
特特大号
特大号 大号 中号 小号 |
tè tèdà hào
tèdà hào dà hào zhōng hào xiǎo hào |
Vận chuyển | 运输 | yùnshū |
Trả giá | 讨价还价 | tǎojiàhuánjià |
Đền bù / đòi bồi thường | 索赔 | suǒpéi |
Hóa đơn | 账单
发票 |
zhàngdān
fāpiào |
Đặt hàng | 订单 | dìngdān |
Hóa đơn
Hóa đơn lấy hàng |
结账
买单 提单 |
jiézhàng
mǎidān tídān |
Hàng loại 1 | 第一流 | dì yīliú |
Tiền nào của đó | 货真价实 | huòzhēnjiàshí |
Tiền mặt | 现金 | xiànjīn |
Thẻ ATM | 信用卡 | xìnyòngkǎ |
Quẹt thẻ | 刷卡 | shuākǎ |
Số tài khoản | 存折 | cúnzhé |
Quét mã QR | 扫码 | sǎo mǎ |
Đổi tiền | 换钱 | huánqián |
Chuyển tiền | 银行转账 | yínháng zhuǎnzhàng |
Ngân hàng Trung Quốc | 中国银行 | zhōngguó yínháng |
Ngân hàng Công Thương Trung Quốc | 中国工商银行 | zhōngguó gōngshāng yínháng |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc | 中国农业银行 | zhōngguó nóngyè yínháng |
Hot | 热门
火 |
rèmén
huǒ |
Hàng bán chạy | 畅销货 | chàngxiāo huò |
Được đón nhận | 受到欢迎 | shòudào huānyíng |
Nhân viên bán hàng | 货员看 | shòuhuòyuán |
Khách hàng | 客户 | kè hù |
Được đưa lên thị trường | 上市
投放市场 |
shàngshì
tóufàng shìchǎng |
Thể rắn
Thể lỏng Thể khí |
硬体
液体 气体 |
yìng tǐ
yètǐ qìtǐ |
Ngày sale lớn nhất năm của Trung Quốc 11 tháng 11 |
双十一 |
shuāng shíyī |
Quần áo | 衣服 | yīfu |
Size | 号码 | hàomǎ |
Thực phẩm | 食品 | shípǐn |
Dụng cụ | 工具 | gōngjù |
Điện tử | 电子 | diànzǐ |
Cái | 个 | gè |
Chiếc | 件 | jiàn |
Đôi | 双 | shuāng |
Bộ | 套 | tào |
Bình | 瓶 | píng |
Quyển | 本 | běn |
Kilôgam (kg)
1 cân quốc tế = ½ = 0,5 cân trung quốc Gam (g) |
公斤 / 千克
1 公斤 = 1/2斤
克 |
gōngjīn/ qiānkè
1 gōngjīn = 1/2 jīn
kè |
Tấn | 吨 | dūn |
Lít (l)
Mililít (ml) |
升
毫升 |
shēng
háoshēng |
Milimet (mm)
Centimet (cm) Mét (m) Km Mét vuông |
毫米
厘米 米 公里/千米 平方公米 |
háomǐ
límǐ mǐ gōnglǐ/qiān mǐ píngfāng gōng mǐ |
Mục lục sản phẩm | 产品 目录 | chǎnpǐn mùlù |
Giá thành sản phẩm | 产品 价格 | chǎnpǐn jiàgé |
Loại sản phẩm | 产品 品种 | chǎnpǐn pǐnzhǒng |
Chủng loại sản phẩm | 展品 种类 | zhǎnpǐn zhǒnglèi |
Hàng mẫu sản phẩm | 产品 样本 | chǎnpǐn yàngběn |
Hàng tốt thì không rẻ,hàng rẻ thường không tốt | 好 货 不便 宜 , 便宜 没 好 货 | hǎo huò bú píanyi ,piányi méi hǎo huò |
Hình thức sản phẩm | 产品 式样 | chǎnpǐn shìyàng |
Họa tiết sản phẩm | 产品 花色 | chǎnpǐn huāsè |
Chất lượng sản phẩm | 产品 质量 | chǎnpǐn zhìliàng |
2. Mẫu câu tiếng Trung khi đi mua sắm
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
Hoan nghênh quý khách | 欢迎光临 | huānyíng guānglín |
Bạn là lần đầu đến với cửa hàng chúng tôi, tôi giảm giá …% cho bạn. | 你第一次来我们店,我给你打…折。 | nǐ dì yí cì lái wǒmen diàn, wǒ gěi nǐ dǎ … zhé. |
Những cái đó đều là loại thịnh hành của năm nay. | 那些都是今年最流行的款式。 | nàxiē dōu shì jīnnián zuì liúxíng de kuǎnshì. |
Những mẫu này đều là hàng vừa mới về | 这些款式都是刚上市的。 | zhèxiē kuǎnshì dōu shì gāng shàngshì de. |
Bạn có thể xem kiểu mẫu này, đây là sản phẩm có thương hiệu quốc tế. | 你可以看看这个款式,是国际品牌的。 | nǐ kěyǐ kàn kan zhège kuǎnshì, shì guójì pǐnpái de. |
Bạn có cái….. Không?
Có Không có |
你有….吗?
有 没有 |
nǐ yǒu…. mā?
yǒu méiyǒu |
Cái này bao nhiêu tiền?
Cái này …. đồng |
这个多少钱?
那个多少钱? 这个……块。 |
zhège duōshǎo qián?
nàgè duōshǎo qián? zhège…… kuài |
Đắt quá | 太贵了! | tài guìle |
Rẻ chút đi
Rẻ thêm chút nữa đi Không, chiếc này đã giảm giá rồi |
便宜点吧
再便宜点儿 不,这件已经打折了。 |
piányiyí diǎn ba
zài piányí diǎn er bù, zhè jiàn yǐjīng dǎzhéle. |
Tôi muốn thêm …cái
Tôi muốn thêm … kg |
我再要… 个
我再要 …公斤 |
wǒ zài yào…. gè
wǒ zài yào…. gōngjīn |
Tôi cũng muốn. | 我也要 | wǒ yě yào |
Của/ Gửi bạn | 给你 | gěi nǐ |
Tôi muốn đổi một cái khác
Được thôi Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được đổi |
我要换另一个
好吧 对不起,这种产品不能换 |
wǒ yào huàn lìng yíyīgè
hǎo ba duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bùnéng huàn |
Tôi muốn thanh toán
Đây là hóa đơn của ngài, tổng cộng là…. đồng |
我要结账/ 买单
这是您的账单,一共….块。 |
wǒ yào jiézhàng/ mǎidān
zhè shì nín de zhàngdān, yíyīgòng…. kuài |
Xin hỏi sản phẩm này có giảm giá không?
Có, giảm … % Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được giảm giá. |
请问这种产品有折扣/打折吗?
有,打….折 对不起,这种产品不打折 |
qǐngwèn zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu zhékòu/dǎzhé ma?
yǒu, dǎ…. zhé duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bù dǎzhé |
Tôi có voucher. | 我有优惠券 | wǒ yǒu yōuhuì quàn |
Sản phẩm này có ưu đãi gì không? | 这种产品有什么优惠呢? | zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yōuhuì ne? |
Sản phẩm này có giảm giá không?
Sản phẩm này giảm …. % |
这种产品打几折?
这种产品打…….折 |
zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ jǐ zhé?
zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ……. zhé |
Tôi có thể sờ một chút không?
Đương nhiên rồi |
我可以摸一下吗?
当然了 |
wǒ kěyǐ mō yíyīxià ma?
dāngránle |
Mời bạn chọn, chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng | 请挑吧,我们有很多款式。 | qǐng tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì. |
Giúp tôi đóng gói được không? | 请把它抱起来,好吗? | qǐng bǎ tā bào qǐlái, hǎo ma? |
Làm phiền bạn đem bộ đó đến nhà tôi, được không? | 麻烦你把这套物品运到我家,行吗? | máfan nǐ bǎ zhè tào wùpǐn yùn dào wǒjiā, xíng ma? |
Theo quy định của công ty | 根据公司规定 | gēnjù gōngsī guīdìng |
Đây là giá rẻ nhất rồi | 这个家实在是最便宜了 | zhège jiā shízài shì zuì piányile |
Mặt hàng này có những màu gì? | 这种产品有什么颜色? | zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yánsè? |
Bạn cần bao nhiêu chiếc? | 你需要多少件? | nǐ xūyào duōshǎo jiàn? |
Bạn còn số lượng nhiều hơn không? | 你还有更多的吗? | nǐ hái yǒu gèng duō de ma? |
Bạn cần cỡ áo gì? | 你需要什么尺码的呢? | nǐ xūyào shénme chǐmǎ de ne? |
Cái kia size gì vậy?
Cái kia size… |
那是多大号的?
那是….号 |
nà shì duōdà hào de?
nà shì… hào |
Cái này quá chật/ quá bé rồi
Cái này quá lỏng/ quá to rồi |
这个太紧了 / 这个比较小的
这个太松了/ 这个比较大的 |
zhège tài jǐnle/ zhège bǐjiào xiǎo de
zhège tài sōngle/ zhège bǐjiào dà de |
Tôi muốn thử một chút, được không?
Đương nhiên rồi |
我想试试一下,行吗?
当然了 |
wǒ xiǎng shì shì yīxià, xíng ma?
dāngránle |
Tôi muốn cái này | 这个我要了 | zhège wǒ yàole |
Bạn nên dùng tay giặt, không nên sử dụng thuốc tẩy, cố gắng không sử dụng máy giặt và bàn chải, như vậy mới có thể giữ được màu gốc của quần nhé. | 你应用手搓洗牛仔裤,不得使用漂白剂,尽量不用洗衣机,这样才可以有效保持牛仔裤的原色。
|
nǐyìngyòng shǒu cuōxǐ niúzǎikù, bùdé shǐyòng piǎobái jì, jǐnliàng búyòng xǐyījī, zhèyàng cái kěyǐ yǒuxiào bǎochí niúzǎikù de yuánsè. |
Tôi muốn đặt hàng số lượng lớn. | 我要大量订购。
|
wǒ yào dàliàng dìnggòu.
|
Tôi phải đợi bao lâu mới có loại sản phẩm này? | 我得等多久才有这种产品? | wǒ děi děng duōjiǔ cái yǒu zhè zhǒng chǎnpǐn? |
Chúng ta thảo luận về giá cả đi. | 我们讨论一下价格吧。 | wǒmen tǎolùn yíxià jiàgé ba.
|
Bạn đặt số lượng lớn, cho nên tôi để bạn giá buôn. | 你大量订购,所以我给你批发价。 | nǐ dàliàng dìnggòu, suǒyǐ wǒ gěi nǐ pīfā jià. |
Giá thấp nhất là bao nhiêu? | 最低的价格是多少? | zuìdī de jiàgé shì duōshǎo? |
Tôi thấy… tệ là hợp lý. | 我认为….块是合理的。 | wǒ rènwéi ….kuài shì hélǐ de. |
Vui lòng nhập mật khẩu | 请输入您的密码。 | qǐng shūrù nín de mìmǎ. |
Hoan nghênh quý khách lần sau lại nhà | 欢迎再次光临 | huānyíng zài cì guānglín |
3. Taobao là gì?
Taobao:淘宝: táobǎo là trang mạng mua sắm trực tuyến gần như đầu tiên của Trung Quốc, tương tự như eBay, Amazon. Taobao có trụ sở tại Hàng Châu, Chiết Giang và được Tập đoàn Alibaba vận hành.
Dưới sự chỉ đạo và điều hành của Jack Ma, Taobao tạo ra quần thể của riêng mình gồm: bán hàng có Taobao, thanh toán có Alipay, nhắn tin có Aliwangwang. Taobao bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém.
Hiện nay Taobao nằm trong danh sách một trong những cổng thông tin mua hàng lớn nhất của Trung Quốc với nhiều ưu đãi hấp dẫn và các dịp mua sắm lớn hàng tháng.
4. Các phím tắt khi mua sắm trên cổng thương mại Taobao?
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
主页 | zhŭ yè | Trang chủ |
上传 | shàngchuán | Tải lên |
选择 | xuăn zé | Chọn |
文件夹 | wén jiàn jiā | Thư mục |
工具栏 | gōng jù lán | Thanh công cụ |
后退 | hòu tuì | Quay trở lại |
书签 | shū qiān | Dấu trang |
互联网 | hù lián wăng | Internet |
链接 | lián jiē | Liên kết
Link |
互联网服务提供商 | hù lián wăng fú wù tí gōng shāng | Nhà cung cấp dịch vụ Internet |
网络 | wăng luò | Mạng |
网页 | wăng yè | Trang mạng |
网址 | wăng zhĭ | Địa chỉ website |
安全web站点 | ān quán web zhàn diăn | Website bảo mật |
浏览器 | liú lăn qì | Trình duyệt |
搜索引擎 | sōu suŏ yĭn qíng | Công cụ tìm kiếm |
安全服务器 | ān quán fú wù qì | Máy chủ bảo mật |
商友圈 | shāng you quān | Kênh mua sắm |
商机市场 | shāngjī shìchǎng | Cơ hội mua bán |
原材料 | yuáncáiliào | Nguyên vật liệu |
工业品 | gōngyè pǐn | Hàng công nghiệp |
服装服饰 | fúzhuāng fúshì | Quần áo trang sức |
家具百货 | jiājù bǎihuò | Hàng tạp hóa |
小商品 | xiǎoshāngpǐn | Vật dụng xinh xắn |
美容 | měiróng | Mỹ phẩm |
请登录 | qǐng dēnglù | Vui lòng đăng nhập |
我的 | wǒ de | Của tôi |
客服中心 | kèfù zhōngxīn | Chăm sóc khách hàng |
网站导航 | wǎngzhàn dǎoháng | Sơ đồ website |
搜本旺铺 | sōu běn wàng pù | Tìm trong gian hàng HOT |
搜全站 | sōu quán zhàn | Tìm tất cả các trang |
越南商业快讯 | yuènán shāngyè kuàixùn | Tin thương mại Việt Nam |
越南市场分析 | yuènán shìchǎng fēnxī | Phân tích thị trường Việt Nam |
市场 | shìchǎng | Thị trường |
原材料 | yuáncáiliào | Nguyên vật liệu |
工业品 | gōngyè pǐn | Hàng công nghiệp |
电子 | diànzǐ | Điện tử |
包装 | bāozhuāng | Bao bì đóng gói |
纺织 | fǎngzhī | Dệt may |
服装服饰 | fúzhuāng fúshì | Quần áo trang sức |
家居百货 | jiājū bǎihuò | Hàng tạp hóa |
数码家电 | shùmǎ jiādiàn | Sản phẩm kỹ thuật số |
家装 | jiāzhuāng | Nội thất trang trí |
最新快讯 | zuìxīn kuàixùn | Tin mới nhất |
食品 | shípǐn | Thực phẩm |
家具 | jiājù | Đồ gia dụng |
机械 | jīxiè | Máy móc |
化工 | ānfáng | Phòng hộ |
数据 | shùjù | Dữ liệu |
报告 | bàogào | Báo cáo |
最新越南求购信息 | zZuìxīn Yyuènán qiúgòu xìnxī | Tin mua mới nhất Việt Nam |
最新企业 | zuìxīn qǐyè | Doanh nghiệp mới tham gia
Công ty mới tham gia |
发布企业 | fābù qǐyè | Đăng doanh nghiệp |
最新资讯 | zuìxīn zīxùn | Tin mới nhất |
热点专题 | rèdiǎn zhuāntí | Chủ đề HOT |
专题 | zhuāntí | Chủ đề |
项目库 | xiàngmù kù | Danh sách thư mục |
最新越南市场分析 | zuìxīn Yyuènán shìchǎng fēnxī | Phân tích thị trường mới đăng: |
中国最新求购 | Zzhōng guó zuìxīn qiú gòu | Tin mua bán mới đăng |
供应商专区 | gōng yìng shāng zhuān qū | Nhà cung cấp |
卖家入门 | mMàijiā rùmén | Hướng dẫn ban đầu cho người bán |
安全网上贸易 | ānquán wǎng shàng màoyì | Giao dịch trực tuyến an toàn |
5. Taobao có gì để mua?
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Túi trong (túi chìm) | 暗袋 | àn dài |
Dây đeo (quần, váy) | 背带 | bēidài |
Váy có dây đeo
Váy 2 dây |
背带裙 | bēidài qún |
Áo may ô
Áo lót |
背心 | bèixīn |
Thường phục | 变装 | biàn zhuāng |
Áo kiểu cánh dơi | 蝙蝠衫 | biānfú shān |
Bộ quần áo thường ngày | 便服套装 | biànfú tàozhuāng |
Túi nhỏ | 表袋 | biǎo dài |
Túi sườn
Túi cạnh |
插袋 | chādài |
Quần dài | 长裤 | cháng kù |
Khăn quàng cổ dài | 长围巾 | cháng wéijīn |
Áo sơ mi dài tay | 长袖衬衫 | cháng xiù chènshān |
Áo dài của nữ | 长衫 | chángshān |
Váy siêu ngắn | 超超短裙 | chāo chāoduǎnqún |
Váy liền áo ngắn | 超短连衣裙 | chāo duǎn liányīqún |
Váy ngắn | 超短裙 | chāoduǎnqún |
Đường xếp li ở cổ tay áo | 衬袖 | chèn xiù |
Áo khoác của nữ mặc sau khi tắm
Áo ngủ dài |
晨衣 | chén yī |
Quần lót nam | 衬裤 | chènkù |
Áo lót bên trong | 衬里背心 | chènlǐ bèixīn |
Váy lót dài | 衬裙 | chènqún |
Lót ngực của áo sơ mi | 衬衫的硬前胸 | chènshān de yìng qián xiōng |
Áo ngủ dài kiểu sơ mi | 衬衫式长睡衣 | chènshān shì cháng shuìyī |
Áo sơ mi | 衬衫式长睡衣 | chènshān shì cháng shuìyī |
Váy liền áo kiểu sơ mi | 衬衫式连衣裙 | chènshān shì liányīqún |
Cổ thuyền | 船龄 | chuán líng |
Trang phục truyền thống | 传统服装 | chuántǒng fúzhuāng |
Quần áo Tết | 春装 | chūnzhuāng |
Váy liền áo hở ngực | 大袒胸式连衣裙 | dà tǎn xiōng shì liányīqún |
Áo jacket dày liền mũ | 带风帽的厚夹克 | dài fēngmào de hòu jiákè |
Áo nữ suông có túi | 袋式直统女装 | dài shì zhí tǒng nǚzhuāng |
Âu phục một hàng khuy | 单排纽扣的西服 | dān pái niǔkòu de xīfú |
Quần áo một màumầu (quần áo trơn) | 单色衣服 | dān sè yīfú |
Áo bành-tô | 大衣 | dàyī |
Quần ống túm | 灯笼裤 | dēnglongkù |
Quần nhung kẻ | 灯心绒裤子 | dēngxīnróng kùzi |
Lót vai
đệm vai |
垫肩 | diànjiān |
Dây đeo tất | 吊袜带 | diàowàdài |
Cái kẹp dây đeo tất | 吊袜带夹子 | diàowàdài jiázi |
Quần áo đặt may | 定制的服装 | dìngzhì de fúzhuāng |
Quần áo mùa đông | 冬装 | dōngzhuāng |
Quần lót ngắn | 短衬裤 | duǎn chènkù |
Tất ngắn | 短袜 | duǎn wà |
Áo sơ mi cộc tay | 短袖衬衫 | duǎn xiù chènshān |
Quần cộc
Quần đùi |
短裤 | duǎnkù |
Quần áo lót trẻ em | 儿童内衣 | értóng nèiyī |
Áo ngủ của trẻ em | 儿童睡衣 | értóng shuìyī |
Cái kẹp tóc | 发夹 | fǎ jiā |
Lưới búi tóc | 发网 | fǎ wǎng |
Quần vải bạt
Quần vải thô |
帆布裤 | fānbù kù |
Cổ vuông | 方口领 | fāng kǒu lǐng |
Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam | 仿男式女衬衫 | fǎng nán shì nǚ chènshān |
Cổ bẻ | 翻领 | fānlǐng |
Áo gió | 风衣 | fēngyī |
Quần áo | 服装 | fúzhuāng |
Kiểu quần áo | 服装式样 | fúzhuāng shìyàng |
Quần áo công sở | 工作服 | gōngzuòfú |
Quần áo biển | 海滨服装 | hǎibīn fúzhuāng |
Trang phục hải quân | 海军服装 | hǎijūn fúzhuāng |
Áo lót | 汗背心 | hàn bèixīn |
Áo may ô | 汗衫 | hànshān |
Váy lá sen | 荷叶边裙 | hé yè biān qún |
Áo kimono (Nhật Bản) | 和服 | héfú |
Áo khoác dày | 厚大衣 | hòu dàyī |
Áo khoác bằng nỉ dày | 厚呢大衣 | hòu ne dàyī |
Quần áo vải hoa | 花衣服 | huā yīfú |
Áo kiểu cánh bướm | 蝴蝶衫 | húdié shān |
Váy hula | 呼啦舞裙 | hūlā wǔ qún |
Quần áo cưới | 婚礼服 | hūn lǐfú |
Áo hai lớp
Áo kép |
夹袄 | jiá ǎo |
Quần hai lớp | 夹裤 | jiá kù |
Quần áo thường ngày | 家常便服 | jiācháng biànfú |
Áo jacket | 夹克衫 | jiákè shān |
Chiều rộng của vai | 肩宽 | jiān kuān |
Cổ nhọn | 尖领 | jiān lǐng |
Trang phục lễ hội | 节日服装 | jiérì fúzhuāng |
Áo yếm
Áo lót của nữ |
紧胸女衬衣 | jǐn xiōng nǚ chènyī |
Đăng ten vàng/bạc | 金银花边 | jīn yín huābiān |
Quần ống bó lửng cua nữ | 紧身半长女裤 | jǐnshēn bàn cháng nǚ kù |
Áo sơ mi bó | 紧身衬衫 | jǐnshēn chènshān |
Áo ngắn bó sát người | 紧身短上衣 | jǐnshēn duǎn shàngyī |
Váy liền áo bó sát | 紧身连衣裙 | jǐnshēn liányīqún |
Áo chẽn | 紧身胸衣 | jǐnshēn xiōng yī |
Bộ quần áo chẽn | 紧身衣裤 | jǐnshēn yī kù |
Quần áo cắt may bằng máy | 机器缝制的衣服 | jīqì féng zhì de yīfú |
Lễ phục quân đội | 军礼服 | jūn lǐfú |
Áo khoác mặc khi đi xe (car coat) | 卡曲 | kǎ qū |
Quần xẻ đũng (cho trẻ em) | 开裆裤 | kāidāngkù |
Quần kakika ki | 卡其裤 | kǎqí kù |
Túi | 口袋 | kǒudài |
Nắp túi | 口袋盖 | kǒudài gài |
Túi quần | 裤袋 | kù dài |
Thắt lưng (dây nịt) | 裤带, 腰带 | kù dài, yāodài |
Bộ quần áo liền nhau | 裤套装 | kù tàozhuāng |
Kiểu dáng | 款式 | kuǎnshì |
Quần thụng dài | 宽松长裤 | kuānsōng cháng kù |
Áo cộc tay kiểu rộng (kiểu thụng) | 宽松短上衣 | kuānsōng duǎn shàngyī |
Quần rộng | 宽松裤 | kuānsōng kù |
Quần thụng của nữ | 宽松式女裤 | kuānsōng shì nǚ kù |
Áo khoác ngoài kiểu thụng | 宽松外衣 | kuānsōng wàiyī |
Áo khoác thụng | 宽松罩衣 | kuānsōng zhàoyī |
Ống quần | 裤腿 | kùtuǐ |
Lai quần | 裤腿下部 | kùtuǐ xiàbù |
Túi sau quần | 裤子后袋 | kùzi hòu dài |
Quần ống loe | 喇叭裤 | lǎbā kù |
Quần yếm | 连裤背心 | lián kù bèixīn |
Tất liền quần | 连裤袜 | lián kù wà |
Quần liền áo | 连衫裤 | lián shān kù |
Bộ làm việc áo liền quần | 连衫裤工作服 | lián shān kù gōngzuòfú |
Quần váy liền áo | 连衫裙裤 | lián shān qún kù |
Quần liền tất (vớ) | 连袜裤 | lián wà kù |
Váy liền áo
Áo váy |
连衣裙 | liányīqún |
Bộ quần áo đi săn | 猎装 | liè zhuāng |
Lễ phục | 礼服 | lǐfú |
Áo cổ đứng | 立领上衣 | lìlǐng shàngyī |
Miếng vải lót cổ áo | 领衬 | lǐng chèn |
Cà vạt | 领带 | lǐngdài |
Kẹp cà vạt | 领带扣针 | lǐngdài kòu zhēn |
Cổ áo | 领口
领子 |
lǐngkǒu
lǐngzi |
Váy nữ hở lưng | 裸背女裙 | luǒ bèi nǚ qún |
Áo hở lưng | 裸背式服装 | luǒ bèi shì fúzhuāng |
Áo chẽn ngoài | 马褂 | mǎguà |
Nỉ áo khoác (melton) | 麦尔登呢 | mài ěr dēng ní |
Quần cưỡi ngựa
Quần chẽn gối |
马裤 | mǎkù |
Quần áo vải sợi bông | 毛巾布服装 | máojīn bù fúzhuāng |
Áo tắm vải bông mềm | 毛巾浴衣 | máojīn yùyī |
Hàng len dạ | 毛料
呢子 |
máoliào
ní zi |
Áo khoác da lông | 毛皮外服 | máopí wài fú |
Quần áo da lông | 毛皮衣服 | máopí yīfú |
Áo may ô bông
Áo trấn thủ |
棉背心 | mián bèixīn |
Áo khoác bông | 棉大衣 | mián dàyī |
Quần bông | 棉裤 | mián kù |
Quần nhung sợi bông | 棉绒裤子 | mián róng kùzi |
Áo có lớp lót bằng bông | 棉袄 | mián’ǎo |
Áo bông | 棉衣 | miányī |
Trang phục dân tộc | 民族服装 | mínzú fúzhuāng |
Áo cộc tay của nam | 男式变装短上衣 | nán shì biàn zhuāng duǎn shàngyī |
Lễ phục buổi sớm của nam | 男式晨礼服 | nán shì chén lǐfú |
Quần áo lót nam | 男式短衬裤 | nán shì duǎn chènkù |
Áo lót | 内衣 | nèiyī |
Tã trẻ em | 尿布 | niàobù |
Tất ni lông | 尼龙袜 | nílóng wà |
Quần vải Oxford | 牛津裤 | niújīn kù |
Bộ quần áo jean | 牛仔套装 | niúzǎi tàozhuāng |
Quần bò
Quần jean |
牛仔裤 | niúzǎikù |
Trang phục nông dân | 农民服装 | nóngmín fúzhuāng |
Bộ váy nữ | 女裙服 | nǚ qún fú |
Thường phục của nữ | 女式便服 | nǚ shì biànfú |
Lễ phục thường của nữ | 女式常礼服 | nǚ shì cháng lǐfú |
Áo lót viền đăng ten (ren) của nữ | 女式花边胸衣 | nǚ shì huābiān xiōng yī |
Quần áo mặc ở nhà của nữ | 女式家庭便服 | nǚ shì jiātíng biànfú |
Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ | 女式宽松外穿背心 | nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn |
Lễ phục của nữ | 女式礼服 | nǚ shì lǐfú |
Áo lót nữ | 女式内衣 | nǚ shì nèiyī |
Quần áo lót nữ | 女式内衣裤 | nǚ shì nèiyī kù |
Áo lót rộng không có tay của nữ | 女式无袖宽内衣 | nǚ shì wú xiù kuān nèiyī |
Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ | 女式织锦长外套 | nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào |
Áo khoác da | 皮袄 | pí ǎo |
Áo jacket da | 皮夹克 | pí jiákè |
Thắt lưng da (dây nịt da) | 皮带 | pídài |
Quần áo da | 皮革服装 | pígé fúzhuāng |
Khăn choàng vai
Áo choàng không tay (của phụ nữ) |
披肩 | pījiān |
Áo khoác ngắn (gọn nhẹ) | 轻便大衣 | qīngbiàn dàyī |
Sườn xám | 旗袍 | qípáo |
Cổ áo kiểu sườn xám
Cổ Tàu |
气泡领 | qìpào lǐng |
Váy dài xẻ tà
Váy sườn xám |
旗袍裙 | qípáo qún |
Quần áo mùa thu | 秋服 | qiū fú |
Chiều dài váy | 裙长 | qún cháng |
Quần đầm | 裙裤 | qún kù |
Quần váy | 裙裤 | qún kù |
Áo bơi kiểu váy | 裙式泳装 | qún shì yǒngzhuāng |
Váy | 裙子 | qúnzi |
Túi sau váy | 裙子后袋 | qúnzi hòu dài |
Dạ hoa văn dích dắc | 人字呢 | rén zì ní |
Âu phục thường ngày | 日常西装 | rìcháng xīzhuāng |
Da lộn | 绒面革 | róng miàn gé |
Cổ mềm | 软领 | ruǎn lǐng |
Trang phục lính dù | 三宾服 | sān bīn fú |
Quần lót | 三角裤 | sānjiǎo kù |
Áo cánh | 上衣 | shàngyī |
Túi áo ngực | 上衣胸带 | shàngyī xiōng dài |
Thời trang | 时装 | shízhuāng |
Quần ống chẽn
Quần ống bó |
瘦腿紧身裤 | shòu tuǐ jǐnshēn kù |
Quần áo may thủ công | 手工缝制的衣服 | shǒugōng féng zhì de yīfú |
Khăn mùi soa
Khăn tay |
手帕 | shǒupà |
Găng tay | 手套 | shǒutào |
Áo khoác ngoài bó hông | 束腰外衣 | shù yāo wàiyī |
Áo veston hai mặt | 双面式夹克衫 | shuāng miàn shì jiákè shān |
Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt) | 双面式上衣 | shuāng miàn shì shàngyī |
Âu phục hai hàng khuy | 双排纽扣的西服 | shuāng pái niǔkòu de xīfú |
Quần pyjamas | 睡裤 | shuì kù |
Áo ngủ
Váy ngủ |
睡衣 | shuìyī |
Quần áo ngủ (pyjamas) | 睡衣裤 | shuìyī kù |
Áo khoác có lớp lót bông tơ | 丝棉袄 | sī mián’ǎo |
Tất sợi tơ tằm | 丝袜 | sīwà |
Áo thun | T恤衫 | T xùshān |
Cổ thìa | 汤匙领 | tāngchí lǐng |
Quần thun | 弹力裤 | tánlì kù |
Tay áo giả | 套袖 | tào xiù |
Áo choàng dài | 特长大衣 | tècháng dàyī |
Áo chui đầu | 童套衫 | tóng tàoshān |
Váy em gái | 童女裙 | tóngnǚ qún |
Quần áo trẻ em | 童装 | tóngzhuāng |
Quần áo vải mỏng | 透明的衣服 | tòumíng de yīfú |
Vòng mông | 臀围 | tún wéi |
Váy dài chấm đất | 拖地长裙 | tuō dì cháng qún |
Cổ chữ U | U字领 | U zì lǐng |
Cổ chữ V | V字领 | V zì lǐng |
Áo may ô mắt lưới | 网眼背心 | wǎngyǎn bèixīn |
Áo sơ mi vải dệt lưới | 网眼衬衫 | wǎngyǎn chènshān |
Tất
Vớ |
袜子 | wàzi |
Váy yếm | 围兜群 | wéi dōu qún |
Khăn quàng cổ | 围巾 | wéijīn |
Áo tuxedo (lễ phục của nam) | 无尾服 | wú wěi fú |
Váy liền áo không tay | 无袖连衣裙 | wú xiù liányīqún |
Áo không có tay | 无袖衣服 | wú xiù yīfú |
Vạt áo | 下摆 | xiàbǎi |
Quần áo mùa hè | 夏服 | xiàfú |
Quần áo may sẵn | 现成服装 | xiànchéng fúzhuāng |
Cổ kiểu Peter Pan
Cổ tròn nhỏ |
小圆领 | xiǎo yuán lǐng |
Vòng ngực | 胸围 | xiōngwéi |
Chiều dài tay áo | 袖长 | xiù cháng |
Miếng vải lót ống tay | 袖衬 | xiù chèn |
Ống tay | 袖孔 | xiù kǒng |
Cửa tay áo
Măng sét |
袖口 | xiù kǒu |
Váy thêu hoa | 绣花裙 | xiùhuā qún |
Quần áo thêu hoa | 绣花衣服 | xiùhuā yīfú |
Ồng tay áo | 袖子 | xiùzi |
Âu phục
Com lê |
西装 | xīzhuāng |
Áo gi-lê | 西装背心 | xīzhuāng bèixīn |
Đồng phục học sinh | 学生服 | xuéshēng fú |
Áo len không cổ không khuy | 羊毛开衫 | yáng máo kāishān |
Áo len | 羊毛衫 | yángmáo shān |
Áo len chui cổ | 羊毛套衫 | yángmáo tàoshān |
Tất (vớ) lông cừu | 羊毛袜 | yángmáo wà |
Áo nhung | 羊绒衫 | yángróng shān |
Áo đuôi tôm | 燕尾服 | yànwěifú |
Kích thước lưng áo
Vòng eo lưng |
腰身 | yāoshēn |
Vòng eo | 腰围 | yāowéi |
Quần áo dạ hội | 夜礼服 | yè lǐfú |
Cổ cứng | 硬领 | yìng lǐng |
Quần áo trẻ sơ sinh | 婴儿服 | yīng’ér fú |
Quần áo làm bằng vải dầu | 油布衣裤 | yóu bùyī kù |
Túi có nắp | 有盖口袋 | yǒu gài kǒudài |
Áo tắm nữ có dây đeo | 有肩带的女式泳装 | yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng |
Áo có tay | 有袖衣服 | yǒu xiù yīfú |
Quần bơi | 游泳裤 | yóuyǒng kù |
Áo bơi | 游泳衣 | yóuyǒng yī |
Váy đuôi cá | 鱼尾裙 | yú wěi qún |
Áo thể thao | 运动衫 | yùndòng shān |
Áo thể thao | 运动上衣 | yùndòng shàngyī |
Trang phục bầu | 孕妇服 | yùnfù fú |
Áo tắm | 浴衣 | yùyī |
Tất dài | 长筒袜 | zhǎng tǒng wà |
Áo khoác
Áo choàng |
罩衫 | zhàoshān |
Viền | 折边 | zhé biān |
Váy xếp nếp | 褶裥裙 | zhě jiǎn qún |
Đường may
Đường khâu |
针脚
线缝 |
zhēnjiǎo
xiàn fèng |
Váy suông | 直统裙 | zhí tǒng qún |
Váy ngắn vừa | 中长裙 | zhōng cháng qún |
Y phục Trung Quốc | 中装 | zhōng zhuāng |
Trang phục kiểu Tôn Trung Sơn | 中山装 | zhōngshānzhuāng |
Áo mặc trong kiểu Trung Quốc | 中式小褂 | zhōngshì xiǎoguà |
Tay vòng nách | 装袖 | zhuāng xiù |
Khăn mùi soa (gắn trên túi áo vest của nam) | 装饰手帕 | zhuāngshì shǒupà |
7. Lưu ý về cách nói giảm giá mua sắm tiếng trung
*Chú ý*
7.1. Số lượng + Lương Từ + sản phẩm muốn nhắc đến
VD:两双鞋:Liǎng shuāng xié: 2 đôi giày
三本书:Sān běn shū:3 quyển sách
四点五公斤:Sì diǎn wǔ gōngjīn:4,5 kg
7.2. Giảm bao nhiêu % thì Tiếng Trung sẽ lấy số % còn thừa lại để nói
VD: Giảm 80% = 打八折 : dǎbāzhé là sau khi giảm còn 80% (bạn chỉ được giảm trừ 20% mà thôi)
Giảm 50% = 打五折 : dǎwǔzhé
Giảm 450% = 打二折 : dǎliùèrzhé
Hội thoại tiếng Trung khi mua sắm
欢迎光临,我是您的智能助理
huānyíng guānglín, wǒ shì nín de zhìnéng zhùlǐ
Xin chào, tôi là trợ lý thông minh của bạn.
相逢不易,遇见您是最好的开始,… 很高兴为您服务。我先看下您之前的询问题,如果有新的疑问也可以直接提出,当前询问火爆,会尽快查看回复您呢!
xiāngféng búbùyì, yùjiàn nín shì zuì hǎo de kāishǐ,… hěn gāoxìng wèi nín fúwù. wǒ xiān kàn xià nín zhīqián de xúnwèntí, rúguǒ yǒu xīn de yíwèn yě kěyǐ zhíjiē tíchū, dāngqián xún wèn huǒbào, huì jǐnkuài chákàn huífù nín ne!
Gặp nhau thật không dễ dàng, gặp được bạn là sự khởi đầu tốt đẹp nhất, … rất vui được phục vụ bạn. Tôi sẽ xem trước vấn đề bạn gặp phải, nếu bạn có câu hỏi gì mới xin cứ đề cập. Các yêu cầu hiện tại rất nhiều, chúng tôi sẽ nhanh chóng kiểm tra và hồi đáp bạn!
你的小可爱已上线,亲爱哒有什么可以帮您呢?
nǐ de xiǎo kě’ài yǐ shàngxiàn, qīn’ài dá yǒu shé me kěyǐ bāng nín ne?
Trợ lý dáng yêu của bạn đã online rồi đây, bạn có cần tôi giúp gì không?
方便完整描述下您的问题吗?这边帮您查看下
fāngbiàn wánzhěng miáoshù xià nín de wèntí ma? Zhè biān bāng nín chákàn xià
Bạn có thểthuận tiện để mô tả vấn đề một cách đầy đủ không? Chúng tôi sẽ giúp bạn kiểm tra.
亲,您的哪一款产品出问题了呢?
qīn, nín de nǎ yìyī kuǎn chǎnpǐn chū wèntíle ne?
Quý khách hàng thân mến, đồ dùng/ vật phẩm nào của ngài có vấn đề vậy?
亲,您先别着急,您现在是否方便,为您的产品排查看下,看看是否能够通过排查来解决您产品的故障问题,如果解决了的话也是可以节省您的售后处理时间的。
qīn, nín xiān bié zhāojí, nín xiànzài shìfǒu fāngbiàn, wèi nín de chǎnpǐn páichákàn xià, kàn kàn shìfǒu nénggòu tōngguò pái chá lái jiějué nín chǎnpǐn de gùzhàng wèntí, rúguǒ jiějuéle dehuà yěshì kěyǐ jiéshěng nín de shòuhòu chǔlǐ shíjiān de.
Quý khách hàng thân mến, ngài đừng nóng, không biết bây giờ ngài có tiện không, chúng tôi sẽ kiểm tra vật phẩm/ đồ dùng cho ngài, xem xem có thể thông qua việc kiểm tra sản phẩm mà giúp ngài khắc phục sự cố, nếu như có thể giải quyết được thì sẽ giúp cho ngài và quầy chăm sóc khách hàng tiết kiệm được thời gian.
亲,您试试看以以上步骤。
qīn, nín shì shìkàn yǐ yǐshàng bùzhòu.
Quý khách hàng thân mến, ngài thử (làm theo) các bước bên trên xem ạ.
稍等,亲 这边火速为您查询一下您的问题,还请您耐心等待一下,谢谢哦。
shāo děng, qīn zhè biān huǒsù wèi nín cháxún yíyīxià nín de wèntí, huán qǐng nín nàixīn děngdài yīxià, xièxiè ó.
Làm ơn đợi một chút quý khách thân mến, chúng tôi bên này đang nâng tốc giúp ngài tra vấn đề.
给您带来不好的购物体验抱歉了亲。
gěi nín dài lái bu hǎo de gòuwù tǐyàn bàoqiànle qīn.
Thật xin lỗi vì đã đem đến trải nghiệm mua hàng không tốt đến quý khách.
亲亲 感谢您对咱们服务认可和支持哈。
qīn qīn gǎnxiè nín duì zánmen fúwù rènkě hé zhīchí hā.
Quý khách hàng thân mến, cảm ơn sự công nhận và ủng hộ của ngài đối với chúng tôi.
亲 您还有问题需要咨询可以随时来访我们,期待与您的再次相遇哦。
qīn nín hái yǒu wèntí xūyào zīxún kěyǐ suíshí láifǎng wǒmen, qīqídài yǔ nín de zàicì xiāngyù ó.
Quý khách hàng thân mến, ngài còn câu hỏi nào cần trợ giúp có thể liên lạc với chúng tôi mọi lúc.
Hy vọng rằng qua bài viết ngày hôm nay, bạn đã biết thêm nhiều từ mới tiếng Trung về mua sắm. Chúc các bạn học tốt và quay lại cùng tự học tiếng Hoa vào các chủ đề khác nhé.
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Trung về dịch bệnh SARS-COV-2
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề quảng cáo marketing
- Chinh phục nhóm từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao