Có bạn nào muốn trở thành 1 luật sư tiếng Trung không nhỉ? Từ vựng là một trong những kiến thức tiếng Trung cơ bản cho những ai muốn học và mở rộng kiến thức tiếng Trung.
Bài học “Từ vựng tiếng Trung về toà án” hôm nay các bạn cần cho các bạn học về luật đấy nhé! Mình xin gửi đến các bạn loạt từ vựng tiếng Trung về tòa án và luật pháp.
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Tòa án, Luật pháp
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
1 |
Triệu tập |
传唤 |
chuánhuàn |
2 |
Tố cáo |
控告 |
kònggào |
3 |
Kiện |
申诉 |
shēnsù |
4 |
Sỉ nhục |
侮辱 |
wǔrǔ |
5 |
Thông cung |
串供 |
chuàngòng |
6 |
Ngụy tạo |
伪造 |
wèizào |
7 |
Chứng cứ giả |
为证 |
wèi zhèng |
8 |
Biết rõ |
知悉 |
zhīxī |
9 |
Luật dân sự |
民法 |
mín fǎ |
10 |
Luật hàng hải |
海事法 |
hǎi shì fǎ |
11 |
Luật hành chính |
行政法 |
xíng zhèng fǎ |
12 |
Luật hình sự |
刑法 |
xíng fǎ |
13 |
Luật hợp đồng |
合同法 |
hétóng fǎ |
14 |
Luật sư bào chữa |
辩护律师 |
biàn hù lǜ shī |
15 |
Luật thuế |
税法 |
shuìfǎ |
16 |
Luật thương mại |
商法 |
shāng fǎ |
17 |
Viện kiểm sát |
检察院 |
jiǎn chá yuàn |
18 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
最高人民检察院 |
zuì gāo rén mín jiǎn chá yuàn |
19 |
Viện trưởng viện kiểm sát |
检察长 |
jiǎn chá zhǎng |
20 |
Mõ tòa ( nhân viên thông báo của tòa án ) |
法庭传呼员 |
fǎ tíng chuán hū yuán |
21 |
Lệnh của tòa án |
法院指令 |
fǎ yuàn zhǐ lìng |
22 |
Kỳ hạn mở phiên tòa |
开庭期 |
kāi tíng qì |
23 |
Ngày mở phiên tòa |
开庭日 |
kāi tíng rì |
24 |
Bộ luật |
法典 |
Fǎdiǎn |
25 |
Bộ tư pháp |
司法部 |
sī fǎ bù |
26 |
Bộ trưởng tư pháp |
司法部长 |
sī fǎ bù zhǎng |
27 |
Bồi thẩm |
陪审员 |
péi shěn yuán |
28 |
Bồi thẩm đoàn |
陪审团 |
péi shěn tuán |
29 |
Cán bộ kiểm sát |
检察官 |
jiǎn chá guān |
30 |
Cảnh sát tòa án |
法警 |
fǎ jǐng |
31 |
Chế tài (xử lý bằng pháp luật) |
制裁 |
zhìcái |
32 |
Giám định viên tư pháp |
司法鉴定员 |
sī fǎ jiàn dìng yuán |
33 |
Giam giữ hình sự |
刑拘 |
xíngjū |
34 |
Giam lỏng |
软禁 |
ruǎn jìn |
35 |
Kẻ bắt cóc |
绑架者 |
bǎng jià zhě |
36 |
Kẻ buôn bán ma túy |
贩毒者 |
fàn dú zhě |
37 |
Kẻ buôn lậu |
走私者 |
zǒu sī zhě |
38 |
Kẻ cướp |
强盗 |
qiáng dào |
39 |
Kẻ chích hút ma túy |
吸毒者 |
xī dú zhě |
40 |
Kẻ đưa hối lộ |
行贿者 |
xíng huì zhě |
41 |
Kẻ lừa gạt, sách nhiễu |
敲诈勒索者 |
qiāo zhà lè suǒ zhě |
42 |
Kẻ lừa lọc |
诈骗者 |
zhà piàn zhě |
43 |
Kẻ nhận hối lộ |
受贿者 |
shòu huì zhě |
44 |
Kẻ tình nghi |
嫌疑犯 |
xián yí fàn |
45 |
Bắt cóc |
绑架 |
bǎng jià |
46 |
Giết người do sơ suất |
过失杀人 |
guò shì shā rén |
47 |
Ngộ sát |
偶发杀人 |
ǒu fā shā rén |
48 |
Pháp chế |
法制 |
fǎzhì |
49 |
Pháp lệnh |
法令 |
fǎlìng |
50 |
Pháp y |
法医 |
fǎ yī |
51 |
Phiên tòa |
法庭 |
fǎ tíng |
52 |
Phiên tòa lâm thời |
临时法庭 |
lín shí fǎ tíng |
53 |
Phòng xét xử |
审判室 |
shěn pàn shì |
54 |
Quan tòa |
法官 |
fǎ guān |
55 |
Quan tòa hàng đầu |
首席法官 |
shǒu xí fǎ guān |
56 |
Phạm nhân có tiền án |
前罪犯 |
qián zuì fàn |
57 |
Phạm nhân hoãn thi hành án |
缓刑犯 |
huǎn xíng fàn |
58 |
Phạm tội hình sự |
刑事犯罪 |
xíng shì fàn zuì |
59 |
Phạm tội kinh tế |
经济犯罪 |
jīng jì fàn zuì |
60 |
Toà án |
法院 |
fǎyuàn |
61 |
Tòa án địa phương |
地方法院 |
dì fāng fǎ yuàn |
62 |
Tòa án địa phương |
地方法庭 |
dì fāng fǎ tíng |
63 |
Tòa án điều tra |
调查法庭 |
diào chá fǎ tíng |
64 |
Tòa án phúc thẩm |
上诉法院 |
shàng sù fǎ yuàn |
65 |
Tòa án sơ cấp ( sơ thẩm ) |
初级法院 |
chū jí fǎ yuàn |
66 |
Tòa án sơ thẩm |
初审法院 |
chū shěn fǎ yuàn |
67 |
Tòa án tối cao |
高等法院 |
gāo děng fǎ yuàn |
68 |
Tòa án thuế vụ |
税务法院 |
shuì wù fǎ yuàn |
69 |
Tòa áp dụng thông pháp |
普通法院 |
pǔ tōng fǎ yuàn |
70 |
Tòa hình sự |
刑事庭 |
xíng shì tíng |
71 |
Tòa hội thẩm |
合议庭 |
hé yì tíng |
72 |
Tòa án bản quyền |
版权法庭 |
bǎn quán fǎ tíng |
73 |
Tòa án binh |
军事法庭 |
jūn shì fǎ tíng |
74 |
Tòa án cấp cao |
高级法院 |
gāo jí fǎ yuàn |
75 |
Tòa án cấp dưới |
下级法院 |
xià jí fǎ yuàn |
76 |
Tòa án cấp thấp |
低级法院 |
dī jí fǎ yuàn |
77 |
Tòa án cấp trên |
上级法院 |
shàng jí fǎ yuàn |
78 |
Tòa án cấp trung |
中级法院 |
zhōng jí fǎ yuàn |
79 |
Tòa án cơ sở |
基层法院 |
jī céng fǎ yuàn |
80 |
Tòa án chung thẩm |
中审法院 |
zhōng shěn fǎ yuàn |
81 |
Tòa án chuyên môn |
专门法院 |
zhuān mén fǎ yuàn |
82 |
Tòa án dân sự |
民事庭 |
mín shì tíng |
83 |
Tòa án đất đai |
土地法院 |
tǔ dì fǎ yuàn |
84 |
Tòa án ghi biên bản |
记录法院 |
jì lù fǎ yuàn |
85 |
Tòa án giải quyết việc ly hôn |
离婚法院 |
lí hūn fǎ yuàn |
86 |
Tòa án hành chính |
行政庭 |
xíng zhèng tíng |
87 |
Tòa án lưu động |
巡回法院 |
xún huí fǎ yuàn |
88 |
Tòa án nhân dân huyện |
县人民法院 |
xiàn rén mín fǎ yuàn |
89 |
Tòa án nhân dân tối cao |
最高人民法院 |
zuì gāo rén mín fǎ yuàn |
90 |
Ký vào từng trang |
逐页签名 |
zhú yè qiānmíng |
91 |
Lấy dấu vân tay |
捺指引 |
nà zhǐyǐn |
92 |
Tòng phạm |
从犯 |
cóng fàn |
93 |
Trọng phạm |
重犯 |
zhòng fàn |
94 |
Tội cố ý gieo rắc bệnh |
传播性病罪 |
chuánbò xìngbìng zuì |
95 |
Tội phạm |
罪犯 |
zuì fàn |
96 |
Tội phạm tham ô |
贪污犯 |
tān wū fàn |
97 |
Tội phạm vị thành niên |
少年犯 |
shào nián fàn |
98 |
Tù chính trị |
政治犯 |
zhèng zhì fàn |
99 |
Thời hạn chịu án |
刑期 |
xíngqí |
100 |
Thời hạn hợp đồng |
合同限期 |
hétóng xiànqí |
101 |
Hợp đồng |
合同 |
hétóng |
102 |
Hợp đồng |
合约 |
héyuē |
103 |
Thư ký phiên tòa |
法庭记录员 |
fǎ tíng jì lù yuán |
104 |
Người hút thuốc phiện |
吸鸦片这 |
xī yā piàn zhě |
105 |
Qui định |
规定 |
guīdìng |
106 |
Ra tòa |
出庭 |
chū tíng |
107 |
Sơ phạm, can phạm lần đầu |
初犯 |
chū fàn |
108 |
Tên móc túi |
扒手 |
pá shǒu |
109 |
Chính phạm ( chủ mưu ) |
主犯 |
zhǔ fàn |
110 |
Điều khoản hợp đồng |
合同条款 |
hétóng tiáokuǎn |
111 |
Đồng phạm |
同谋反 |
tóng muǒ fàn |
112 |
Giả định |
假定 |
jiǎdìng |
Một số thuật ngữ chuyên ngành Pháp luật và Tòa án
– 制定,规定 /zhìdìng, guīdìng/
– 违法,非法 /wéifǎ, fēifǎ/
– 除……外,除……以外 /chú……wài, chú……yǐwài/
– 依照,按照,参照 /yīzhào, ànzhào, cānzhào/
Dựa trên, tuân theo, phỏng theo
– 应当,必须 /yīngdāng, bìxū/
– 不得,禁止 /bùdé, jìnzhǐ/
– 和,以及,或者 /hé, yǐjí, huòzhě/
– 但是,但 /dànshì, dàn/
– 以上,以下,以内,超过 /yǐshàng, yǐxià, yǐnèi, chāoguò/
Trở lên, ở dưới, trong vòng/ khoảng, vượt quá/ quá
– 公布,发布,公告 /gōngbù, fābù, gōnggào/
Công bố, phát ra, tuyên bố
Nếu bạn chưa có kinh nghiệm học tiếng Trung cho người mới bắt đầu thì đừng bỏ qua những bài học từ vựng tiếng Trung bổ ích này nhé!
THANHMAIHSK sẽ liên tục cập nhật bài viết mới, các bạn vào website hàng ngày nha! Bài học rất đa dạng đó.
Xem thêm:
- Một số tên người trong tiếng Trung
- Mẫu câu đi siêu thị mua đồ bằng tiếng Trung
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung cơ bản đến nâng cao