12265 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung về mua sắm

tieng trung mua sam

Mua sắm là chủ đề gần gũi với đời sống hàng ngày. Mỗi ngày chúng ta mua rất nhiều thứ. Và cũng có nhiều thuật ngữ xuất hiện trong các giao dịch mua bán. Hôm nay hãy cùng học từ vựng tiếng Trung về mua sắm. Và tìm hiểu kênh mua sắm lớn nhất bên Trung Quốc Taobao nhé!

1. Từ vựng, mẫu câu tiếng Trung chủ đề mua sắm

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
Mua

Người mua

买/ 购买

买人

mǎi/ gòumǎi

mǎi rén

Bán

Người Bán

卖人

mài

mài rén

Sản phẩm

Đồ vật

产品

物品

东西

chǎnpǐn

wùpǐn

dōngxiī

Phương thức chuyển khoản

1 lần thanh toán hết

Phân kỳ thanh toán

Lập tức thanh toán

Trả trước tiền hàng

汇付方式

 

一次付清

分期付款

即期付款

预付货款

huì fù fāngshì

 

yīcì fù qīng

fēnqī fùkuǎn

jíqī fùkuǎn

yùfù huòkuǎn

Lên giá 上涨 shàngzhǎng
Dạo phố 逛街 guàngjiē
Mua bán

Làm ăn

买卖

谈/ 做生意

mǎimài

tán/ zuò shēngyì

Thương nhân 商人 shānggrén
Công ty

Quý công ty

我公司

贵公司

wǒ gōngsī

guì gōngsī

Tiền tệ

Nhân dân tệ

Việt Nam đồng

Đô la Mỹ

货币

人民币

越南盾

美元

huòbì

rénmínbì

yuènán dùn

měiyuán

Cửa hàng

Siêu thị

Chợ

Trung tâm thương mại

商店

超市

市场

购物中心

shāngdiànn

chāoshì

shìchǎng

gòuwù zhōngxīn

Miễn phí vận chuyển 免邮

包邮

miǎn yóu

bāo yóu

Bảo hiểm vận tải 运费险 yùnfèi xiǎn
Sản phẩm cao cấp 高档产品 gāoodàng chǎnpǐn
Hàng mẫu 样品 yàngpǐn
Hàng Auth

Hàng Replica

Hàng Superfake

Hàng Fake

原单

复制品

高仿

仿品

yuándān

fùzhì pǐn

gāo fǎng

fǎng pǐn

Chất lượng 质量 zhìliàng
Trọng lượng

Trọng lượng cả bìa

重量

毛重

zhòngliàng

máozhòng

Dấu hiệu cảnh báo 警告标志 jǐnggào biāozhì
Giá tiền

Tiền ship

Tiền bảo hiểm

价格/ 成本

运输费

保险费

jiàgé/ chéngběn

yùnshū fèi

bǎoxiǎn fèi

Khấu trừ / Chiết khấu

Giảm giá

打折

折扣

dǎzhé

zhékòu

Ưu đãi

Giá ưu đãi

Hoạt động ưu đãi

优惠

价格优惠

优惠活动

yōuhuì

jiàgé yōuhuì

yōuhuì huódòng

Khuyến mại

Mua 1 tặng 1

促销

买一送一

cùxiāo

mǎi yī sòng yī

Nhập khẩu

Xuất khẩu

进口

出口

jìnkǒu

chūkǒu

Xuất siêu

Nhập siêu

顺差

逆差

shùnchā

nìchā

Tổng cộng 一共 yīgòng
Coupon 优惠券 yōuhuì quàn
Bao bì

Vỏ ngoài

包装 bāozhuāng
Kiểu dáng 款式

样式

kuǎnshì

yàngshì

Cỡ XXL

 Cỡ XL

 Cỡ L

Cỡ M

Cỡ S

特特大号

 特大号

 大号

中号

小号

tè tèdà hào

 tèdà hào

 dà hào

zhōng hào

xiǎo hào

Vận chuyển 运输 yùnshū
Trả giá  讨价还价 tǎojiàhuánjià
Đền bù / đòi bồi thường 索赔 suǒpéi
Hóa đơn 账单

发票

zhàngdān

fāpiào

Đặt hàng 订单 dìngdān
Hóa đơn

 

Hóa đơn lấy hàng

结账

买单

提单

jiézhàng

mǎidān

tídān

Hàng loại 1 第一流 dì yīliú
Tiền nào của đó 货真价实 huòzhēnjiàshí
Tiền mặt 现金 xiànjīn
Thẻ ATM 信用卡 xìnyòngkǎ
Quẹt thẻ 刷卡 shuākǎ
Số tài khoản 存折 cúnzhé
Quét mã QR 扫码 sǎo mǎ
Đổi tiền 换钱 huánqián
Chuyển tiền 银行转账 yínháng zhuǎnzhàng
Ngân hàng Trung Quốc 中国银行 zhōngguó yínháng
Ngân hàng Công Thương Trung Quốc 中国工商银行 zhōngguó gōngshāng yínháng
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc 中国农业银行 zhōngguó nóngyè yínháng
Hot  热门

rèmén

 huǒ

Hàng bán chạy 畅销货 chàngxiāo huò
Được đón nhận 受到欢迎 shòudào huānyíng
Nhân viên bán hàng 货员看 shòuhuòyuán
Khách hàng 客户 kè hù
Được đưa lên thị trường 上市

投放市场

shàngshì

tóufàng shìchǎng

Thể rắn

Thể lỏng

Thể khí

硬体

液体

气体

yìng tǐ

yètǐ

qìtǐ

Ngày sale lớn nhất năm của Trung Quốc 11 tháng 11  

双十一

 

shuāng shíyī

Quần áo 衣服 yīfu
Size 号码 hàomǎ
Thực phẩm 食品 shípǐn
Dụng cụ 工具 gōngjù
Điện tử 电子 diànzǐ
Cái
Chiếc  jiàn
Đôi  shuāng
Bộ  tào
Bình  píng
Quyển  běn
Kilôgam (kg)

1 cân quốc tế = ½ = 0,5 cân trung quốc 

Gam (g)

公斤 / 千克

1 公斤 = 1/2斤

 

gōngjīn/ qiānkè

1 gōngjīn = 1/2 jīn

 

Tấn  dūn
Lít (l)

Mililít (ml)

升 

毫升 

shēng 

háoshēng

Milimet (mm)

Centimet (cm)

Mét  (m)

Km

Mét vuông

毫米 

厘米 

公里/千米 

平方公米

háomǐ 

límǐ 

gōnglǐ/qiān mǐ 

píngfāng gōng mǐ

Mục lục sản phẩm 产品 目录 chǎnpǐn mùlù 
Giá thành sản phẩm 产品 价格 chǎnpǐn jiàgé
Loại sản phẩm 产品 品种 chǎnpǐn pǐnzhǒng 
Chủng loại sản phẩm 展品 种类 zhǎnpǐn zhǒnglèi 
Hàng mẫu sản phẩm 产品 样本 chǎnpǐn yàngběn
Hàng tốt thì không rẻ,hàng rẻ thường không tốt 好 货 不便 宜 , 便宜 没 好 货    hǎo huò bú píanyi ,piányi méi hǎo huò
Hình thức sản phẩm 产品 式样 chǎnpǐn shìyàng
Họa tiết sản phẩm 产品 花色  chǎnpǐn huāsè
Chất lượng sản phẩm 产品 质量 chǎnpǐn zhìliàng 

2. Mẫu câu tiếng Trung khi đi mua sắm

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
Hoan nghênh quý khách 欢迎光临 huānyíng guānglín
Bạn là lần đầu đến với cửa hàng chúng tôi, tôi giảm giá …% cho bạn. 你第一次来我们店,我给你打…折。 nǐ dì yí cì lái wǒmen diàn, wǒ gěi nǐ dǎ … zhé.
Những cái đó đều là loại thịnh hành của năm nay. 那些都是今年最流行的款式。 nàxiē dōu shì jīnnián zuì liúxíng de kuǎnshì.
Những mẫu này đều là hàng vừa mới về 这些款式都是刚上市的。 zhèxiē kuǎnshì dōu shì gāng shàngshì de.
Bạn có thể xem kiểu mẫu này, đây là sản phẩm có thương hiệu quốc tế. 你可以看看这个款式,是国际品牌的。 nǐ kěyǐ kàn kan zhège kuǎnshì, shì guójì pǐnpái de.
Bạn có cái….. Không?

Có 

Không có

你有….吗?

没有

nǐ yǒu…. mā?

yǒu

méiyǒu

Cái này bao nhiêu tiền?

 

Cái này …. đồng

这个多少钱?

那个多少钱?

这个……块。

zhège duōshǎo qián?

nàgè duōshǎo qián?

zhège…… kuài

Đắt quá 太贵了! tài guìle
Rẻ chút đi

Rẻ thêm chút nữa đi

Không, chiếc này đã giảm giá rồi

便宜点吧

再便宜点儿

不,这件已经打折了。

piányiyí diǎn ba

zài piányí diǎn er

bù, zhè jiàn yǐjīng dǎzhéle.

Tôi muốn thêm …cái

Tôi muốn thêm … kg 

我再要… 个

我再要 …公斤

wǒ zài yào…. gè

wǒ zài yào…. gōngjīn

Tôi cũng muốn. 我也要 wǒ yě yào
Của/ Gửi bạn  给你 gěi nǐ
Tôi muốn đổi một cái khác

Được thôi

Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được đổi

我要换另一个

好吧

对不起,这种产品不能换

wǒ yào huàn lìng yíyīgè

hǎo ba

duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bùnéng huàn

Tôi muốn thanh toán

Đây là hóa đơn của ngài, tổng cộng là…. đồng

我要结账/ 买单

这是您的账单,一共….块。

wǒ yào jiézhàng/ mǎidān

zhè shì nín de zhàngdān, yíyīgòng…. kuài

Xin hỏi sản phẩm này có giảm giá không?

Có, giảm … %

Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được giảm giá.

请问这种产品有折扣/打折吗?

有,打….折

对不起,这种产品不打折

qǐngwèn zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu zhékòu/dǎzhé ma?

yǒu, dǎ…. zhé

duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bù dǎzhé

Tôi có voucher. 我有优惠券 wǒ yǒu yōuhuì quàn
Sản phẩm này có ưu đãi gì không? 这种产品有什么优惠呢? zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yōuhuì ne?
Sản phẩm này có giảm giá không?

Sản phẩm này giảm …. %

这种产品打几折?

 

这种产品打…….折

zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ jǐ zhé?

 

zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ……. zhé

Tôi có thể sờ một chút không?

Đương nhiên rồi

我可以摸一下吗?

 

当然了

wǒ kěyǐ mō yíyīxià ma?

 

dāngránle

Mời bạn chọn, chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng 请挑吧,我们有很多款式。 qǐng tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì.
Giúp tôi đóng gói được không? 请把它抱起来,好吗? qǐng bǎ tā bào qǐlái, hǎo ma?
Làm phiền bạn đem bộ đó đến nhà tôi, được không? 麻烦你把这套物品运到我家,行吗? máfan nǐ bǎ zhè tào wùpǐn yùn dào wǒjiā, xíng ma?
Theo quy định của công ty 根据公司规定 gēnjù gōngsī guīdìng
Đây là giá rẻ nhất rồi 这个家实在是最便宜了 zhège jiā shízài shì zuì piányile
Mặt hàng này có những màu gì? 这种产品有什么颜色? zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yánsè?
Bạn cần bao nhiêu chiếc? 你需要多少件? nǐ xūyào duōshǎo jiàn?
Bạn còn số lượng nhiều hơn không? 你还有更多的吗? nǐ hái yǒu gèng duō de ma?
Bạn cần cỡ áo gì? 你需要什么尺码的呢? nǐ xūyào shénme chǐmǎ de ne?
Cái kia size gì vậy?

Cái kia size…

那是多大号的?

那是….号

nà shì duōdà hào de?

nà shì… hào

Cái này quá chật/ quá bé rồi

 

Cái này quá lỏng/ quá to rồi

这个太紧了 / 这个比较小的

这个太松了/ 这个比较大的

zhège tài jǐnle/ zhège bǐjiào xiǎo de

zhège tài sōngle/ zhège bǐjiào dà de

Tôi muốn thử một chút, được không?

Đương nhiên rồi

我想试试一下,行吗?

当然了

wǒ xiǎng shì shì yīxià, xíng ma?

 

dāngránle

Tôi muốn cái này 这个我要了 zhège wǒ yàole
Bạn nên dùng tay giặt, không nên sử dụng thuốc tẩy, cố gắng không sử dụng máy giặt và bàn chải, như vậy mới có thể giữ được màu gốc của quần nhé. 你应用手搓洗牛仔裤,不得使用漂白剂,尽量不用洗衣机,这样才可以有效保持牛仔裤的原色。

 

nǐyìngyòng shǒu cuōxǐ niúzǎikù, bùdé shǐyòng piǎobái jì,  jǐnliàng búyòng xǐyījī, zhèyàng cái kěyǐ yǒuxiào bǎochí niúzǎikù de yuánsè.
Tôi muốn đặt hàng số lượng lớn. 我要大量订购。

 

wǒ yào dàliàng dìnggòu.

  

Tôi phải đợi bao lâu mới có loại sản phẩm này? 我得等多久才有这种产品? wǒ děi děng duōjiǔ cái yǒu zhè zhǒng chǎnpǐn?
Chúng ta thảo luận về giá cả đi. 我们讨论一下价格吧。 wǒmen tǎolùn yíxià jiàgé ba.

  

Bạn đặt số lượng lớn, cho nên tôi để bạn giá buôn. 你大量订购,所以我给你批发价。 nǐ dàliàng dìnggòu, suǒyǐ wǒ gěi nǐ pīfā jià.
Giá thấp nhất là bao nhiêu? 最低的价格是多少? zuìdī de jiàgé shì duōshǎo?
Tôi thấy… tệ là hợp lý. 我认为….块是合理的。 wǒ rènwéi ….kuài shì hélǐ de.
Vui lòng nhập mật khẩu 请输入您的密码。 qǐng shūrù nín de mìmǎ.
Hoan nghênh quý khách lần sau lại nhà 欢迎再次光临 huānyíng zài cì guānglín

3. Taobao là gì?

Taobao:淘宝: táobǎo là trang mạng mua sắm trực tuyến gần như đầu tiên của Trung Quốc, tương tự như eBay, Amazon. Taobao có trụ sở tại Hàng Châu, Chiết Giang và được Tập đoàn Alibaba vận hành.

Dưới sự chỉ đạo và điều hành của Jack Ma, Taobao tạo ra quần thể của riêng mình gồm: bán hàng có Taobao, thanh toán có Alipay, nhắn tin có Aliwangwang. Taobao bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém.

Hiện nay Taobao nằm trong danh sách một trong những cổng thông tin mua hàng lớn nhất của Trung Quốc với nhiều ưu đãi hấp dẫn và các dịp mua sắm lớn hàng tháng.

4. Các phím tắt khi mua sắm trên cổng thương mại Taobao?

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
主页 zhŭ yè Trang chủ
上传 shàngchuán Tải lên
选择 xuăn zé Chọn
文件夹 wén jiàn jiā Thư mục
工具栏 gōng jù lán Thanh công cụ
后退 hòu tuì Quay trở lại
书签 shū qiān Dấu trang
互联网 hù lián wăng Internet
链接 lián jiē Liên kết

Link 

互联网服务提供商 hù lián wăng fú wù tí gōng shāng Nhà cung cấp dịch vụ Internet
网络 wăng luò Mạng
网页 wăng yè Trang mạng
网址 wăng zhĭ Địa chỉ website
安全web站点 ān quán web zhàn diăn Website bảo mật
浏览器 liú lăn qì Trình duyệt
搜索引擎 sōu suŏ yĭn qíng Công cụ tìm kiếm
安全服务器 ān quán fú wù qì Máy chủ bảo mật
商友圈 shāng you quān Kênh mua sắm
商机市场 shāngjī shìchǎng Cơ hội mua bán
原材料 yuáncáiliào Nguyên vật liệu
工业品 gōngyè pǐn Hàng công nghiệp
服装服饰 fúzhuāng fúshì Quần áo trang sức
家具百货 jiājù bǎihuò Hàng tạp hóa
小商品 xiǎoshāngpǐn Vật dụng xinh xắn
美容 měiróng Mỹ phẩm
请登录 qǐng dēnglù Vui lòng đăng nhập
我的 wǒ de Của tôi
客服中心 kèfù zhōngxīn Chăm sóc khách hàng
网站导航 wǎngzhàn dǎoháng Sơ đồ website
搜本旺铺 sōu běn wàng pù Tìm trong gian hàng HOT
搜全站 sōu quán zhàn Tìm tất cả các trang
越南商业快讯 yuènán shāngyè kuàixùn Tin thương mại Việt Nam
越南市场分析 yuènán shìchǎng fēnxī Phân tích thị trường Việt Nam
市场 shìchǎng Thị trường
原材料 yuáncáiliào Nguyên vật liệu
工业品 gōngyè pǐn Hàng công nghiệp
电子 diànzǐ Điện tử
包装 bāozhuāng Bao bì đóng gói
纺织 fǎngzhī Dệt may
服装服饰 fúzhuāng fúshì Quần áo trang sức
家居百货 jiājū bǎihuò Hàng tạp hóa
数码家电 shùmǎ jiādiàn Sản phẩm kỹ thuật số
家装 jiāzhuāng Nội thất trang trí
最新快讯 zuìxīn kuàixùn Tin mới nhất
食品 shípǐn Thực phẩm
家具 jiājù Đồ gia dụng
机械 jīxiè  Máy móc
化工 ānfáng Phòng hộ
数据 shùjù Dữ liệu
报告 bàogào Báo cáo
最新越南求购信息 zZuìxīn Yyuènán qiúgòu xìnxī Tin mua mới nhất Việt Nam
最新企业 zuìxīn qǐyè Doanh nghiệp mới tham gia

Công ty mới tham gia

发布企业 fābù qǐyè Đăng doanh nghiệp
最新资讯 zuìxīn zīxùn Tin mới nhất
热点专题 rèdiǎn zhuāntí Chủ đề HOT
专题 zhuāntí Chủ đề
项目库 xiàngmù kù Danh sách thư mục
最新越南市场分析 zuìxīn Yyuènán shìchǎng fēnxī Phân tích thị trường mới đăng:
中国最新求购 Zzhōng guó zuìxīn qiú gòu Tin mua bán mới đăng
供应商专区 gōng yìng shāng zhuān qū Nhà cung cấp
卖家入门 mMàijiā rùmén Hướng dẫn ban đầu cho người bán
安全网上贸易 ānquán wǎng shàng màoyì Giao dịch trực tuyến an toàn

5. Taobao có gì để mua?

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Túi trong (túi chìm) 暗袋 àn dài
Dây đeo (quần, váy) 背带 bēidài
Váy có dây đeo

Váy 2 dây

背带裙 bēidài qún
Áo may ô

Áo lót

背心 bèixīn
Thường phục 变装 biàn zhuāng
Áo kiểu cánh dơi 蝙蝠衫 biānfú shān
Bộ quần áo thường ngày 便服套装 biànfú tàozhuāng
Túi nhỏ 表袋 biǎo dài
Túi sườn

Túi cạnh

插袋 chādài
Quần dài 长裤 cháng kù
Khăn quàng cổ dài 长围巾 cháng wéijīn
Áo sơ mi dài tay 长袖衬衫 cháng xiù chènshān
Áo dài của nữ 长衫 chángshān
Váy siêu ngắn 超超短裙 chāo chāoduǎnqún
Váy liền áo ngắn 超短连衣裙 chāo duǎn liányīqún
Váy ngắn 超短裙 chāoduǎnqún
Đường xếp li ở cổ tay áo 衬袖 chèn xiù
Áo khoác của nữ mặc sau khi tắm

Áo ngủ dài

晨衣 chén yī
Quần lót nam 衬裤 chènkù
Áo lót bên trong 衬里背心 chènlǐ bèixīn
Váy lót dài 衬裙 chènqún
Lót ngực của áo sơ mi 衬衫的硬前胸 chènshān de yìng qián xiōng
Áo ngủ dài kiểu sơ mi 衬衫式长睡衣 chènshān shì cháng shuìyī
Áo sơ mi 衬衫式长睡衣 chènshān shì cháng shuìyī
Váy liền áo kiểu sơ mi 衬衫式连衣裙 chènshān shì liányīqún
Cổ thuyền 船龄 chuán líng
Trang phục truyền thống 传统服装 chuántǒng fúzhuāng
Quần áo Tết 春装 chūnzhuāng
Váy liền áo hở ngực 大袒胸式连衣裙 dà tǎn xiōng shì liányīqún
Áo jacket dày liền mũ 带风帽的厚夹克 dài fēngmào de hòu jiákè
Áo nữ suông có túi 袋式直统女装 dài shì zhí tǒng nǚzhuāng
Âu phục một hàng khuy 单排纽扣的西服 dān pái niǔkòu de xīfú
Quần áo một màumầu (quần áo trơn) 单色衣服 dān sè yīfú
Áo bành-tô 大衣 dàyī
Quần ống túm 灯笼裤 dēnglongkù
Quần nhung kẻ 灯心绒裤子 dēngxīnróng kùzi
Lót vai

đệm vai

垫肩 diànjiān
Dây đeo tất 吊袜带 diàowàdài
Cái kẹp dây đeo tất 吊袜带夹子 diàowàdài jiázi
Quần áo đặt may 定制的服装 dìngzhì de fúzhuāng
Quần áo mùa đông 冬装 dōngzhuāng
Quần lót ngắn 短衬裤 duǎn chènkù
Tất ngắn 短袜 duǎn wà
Áo sơ mi cộc tay 短袖衬衫 duǎn xiù chènshān
Quần cộc

Quần đùi

短裤 duǎnkù
Quần áo lót trẻ em 儿童内衣 értóng nèiyī
Áo ngủ của trẻ em 儿童睡衣 értóng shuìyī
Cái kẹp tóc 发夹 fǎ jiā
Lưới búi tóc 发网 fǎ wǎng
Quần vải bạt

Quần vải thô

帆布裤 fānbù kù
Cổ vuông 方口领 fāng kǒu lǐng
Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam 仿男式女衬衫 fǎng nán shì nǚ chènshān
Cổ bẻ 翻领 fānlǐng
Áo gió 风衣 fēngyī
Quần áo 服装 fúzhuāng
Kiểu quần áo 服装式样 fúzhuāng shìyàng
Quần áo công sở 工作服 gōngzuòfú
Quần áo biển 海滨服装 hǎibīn fúzhuāng
Trang phục hải quân 海军服装 hǎijūn fúzhuāng
Áo lót 汗背心 hàn bèixīn
Áo may ô 汗衫 hànshān
Váy lá sen 荷叶边裙 hé yè biān qún
Áo kimono (Nhật Bản) 和服 héfú
Áo khoác dày 厚大衣 hòu dàyī
Áo khoác bằng nỉ dày 厚呢大衣 hòu ne dàyī
Quần áo vải hoa 花衣服 huā yīfú
Áo kiểu cánh bướm 蝴蝶衫 húdié shān
Váy hula 呼啦舞裙 hūlā wǔ qún
Quần áo cưới 婚礼服 hūn lǐfú
Áo hai lớp

Áo kép

夹袄 jiá ǎo
Quần hai lớp 夹裤 jiá kù
Quần áo thường ngày 家常便服 jiācháng biànfú
Áo jacket 夹克衫 jiákè shān
Chiều rộng của vai 肩宽 jiān kuān
Cổ nhọn 尖领 jiān lǐng
Trang phục lễ hội 节日服装 jiérì fúzhuāng
Áo yếm

Áo lót của nữ

紧胸女衬衣 jǐn xiōng nǚ chènyī
Đăng ten vàng/bạc 金银花边 jīn yín huābiān
Quần ống bó lửng cua nữ 紧身半长女裤 jǐnshēn bàn cháng nǚ kù
Áo sơ mi bó 紧身衬衫 jǐnshēn chènshān
Áo ngắn bó sát người 紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī
Váy liền áo bó sát 紧身连衣裙 jǐnshēn liányīqún
Áo chẽn 紧身胸衣 jǐnshēn xiōng yī
Bộ quần áo chẽn 紧身衣裤 jǐnshēn yī kù
Quần áo cắt may bằng máy 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú
Lễ phục quân đội 军礼服 jūn lǐfú
Áo khoác mặc khi đi xe (car coat) 卡曲 kǎ qū
Quần xẻ đũng (cho trẻ em) 开裆裤 kāidāngkù
Quần kakika ki 卡其裤 kǎqí kù
Túi 口袋 kǒudài
Nắp túi 口袋盖 kǒudài gài
Túi quần 裤袋 kù dài
Thắt lưng (dây nịt) 裤带, 腰带 kù dài, yāodài
Bộ quần áo liền nhau 裤套装 kù tàozhuāng
Kiểu dáng 款式 kuǎnshì
Quần thụng dài 宽松长裤 kuānsōng cháng kù
Áo cộc tay kiểu rộng (kiểu thụng) 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī
Quần rộng 宽松裤 kuānsōng kù
Quần thụng của nữ 宽松式女裤 kuānsōng shì nǚ kù
Áo khoác ngoài kiểu thụng 宽松外衣 kuānsōng wàiyī
Áo khoác thụng 宽松罩衣 kuānsōng zhàoyī
Ống quần 裤腿 kùtuǐ
Lai quần 裤腿下部 kùtuǐ xiàbù
Túi sau quần 裤子后袋 kùzi hòu dài
Quần ống loe 喇叭裤 lǎbā kù
Quần yếm 连裤背心 lián kù bèixīn
Tất liền quần 连裤袜 lián kù wà
Quần liền áo 连衫裤 lián shān kù
Bộ làm việc áo liền quần 连衫裤工作服 lián shān kù gōngzuòfú
Quần váy liền áo 连衫裙裤 lián shān qún kù
Quần liền tất (vớ) 连袜裤 lián wà kù
Váy liền áo

Áo váy

连衣裙 liányīqún
Bộ quần áo đi săn 猎装 liè zhuāng
Lễ phục 礼服 lǐfú
Áo cổ đứng 立领上衣 lìlǐng shàngyī
Miếng vải lót cổ áo 领衬 lǐng chèn
Cà vạt 领带 lǐngdài
Kẹp cà vạt 领带扣针 lǐngdài kòu zhēn
Cổ áo 领口

领子

lǐngkǒu

lǐngzi

Váy nữ hở lưng 裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún
Áo hở lưng 裸背式服装 luǒ bèi shì fúzhuāng
Áo chẽn ngoài 马褂 mǎguà
Nỉ áo khoác (melton) 麦尔登呢 mài ěr dēng ní
Quần cưỡi ngựa

Quần chẽn gối

马裤 mǎkù
Quần áo vải sợi bông 毛巾布服装 máojīn bù fúzhuāng
Áo tắm vải bông mềm 毛巾浴衣 máojīn yùyī
Hàng len dạ 毛料

呢子

máoliào

 ní zi

Áo khoác da lông 毛皮外服 máopí wài fú
Quần áo da lông 毛皮衣服 máopí yīfú
Áo may ô bông

Áo trấn thủ

棉背心 mián bèixīn
Áo khoác bông 棉大衣 mián dàyī
Quần bông 棉裤 mián kù
Quần nhung sợi bông 棉绒裤子 mián róng kùzi
Áo có lớp lót bằng bông 棉袄 mián’ǎo
Áo bông 棉衣 miányī
Trang phục dân tộc 民族服装 mínzú fúzhuāng
Áo cộc tay của nam 男式变装短上衣 nán shì biàn zhuāng duǎn shàngyī
Lễ phục buổi sớm của nam 男式晨礼服 nán shì chén lǐfú
Quần áo lót nam 男式短衬裤 nán shì duǎn chènkù
Áo lót 内衣 nèiyī
Tã trẻ em 尿布 niàobù
Tất ni lông 尼龙袜 nílóng wà
Quần vải Oxford 牛津裤 niújīn kù
Bộ quần áo jean 牛仔套装 niúzǎi tàozhuāng
Quần bò

Quần jean

牛仔裤 niúzǎikù
Trang phục nông dân 农民服装 nóngmín fúzhuāng
Bộ váy nữ 女裙服 nǚ qún fú
Thường phục của nữ 女式便服 nǚ shì biànfú
Lễ phục thường của nữ 女式常礼服 nǚ shì cháng lǐfú
Áo lót viền đăng ten (ren) của nữ 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī
Quần áo mặc ở nhà của nữ 女式家庭便服 nǚ shì jiātíng biànfú
Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn
Lễ phục của nữ 女式礼服 nǚ shì lǐfú
Áo lót nữ 女式内衣 nǚ shì nèiyī
Quần áo lót nữ 女式内衣裤 nǚ shì nèiyī kù
Áo lót rộng không có tay của nữ 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xiù kuān nèiyī
Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ 女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào
Áo khoác da 皮袄 pí ǎo
Áo jacket da 皮夹克 pí jiákè
Thắt lưng da (dây nịt da) 皮带 pídài
Quần áo da 皮革服装 pígé fúzhuāng
Khăn choàng vai

Áo choàng không tay (của phụ nữ)

披肩 pījiān
Áo khoác ngắn (gọn nhẹ) 轻便大衣 qīngbiàn dàyī
Sườn xám 旗袍 qípáo
Cổ áo kiểu sườn xám

Cổ Tàu

气泡领 qìpào lǐng
Váy dài xẻ tà

Váy sườn xám

旗袍裙 qípáo qún
Quần áo mùa thu 秋服 qiū fú
Chiều dài váy 裙长 qún cháng
Quần đầm 裙裤 qún kù
Quần váy 裙裤 qún kù
Áo bơi kiểu váy 裙式泳装 qún shì yǒngzhuāng
Váy 裙子 qúnzi
Túi sau váy 裙子后袋 qúnzi hòu dài
Dạ hoa văn dích dắc 人字呢 rén zì ní
Âu phục thường ngày 日常西装 rìcháng xīzhuāng
Da lộn 绒面革 róng miàn gé
Cổ mềm 软领 ruǎn lǐng
Trang phục lính dù 三宾服 sān bīn fú
Quần lót 三角裤 sānjiǎo kù
Áo cánh 上衣 shàngyī
Túi áo ngực 上衣胸带 shàngyī xiōng dài
Thời trang 时装 shízhuāng
Quần ống chẽn

Quần ống bó

瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù
Quần áo may thủ công 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú
Khăn mùi soa

Khăn tay

手帕 shǒupà
Găng tay 手套 shǒutào
Áo khoác ngoài bó hông 束腰外衣 shù yāo wàiyī
Áo veston hai mặt 双面式夹克衫 shuāng miàn shì jiákè shān
Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt) 双面式上衣 shuāng miàn shì shàngyī
Âu phục hai hàng khuy 双排纽扣的西服 shuāng pái niǔkòu de xīfú
Quần pyjamas 睡裤 shuì kù
Áo ngủ

Váy ngủ

睡衣 shuìyī
Quần áo ngủ (pyjamas) 睡衣裤 shuìyī kù
Áo khoác có lớp lót bông tơ 丝棉袄 sī mián’ǎo
Tất sợi tơ tằm 丝袜 sīwà
Áo thun T恤衫 T xùshān
Cổ thìa 汤匙领 tāngchí lǐng
Quần thun 弹力裤 tánlì kù
Tay áo giả 套袖 tào xiù
Áo choàng dài 特长大衣 tècháng dàyī
Áo chui đầu 童套衫 tóng tàoshān
Váy em gái 童女裙 tóngnǚ qún
Quần áo trẻ em 童装 tóngzhuāng
Quần áo vải mỏng 透明的衣服 tòumíng de yīfú
Vòng mông 臀围 tún wéi
Váy dài chấm đất 拖地长裙 tuō dì cháng qún
Cổ chữ U U字领 U zì lǐng
Cổ chữ V V字领 V zì lǐng
Áo may ô mắt lưới 网眼背心 wǎngyǎn bèixīn
Áo sơ mi vải dệt lưới 网眼衬衫 wǎngyǎn chènshān
Tất

Vớ

袜子 wàzi
Váy yếm 围兜群 wéi dōu qún
Khăn quàng cổ 围巾 wéijīn
Áo tuxedo (lễ phục của nam) 无尾服 wú wěi fú
Váy liền áo không tay 无袖连衣裙 wú xiù liányīqún
Áo không có tay 无袖衣服 wú xiù yīfú
Vạt áo 下摆 xiàbǎi
Quần áo mùa hè 夏服 xiàfú
Quần áo may sẵn 现成服装 xiànchéng fúzhuāng
Cổ kiểu Peter Pan

Cổ tròn nhỏ

小圆领 xiǎo yuán lǐng
Vòng ngực 胸围 xiōngwéi
Chiều dài tay áo 袖长 xiù cháng
Miếng vải lót ống tay 袖衬 xiù chèn
Ống tay 袖孔 xiù kǒng
Cửa tay áo

Măng sét

袖口 xiù kǒu
Váy thêu hoa 绣花裙 xiùhuā qún
Quần áo thêu hoa 绣花衣服 xiùhuā yīfú
Ồng tay áo 袖子 xiùzi
Âu phục

Com lê

西装 xīzhuāng
Áo gi-lê 西装背心 xīzhuāng bèixīn
Đồng phục học sinh 学生服 xuéshēng fú
Áo len không cổ không khuy 羊毛开衫 yáng máo kāishān
Áo len 羊毛衫 yángmáo shān
Áo len chui cổ 羊毛套衫 yángmáo tàoshān
Tất (vớ) lông cừu 羊毛袜 yángmáo wà
Áo nhung 羊绒衫 yángróng shān
Áo đuôi tôm 燕尾服 yànwěifú
Kích thước lưng áo

Vòng eo lưng

腰身 yāoshēn
Vòng eo 腰围 yāowéi
Quần áo dạ hội 夜礼服 yè lǐfú
Cổ cứng 硬领 yìng lǐng
Quần áo trẻ sơ sinh 婴儿服 yīng’ér fú
Quần áo làm bằng vải dầu 油布衣裤 yóu bùyī kù
Túi có nắp 有盖口袋 yǒu gài kǒudài
Áo tắm nữ có dây đeo 有肩带的女式泳装 yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng
Áo có tay 有袖衣服 yǒu xiù yīfú
Quần bơi 游泳裤 yóuyǒng kù
Áo bơi 游泳衣 yóuyǒng yī
Váy đuôi cá 鱼尾裙 yú wěi qún
Áo thể thao 运动衫 yùndòng shān
Áo thể thao 运动上衣 yùndòng shàngyī
Trang phục bầu 孕妇服 yùnfù fú
Áo tắm 浴衣 yùyī
Tất dài 长筒袜 zhǎng tǒng wà
Áo khoác

Áo choàng

罩衫 zhàoshān
Viền 折边 zhé biān
Váy xếp nếp 褶裥裙 zhě jiǎn qún
Đường may

Đường khâu

针脚

线缝

zhēnjiǎo

xiàn fèng

Váy suông 直统裙 zhí tǒng qún
Váy ngắn vừa 中长裙 zhōng cháng qún
Y phục Trung Quốc 中装 zhōng zhuāng
Trang phục kiểu Tôn Trung Sơn 中山装 zhōngshānzhuāng
Áo mặc trong kiểu Trung Quốc 中式小褂 zhōngshì xiǎoguà
Tay vòng nách 装袖 zhuāng xiù
Khăn mùi soa (gắn trên túi áo vest của nam) 装饰手帕 zhuāngshì shǒupà

7. Lưu ý về cách nói giảm giá mua sắm tiếng trung

*Chú ý*

7.1. Số lượng + Lương Từ + sản phẩm muốn nhắc đến

VD:两双鞋:Liǎng shuāng xié: 2 đôi giày

三本书:Sān běn shū:3 quyển sách

四点五公斤:Sì diǎn wǔ gōngjīn:4,5 kg

7.2. Giảm bao nhiêu % thì Tiếng Trung sẽ lấy số % còn thừa lại để nói 

VD: Giảm 80% = 打八折 : dǎzhé là sau khi giảm còn 80% (bạn chỉ được giảm trừ 20% mà thôi)

Giảm 50% =  打五折 : dǎzhé

Giảm 450% =  打二折 : dǎliùèrzhé

Hội thoại tiếng Trung khi mua sắm

欢迎光临,我是您的智能助理
huānyíng guānglín, wǒ shì nín de zhìnéng zhùlǐ
Xin chào, tôi là trợ lý thông minh của bạn. 

相逢不易,遇见您是最好的开始,… 很高兴为您服务。我先看下您之前的询问题,如果有新的疑问也可以直接提出,当前询问火爆,会尽快查看回复您呢!
xiāngféng búbùyì, yùjiàn nín shì zuì hǎo de kāishǐ,… hěn gāoxìng wèi nín fúwù. wǒ xiān kàn xià nín zhīqián de xúnwèntí, rúguǒ yǒu xīn de yíwèn yě kěyǐ zhíjiē tíchū, dāngqián xún wèn huǒbào, huì jǐnkuài chákàn huífù nín ne!
Gặp nhau thật không dễ dàng, gặp được bạn là sự khởi đầu tốt đẹp nhất, … rất vui được phục vụ bạn. Tôi sẽ xem trước vấn đề bạn gặp phải, nếu bạn có câu hỏi gì mới xin cứ đề cập. Các yêu cầu hiện tại rất nhiều, chúng tôi sẽ nhanh chóng kiểm tra và hồi đáp bạn!

你的小可爱已上线,亲爱哒有什么可以帮您呢?
nǐ de xiǎo kě’ài yǐ shàngxiàn, qīn’ài dá yǒu shé me kěyǐ bāng nín ne?
Trợ lý dáng yêu của bạn đã online rồi đây, bạn có cần tôi giúp gì không?

方便完整描述下您的问题吗?这边帮您查看下
fāngbiàn wánzhěng miáoshù xià nín de wèntí ma? Zhè biān bāng nín chákàn xià
Bạn có thểthuận tiện để mô tả vấn đề một cách đầy đủ không? Chúng tôi sẽ giúp bạn kiểm tra.

亲,您的哪一款产品出问题了呢?
qīn, nín de nǎ yìyī kuǎn chǎnpǐn chū wèntíle ne?
Quý khách hàng thân mến, đồ dùng/ vật phẩm nào của ngài có vấn đề vậy?

亲,您先别着急,您现在是否方便,为您的产品排查看下,看看是否能够通过排查来解决您产品的故障问题,如果解决了的话也是可以节省您的售后处理时间的。
qīn, nín xiān bié zhāojí, nín xiànzài shìfǒu fāngbiàn, wèi nín de chǎnpǐn páichákàn xià, kàn kàn shìfǒu nénggòu tōngguò pái chá lái jiějué nín chǎnpǐn de gùzhàng wèntí, rúguǒ jiějuéle dehuà yěshì kěyǐ jiéshěng nín de shòuhòu chǔlǐ shíjiān de.
Quý khách hàng thân mến, ngài đừng nóng, không biết bây giờ ngài có tiện không, chúng tôi sẽ kiểm tra vật phẩm/ đồ dùng cho ngài, xem xem có thể thông qua việc kiểm tra sản phẩm mà giúp ngài khắc phục sự cố, nếu như có thể giải quyết được thì sẽ giúp cho ngài và quầy chăm sóc khách hàng tiết kiệm được thời gian.

亲,您试试看以以上步骤。
qīn, nín shì shìkàn yǐ yǐshàng bùzhòu.
Quý khách hàng thân mến, ngài thử (làm theo) các bước bên trên xem ạ.

稍等,亲 这边火速为您查询一下您的问题,还请您耐心等待一下,谢谢哦。
shāo děng, qīn zhè biān huǒsù wèi nín cháxún yíyīxià nín de wèntí, huán qǐng nín nàixīn děngdài yīxià, xièxiè ó.
Làm ơn đợi một chút quý khách thân mến, chúng tôi bên này đang nâng tốc giúp ngài tra vấn đề.

给您带来不好的购物体验抱歉了亲。
gěi nín dài lái bu hǎo de gòuwù tǐyàn bàoqiànle qīn.
Thật xin lỗi vì đã đem đến trải nghiệm mua hàng không tốt đến quý khách.

亲亲 感谢您对咱们服务认可和支持哈。
qīn qīn gǎnxiè nín duì zánmen fúwù rènkě hé zhīchí hā.
Quý khách hàng thân mến, cảm ơn sự công nhận và ủng hộ của ngài đối với chúng tôi.

亲 您还有问题需要咨询可以随时来访我们,期待与您的再次相遇哦。
qīn nín hái yǒu wèntí xūyào zīxún kěyǐ suíshí láifǎng wǒmen, qīqídài yǔ nín de zàicì xiāngyù ó.
Quý khách hàng thân mến, ngài còn câu hỏi nào cần trợ giúp có thể liên lạc với chúng tôi mọi lúc.

Hy vọng rằng qua bài viết ngày hôm nay, bạn đã biết thêm nhiều từ mới tiếng Trung về mua sắm. Chúc các bạn học tốt và quay lại cùng tự học tiếng Hoa vào các chủ đề khác nhé.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC